Mã trường: ETU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hòa Bình năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo của Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2021 cao nhất 22.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2022 điểm cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình
Video giới thiệu Trường Đại học Hòa Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0247.109.9669 0981.969.288
- Email: [email protected]
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo 4 phương thức sau:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường đại học khác
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngành tuyển sinh Đại học Hòa Bình năm 2024
Ghi chú:
A00 – Toán, Lí, Hóa; A01 – Toán, Lí, Tiếng Anh; A02 – Toán, Lí, Sinh; B00 – Toán, Hóa, Sinh; C00- Văn, Sử, Địa; D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14 – Văn, Sử, Tiếng Anh; D15 – Văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên ( tổ hợp các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học); D78 – Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (Tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân); D96 – Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (Tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Ngưỡng điểm nhận hồ sơ)
Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; Tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại trung bình trở lên và điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên
* Riêng các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng được quy định theo các tiêu chí khác nhau.
Cụ thể với ngành Dược học, Y học cổ truyền có 02 nhóm xét tuyển:
+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.
Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:
+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.
* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, thiết kế nội thất) tổng điểm trung bình các môn trong tốt hợp xét tuyển phải đạt từ 15.0 trở lên và điểm môn Vẽ >= 5.0
Phương thức 3: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2024.
6. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu ĐKXT năm 2024 (Thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 và bản sao học bạ THPT hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm 2024)
- Giấy xác nhận kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường đại học năm 2024 (nếu có)
- Bản sao công chứng bằng và bảng điểm TC/CĐ (nếu có)
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2024 được nộp hồ sơ xét tuyển sớm và sẽ nộp bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau khi được cấp)
7. Thời gian nộp hồ sơ và thông báo kết quả xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo
- Thông báo kết quả xét tuyển: việc xét trúng tuyển sớm sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành
8. Hình thức nhận ĐKXT
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện, đăng ký online tại địa chỉ https://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn/ hoặc đăng ký trên trang thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo.
* Địa điểm tư vấn và nhận hồ sơ:
+ Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức thư phát chuyển nhanh về địa chỉ:
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Hòa Bình.
Số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0247.1099.669 – 0981.969.288
+ Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa – Trường Đại học Hòa Bình
Số 4, Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa
Điện thoại: 0237.375.7680 – 0911.984.422
Yêu cầu riêng bài thi môn Vẽ
+ Về quy cách và nội dung: Thí sinh tự vẽ 01 hình họa đầu tượng hoặc chân dung người (nam, nữ) hoặc đồ vật (lọ hoa, ấm, chén, …) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 bài trang trí hình vuông (20×20 cm) họa tiết hoa lá, chất liệu bột mầu, mầu goát hoặc mầu nước.
+ Về yêu cầu sản phẩm: Có bố cục chính phụ rõ ràng, sinh động và gợi sáng tối bằng bút chì đen (đối với bài hình họa) và họa tiết có yếu tố trang trí cao, phối mầu đẹp (Đối với bài trang trí).
+ Phương thức dự thi: Thí sinh tự hoàn thiện bài thi môn Vẽ theo yêu cầu và gửi bài về Trường Đại học Hòa Bình qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo đia chỉ: Số 8, Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
+ Thời gian nộp bài dự thi: Trước khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển 2 tuần thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường Đại học Hòa Bình để chấm và thông báo kết quả.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả dự thi môn Vẽ năm 2024 tại các trường đại học khác (Giấy báo điểm) để xét tuyển thay cho bài thi Vẽ tại Trường Đại học Hòa Bình.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
a) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu:
b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), Trung Cấp, Cao đẳng:
B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17.35 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 22.75 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15.1 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15.45 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15.7 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.55 | |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15.5 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21.7 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21.05 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.05 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15.75 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17.4 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15.1 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15.5 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 16.5 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15.75 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15.15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
17 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
22 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
20 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 16 | ||
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 16 | ||
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 16 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 16.5 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | 20 | ||
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 | ||
11 | 7580101 | Kiến trúc | 16 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | ||
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 16.5 | ||
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 | ||
15 | 7760101 | Công tác xã hội | 16.5 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | 24 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Hòa Bình (HBU)
Trường đã quy định mức học phí cụ thể như sau:
NGÀNH ĐÀO TẠO |
HỌC PHÍ/TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ/THÁNG |
Tài chính – Ngân hàng |
640,000 |
2,100,000 |
Kế toán |
640,000 |
2,100,000 |
Luật kinh tế |
640,000 |
2,100,000 |
Công tác xã hội |
650,000 |
2,100,000 |
Ngôn ngữ Anh |
640,000 |
2,100,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
660,000 |
2,200,000 |
Quan hệ công chúng |
680,000 |
2,200,000 |
Truyền thông đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
Quản trị kinh doanh |
720,000 |
2,350,000 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
720,000 |
2,350,000 |
Thương mại điện tử |
720,000 |
2,350,000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
720,000 |
2,350,000 |
Quản trị khách sạn |
720,000 |
2,350,000 |
Công nghệ thông tin |
720,000 |
2,350,000 |
Công nghệ đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
720,000 |
2,350,000 |
Thiết kế đồ họa |
730,000 |
2,500,000 |
Thiết kế nội thất |
730,000 |
2,500,000 |
Thiết kế thời trang |
730,000 |
2,500,000 |
Kỹ thuật ô tô |
730,000 |
2,500,000 |
Điều dưỡng |
750,000 |
2,500,000 |
Dược học |
1,150,000 |
3,500,000 |
Y học cổ truyền |
1,250,000 |
3,900,000 |
Y khoa |
1,650,000 |
5,500,000 |
Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.
B. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:
- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng
- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng
- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng
C. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2021 - 2022
Học phí của ETU được quy định riêng đối với từng ngành, cụ thể:
- Đối với ngành Luật kinh tế, Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội, Kế toán, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng: 470.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.500.000 đồng/tháng).
- Đối với ngành Điều dưỡng: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.900.000 đồng/tháng).
- Đối với ngành Dược học: 800.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/tháng).
- Đối với ngành Y học cổ truyền: 945.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/tháng).
- Đối với các ngành còn lại: 530.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/tháng).
D. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2020 - 2021
Năm 2020, Đại học Hòa Bình đã đề ra mức phí cụ thể từng tín chỉ đối với từng ngành và từng khóa đào tạo:
- Đối với sinh viên khóa cũ ( 514, 515, 516 )
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 275.000 đ / tín chỉ
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:
(+) Các ngành : KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT: 330.000 đ / tín chỉ.
(+) Các ngành : TKD, TKN, TKT, KTR, KCXPR: 350.000 đ / tín chỉ
- Đối với sinh viên khóa 10 ( 517+317 )
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000 tín chỉ
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:
(+) Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, ĐPT, KDT, CTX, LKT, PR: 350.000 tín chỉ.
(+) Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX: 380.000 tín chỉ
- Đối với sinh viên khóa 11 ( 518 )
- Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000đ / 1 tín chỉ
- Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ 3 ngành, chuyên ngành:
- Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT PR: 350.000 / tín chỉ
- Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX, NNA: 395.000 đ / tín chỉ
- Ngành Dược: 615.000 đ / tín chỉ
- Ngành Điều dưỡng: 495.000 đ / tín chỉ
Chương trình đào tạo
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: