Trường Đại học Hòa Bình (ETU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: ETU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình

Video giới thiệu Trường Đại học Hòa Bình

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức  Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0247.109.9669 0981.969.288
  • Email: [email protected]
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

Thông tin tuyển sinh

1. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

2. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo 4 phương thức sau:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường đại học khác

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngành tuyển sinh Đại học Hòa Bình năm 2024

Ghi chú: 

A00 – Toán, Lí, Hóa; A01 – Toán, Lí, Tiếng Anh; A02 – Toán, Lí, Sinh; B00 – Toán, Hóa, Sinh; C00- Văn, Sử, Địa; D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14 – Văn, Sử, Tiếng Anh; D15 – Văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên ( tổ hợp các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học); D78 – Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (Tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân); D96 – Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (Tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Ngưỡng điểm nhận hồ sơ)

Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; Tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại trung bình trở lên và điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên

* Riêng các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng được quy định theo các tiêu chí khác nhau.

 Cụ thể với ngành Dược học, Y học cổ truyền có 02 nhóm xét tuyển:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.

Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:

+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.

* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, thiết kế nội thất) tổng điểm trung bình các môn trong tốt hợp xét tuyển phải đạt từ 15.0 trở lên và điểm môn Vẽ >= 5.0

Phương thức 3: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2024.

6. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu ĐKXT năm 2024 (Thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn)

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 và bản sao học bạ THPT hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm 2024)

- Giấy xác nhận kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường đại học năm 2024 (nếu có)

- Bản sao công chứng bằng và bảng điểm TC/CĐ (nếu có)

- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)

- (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2024 được nộp hồ sơ xét tuyển sớm và sẽ nộp bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau khi được cấp)

7. Thời gian nộp hồ sơ và thông báo kết quả xét tuyển

  • Thời gian nộp hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo
  • Thông báo kết quả xét tuyển: việc xét trúng tuyển sớm sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành

8. Hình thức nhận ĐKXT

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện, đăng ký online tại địa chỉ https://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn/ hoặc đăng ký trên trang thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo.

* Địa điểm tư vấn và nhận hồ sơ:

+ Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức thư phát chuyển nhanh về địa chỉ:

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Hòa Bình.

Số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 0247.1099.669 – 0981.969.288

+ Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa – Trường Đại học Hòa Bình

Số 4, Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa

Điện thoại: 0237.375.7680 – 0911.984.422

Yêu cầu riêng bài thi môn Vẽ

+ Về quy cách và nội dung: Thí sinh tự vẽ 01 hình họa đầu tượng hoặc chân dung người (nam, nữ) hoặc đồ vật (lọ hoa, ấm, chén, …) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 bài trang trí hình vuông (20×20 cm) họa tiết hoa lá, chất liệu bột mầu, mầu goát hoặc mầu nước.

+ Về yêu cầu sản phẩm: Có bố cục chính phụ rõ ràng, sinh động và gợi sáng tối bằng bút chì đen (đối với bài hình họa) và họa tiết có yếu tố trang trí cao, phối mầu đẹp (Đối với bài trang trí).

+ Phương thức dự thi: Thí sinh tự hoàn thiện bài thi môn Vẽ theo yêu cầu và gửi bài về Trường Đại học Hòa Bình qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo đia chỉ: Số 8, Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội

+ Thời gian nộp bài dự thi: Trước khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển 2 tuần thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường Đại học Hòa Bình để chấm và thông báo kết quả.

Thí sinh có thể sử dụng kết quả dự thi môn Vẽ năm 2024 tại các trường đại học khác (Giấy báo điểm) để xét tuyển thay cho bài thi Vẽ tại Trường Đại học Hòa Bình.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ

a) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu:

Dai hoc Hoa Binh cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot thang 4

b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), Trung Cấp, Cao đẳng:

Dai hoc Hoa Binh cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot thang 4

B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H02; V00; V01 15  
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H02; V00; V01 15  
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H02; V00; V01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15  
7 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15  
10 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
11 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
12 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21  
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15  
16 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15

D. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17.35 Môn vẽ ≥ 5.0
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 22.75 Môn vẽ ≥ 5.0
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15.1  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15.45  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15.7  
6 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15.5  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.55  
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 22.5  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 15.15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D01 15.5  
11 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21.7  
12 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21.05  
13 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.05  
14 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15.75  
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 17.4  
16 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 15.5  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15.1  
18 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15.5  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 16.5  
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15.75  
21 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15.15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
4 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15  
8 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
10 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D01 15  
13 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
14 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 24  
15 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5  
16 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15  
17 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 15  
18 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 15  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15  
20 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15  
22 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15  
23 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15

E. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2020

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H00; H01 15  
3 7210404 Thiết kế thời trang V00; V01; H00; H01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A00; B00; C00; D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
9 7480299 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 17  
11 7580101 Kiến trúc V00; V01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15  
14 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 17  
15 7760101 Công tác xã hội A00; B00; C00; D01 15  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; B00; C00; D01 15  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
18 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21  
19 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
20 7720301 Điều Dưỡng A00; A01; B00; D07 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   16  
2 7580108 Thiết kế nội thất   16  
3 7210404 Thiết kế thời trang   16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
5 7340201 Tài chính ngân hàng   16.5  
6 7340301 Kế toán   16.5  
7 7380107 Luật kinh tế   16.5  
8 7480201 Công nghệ thông tin   16.5  
9 7480299 Công nghệ đa phương tiện   20  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông   20  
11 7580101 Kiến trúc   16  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng   16.5  
13 7320108 Quan hệ công chúng   16.5  
14 7320106 Công nghệ truyền thông   20  
15 7760101 Công tác xã hội   16.5  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
18 7720115 Y học cổ truyền   24  
19 7720201 Dược học   24  
20 7720301 Điều dưỡng   19.5

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Hòa Bình (HBU)

Trường đã quy định mức học phí cụ thể như sau:

NGÀNH ĐÀO TẠO

HỌC PHÍ/TÍN CHỈ

HỌC PHÍ/THÁNG

Tài chính – Ngân hàng

640,000

2,100,000

Kế toán

640,000

2,100,000

Luật kinh tế

640,000

2,100,000

Công tác xã hội

650,000

2,100,000

Ngôn ngữ Anh

640,000

2,100,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

660,000

2,200,000

Quan hệ công chúng

680,000

2,200,000

Truyền thông đa phương tiện

720,000

2,350,000

Quản trị kinh doanh

720,000

2,350,000

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

720,000

2,350,000

Thương mại điện tử

720,000

2,350,000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

720,000

2,350,000

Quản trị khách sạn

720,000

2,350,000

Công nghệ thông tin

720,000

2,350,000

Công nghệ đa phương tiện

720,000

2,350,000

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

720,000

2,350,000

Thiết kế đồ họa

730,000

2,500,000

Thiết kế nội thất

730,000

2,500,000

Thiết kế thời trang

730,000

2,500,000

Kỹ thuật ô tô

730,000

2,500,000

Điều dưỡng

750,000

2,500,000

Dược học

1,150,000

3,500,000

Y học cổ truyền

1,250,000

3,900,000

Y khoa

1,650,000

5,500,000

Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.

B. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:

- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng

- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng

- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng

- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng

C. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2021 - 2022

Học phí của ETU được quy định riêng đối với từng ngành, cụ thể:

- Đối với ngành Luật kinh tế, Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội, Kế toán, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng: 470.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.500.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Điều dưỡng: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.900.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Dược học: 800.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Y học cổ truyền: 945.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/tháng).

- Đối với các ngành còn lại: 530.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/tháng).

D. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2020 - 2021

Năm 2020, Đại học Hòa Bình đã đề ra mức phí cụ thể từng tín chỉ đối với từng ngành và từng khóa đào tạo:

- Đối với sinh viên khóa cũ ( 514, 515, 516 )

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 275.000 đ / tín chỉ

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:

(+) Các ngành : KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT: 330.000 đ / tín chỉ.

(+) Các ngành : TKD, TKN, TKT, KTR, KCXPR: 350.000 đ / tín chỉ

- Đối với sinh viên khóa 10 ( 517+317 )

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000 tín chỉ

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:

(+) Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, ĐPT, KDT, CTX, LKT, PR: 350.000 tín chỉ.

(+) Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX: 380.000 tín chỉ

- Đối với sinh viên khóa 11 ( 518 )

- Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000đ / 1 tín chỉ

- Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ 3 ngành, chuyên ngành:

- Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT PR: 350.000 / tín chỉ

- Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX, NNA: 395.000 đ / tín chỉ

- Ngành Dược: 615.000 đ / tín chỉ

- Ngành Điều dưỡng: 495.000 đ / tín chỉ

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: