Trường Đại học Hoa Lư (DNB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DNB

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư

Video giới thiệu Trường Đại học Hoa Lư

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hoa Lư
  • Tên tiếng Anh: Hoa Lu University (HLUV)
  • Mã trường: DNB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
  • SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hluv.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/

Thông tin tuyển sinh

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Chu Văn An được cập nhật chi tiết dưới đây.

Năm 2025, trường Đại học Chu Văn An tuyển sinh 650 chỉ tiêu cho 6 ngành đào tạo dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Xét học bạ

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C04; D01
3 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C04; D01
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C04; D01
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14

Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách:

+ Trực tuyến tại website: https://ecouni.edu.vn/

+ Trực tiếp tại Phòng TS&CTSV Trường Đại học Chu Văn An

Cơ sở: Khu Đại học Phố Hiến, đường Tô Hiệu, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Cơ sở: Tầng 1, Tòa B, KĐT Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ Phòng TS&CTSV Trường Đại học Chu Văn An, Tầng 1, Tòa B, KĐT Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên
Thí sinh quan tâm đến thông tin tuyển sinh của Trường xin vui lòng liên hệ:

Hotline Tuyển sinh: 0968.395.392

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An năm 2025 mới nhất

 Đang cập nhật ...

B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hoa Lư xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/08/2024. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học với mức điểm 27,20.

C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M05;M07;M08 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 25.5  
3 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A01;A02;B00 19  
4 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;C19;C20;D14 24.5  
5 7340301 Kế toán A00;A01;A10;D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A10;D01 15  
7 7310630 Việt Nam học C00;D14;D15;D66 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M05;M07;M08 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 26.35  
3 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A01;A02;B00 24  
4 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;C19;C20;D14 24  
5 7340301 Kế toán A00;A01;A10;D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A10;D01 15  
7 7310630 Việt Nam học C00;D14;D15;D66 15  
8 7810101 Du lịch C00;D14;D15;D66 15

E. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M07;M08;M05 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;C00;A00;C14 19  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D08 19  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 19  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 19  
6 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;A01 19  
7 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;C19;C20;D14 19  
8 7310630 Việt Nam học C00;D66;D14;D15 14  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A10;D01 14  
10 7340301 Kế toán A00;A01;A10;D01 14  
11 7810101 Du lịch C00;D66;D14;D15 14  
12 5140201 Giáo dục Mầm non M01;M07;M08;M05 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M07;M08;M05 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;C00;A00;C14 24  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D08 24  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 24  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 24  
6 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;A01 24  
7 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;C19;C20;D14 24  
8 7310630 Việt Nam học C00;D66;D14;D15 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A10;D01 18  
10 7340301 Kế toán A00;A01;A10;D01 18  
11 7810101 Du lịch C00;D66;D14;D15 18  
12 5140201 Giáo dục Mầm non M01;M07;M08;M05 19.5

F. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M07; M08; M05 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C00; A00; C14 18.5  
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
4 7310630 Việt Nam học C00; D66; D14; D15 14  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A10; D01 14  
6 7340301 Kế toán A00; A01; A10; D01 14  
7 7810101 Du lịch C00; D66; D14; D15 14  
8 5140201 Giáo dục Mầm non M01; M07; M08; M05 16.5 Cao Đẳng

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Chu Văn An năm học 2025-2026 dự kiến từ 450.000 đồng đến 1.000.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành học. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin có học phí 450.000 đồng/tín chỉ. Học phí toàn khóa học có thể dao động từ 23.680.000 đồng đến 51.430.000 đồng, tùy theo ngành và trình độ đầu vào của sinh viên. 
 
Cụ thể, thông tin về học phí trường Đại học Chu Văn An năm học 2025-2026 được cập nhật như sau:
  • Học phí theo tín chỉ:
    • 450.000 đồng/tín chỉ đối với ngành Công nghệ thông tin. 
    • Dao động từ 450.000 đồng đến 1.000.000 đồng/tín chỉ đối với các ngành khác. 
  • Học phí toàn khóa:
    • Dự kiến từ 23.680.000 đồng đến 51.430.000 đồng, tùy theo ngành và trình độ đầu vào. 
Lưu ý, đây chỉ là thông tin dự kiến, học phí có thể thay đổi tùy theo chính sách của trường. 

 

B. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến tại trường Đại học Hoa Lư cho sinh viên được tính trung bình là 350.000 đồng/tín chỉ. Đồng thời, trường áp dụng một lộ trình tăng học phí tối đa không quá 15% sau mỗi năm.

C. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hoa Lư. Cụ thể, học phí đại học Hoa Lư là 485 nghìn đồng/ tháng. Như vậy 1 năm mức học phí các sinh viên cần đóng là 4.850 nghìn đồng.

D. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây. Học phí năm 2022 của trường Hoa Lư tăng khoảng 10% so với năm 2021. Tương đương mức giao động đơn giá tín chỉ từ 40.000 VNĐ đến 140.000 VNĐ.

E. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2021 - 2022

Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập 

Bậc học

Khu vực

thành thị

Khu vực

nông thôn

Khu vực

miền núi

Vùng

 Đồng bằng

Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn
Mầm non        
Nhà trẻ 120.000 VNĐ/ tín chỉ 75.000 VNĐ/ tín chỉ 50.000 VNĐ/ tín chỉ 50.000 VNĐ/ tín chỉ
Mẫu giáo 100.000 VNĐ/ tín chỉ 65.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ
Trung học cơ sở 95.000 VNĐ/ tín chỉ 50.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ
Trung học Phổ thông 115.000 VNĐ/ tín chỉ 75.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ 

Đối với các môn học tự chọn

Môn học tự chọn

Giáo dục tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục công dân       10.000 VNĐ/ tín chỉ
Tin học 17.000 VNĐ/ tín chỉ     22.000 VNĐ/ tín chỉ
Tiếng Anh       30.000 VNĐ/ tín chỉ
Học nghề   30.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ

F. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2020 - 2021

Đơn giá học phí hai năm 2020 - 2021, trường đại học Hoa Lư đã đề ra những chính sách thu học phí theo quyết định mức học phí của tỉnh Ninh Bình, cụ thể:

Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập 

Bậc học

Khu vực

thành thị

Khu vực

nông thôn

Khu vực

miền núi

Vùng

Đồng bằng

Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn

Mầm non

       

Nhà trẻ

120.000 VNĐ/ tín chỉ

75.000 VNĐ/ tín chỉ

50.000 VNĐ/ tín chỉ

50.000 VNĐ/ tín chỉ

Mẫu giáo

100.000 VNĐ/ tín chỉ

65.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chỉ

Trung học cơ sở

95.000 VNĐ/ tín chỉ

50.000 VNĐ/ tín chỉ

35.000 VNĐ/ tín chỉ

35.000 VNĐ/ tín chỉ

Trung học Phổ thông

115.000 VNĐ/ tín chỉ

75.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chiir

Đối với các môn học tự chọn

Môn học tự chọn

Giáo dục tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục công dân

     

10.000 VNĐ/ tín chỉ

Tin học

17.000 VNĐ/ tín chỉ

   

22.000 VNĐ/ tín chỉ

Tiếng Anh

     

30.000 VNĐ/ tín chỉ

Học nghề

 

30.000 VNĐ/ tín chỉ

35

35.000 VNĐ/ tín chỉ

Chương trình đào tạo

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo