Mã trường: DNB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hoa Lư năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hoa Lư năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Hoa Lư năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư năm 2022 cao nhất 25.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư
Video giới thiệu Trường Đại học Hoa Lư
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hoa Lư
- Tên tiếng Anh: Hoa Lu University (HLUV)
- Mã trường: DNB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701
- Email: [email protected]
- Website: http://hluv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/
Thông tin tuyển sinh
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Chu Văn An được cập nhật chi tiết dưới đây.
Năm 2025, trường Đại học Chu Văn An tuyển sinh 650 chỉ tiêu cho 6 ngành đào tạo dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 3: Xét học bạ
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 |
| 3 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 |
| 5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C04; D01 |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 |
Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách:
+ Trực tuyến tại website: https://ecouni.edu.vn/
+ Trực tiếp tại Phòng TS&CTSV Trường Đại học Chu Văn An
Cơ sở: Khu Đại học Phố Hiến, đường Tô Hiệu, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Cơ sở: Tầng 1, Tòa B, KĐT Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ Phòng TS&CTSV Trường Đại học Chu Văn An, Tầng 1, Tòa B, KĐT Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên
Thí sinh quan tâm đến thông tin tuyển sinh của Trường xin vui lòng liên hệ:
Hotline Tuyển sinh: 0968.395.392
Điểm chuẩn các năm
Đang cập nhật ...
B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hoa Lư xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/08/2024. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học với mức điểm 27,20.
C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M05;M07;M08 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 25.5 | |
| 3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 19 | |
| 4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24.5 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D15;D66 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M05;M07;M08 | 24 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 26.35 | |
| 3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 24 | |
| 4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D15;D66 | 15 | |
| 8 | 7810101 | Du lịch | C00;D14;D15;D66 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;C00;A00;C14 | 19 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D08 | 19 | |
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 19 | |
| 5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 19 | |
| 6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;A01 | 19 | |
| 7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D66;D14;D15 | 14 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 14 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 14 | |
| 11 | 7810101 | Du lịch | C00;D66;D14;D15 | 14 | |
| 12 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 24 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;C00;A00;C14 | 24 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D08 | 24 | |
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 24 | |
| 5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | |
| 6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;A01 | 24 | |
| 7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24 | |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D66;D14;D15 | 18 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 18 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 18 | |
| 11 | 7810101 | Du lịch | C00;D66;D14;D15 | 18 | |
| 12 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 19.5 |
F. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M07; M08; M05 | 18.5 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C00; A00; C14 | 18.5 | |
| 3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D66; D14; D15 | 14 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A10; D01 | 14 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A10; D01 | 14 | |
| 7 | 7810101 | Du lịch | C00; D66; D14; D15 | 14 | |
| 8 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M07; M08; M05 | 16.5 | Cao Đẳng |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2025 - 2026
-
Học phí theo tín chỉ:
- 450.000 đồng/tín chỉ đối với ngành Công nghệ thông tin.
- Dao động từ 450.000 đồng đến 1.000.000 đồng/tín chỉ đối với các ngành khác.
-
Học phí toàn khóa:
- Dự kiến từ 23.680.000 đồng đến 51.430.000 đồng, tùy theo ngành và trình độ đầu vào.
B. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến tại trường Đại học Hoa Lư cho sinh viên được tính trung bình là 350.000 đồng/tín chỉ. Đồng thời, trường áp dụng một lộ trình tăng học phí tối đa không quá 15% sau mỗi năm.
C. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hoa Lư. Cụ thể, học phí đại học Hoa Lư là 485 nghìn đồng/ tháng. Như vậy 1 năm mức học phí các sinh viên cần đóng là 4.850 nghìn đồng.
D. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây. Học phí năm 2022 của trường Hoa Lư tăng khoảng 10% so với năm 2021. Tương đương mức giao động đơn giá tín chỉ từ 40.000 VNĐ đến 140.000 VNĐ.
E. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2021 - 2022
Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
|
Bậc học |
Khu vực
thành thị |
Khu vực
nông thôn |
Khu vực miền núi |
|
| Vùng
Đồng bằng |
Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn | |||
| Mầm non | ||||
| Nhà trẻ | 120.000 VNĐ/ tín chỉ | 75.000 VNĐ/ tín chỉ | 50.000 VNĐ/ tín chỉ | 50.000 VNĐ/ tín chỉ |
| Mẫu giáo | 100.000 VNĐ/ tín chỉ | 65.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ |
| Trung học cơ sở | 95.000 VNĐ/ tín chỉ | 50.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ |
| Trung học Phổ thông | 115.000 VNĐ/ tín chỉ | 75.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ |
Đối với các môn học tự chọn
|
Môn học tự chọn |
Giáo dục tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông |
Giáo dục thường xuyên |
| Giáo dục công dân | 10.000 VNĐ/ tín chỉ | |||
| Tin học | 17.000 VNĐ/ tín chỉ | 22.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
| Tiếng Anh | 30.000 VNĐ/ tín chỉ | |||
| Học nghề | 30.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ |
F. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2020 - 2021
Đơn giá học phí hai năm 2020 - 2021, trường đại học Hoa Lư đã đề ra những chính sách thu học phí theo quyết định mức học phí của tỉnh Ninh Bình, cụ thể:
Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
|
Bậc học |
Khu vực thành thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực miền núi |
|
|
Vùng Đồng bằng |
Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn |
|||
|
Mầm non |
||||
|
Nhà trẻ |
120.000 VNĐ/ tín chỉ |
75.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
|
Mẫu giáo |
100.000 VNĐ/ tín chỉ |
65.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
|
Trung học cơ sở |
95.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
|
Trung học Phổ thông |
115.000 VNĐ/ tín chỉ |
75.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chiir |
Đối với các môn học tự chọn
|
Môn học tự chọn |
Giáo dục tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Giáo dục thường xuyên |
|
Giáo dục công dân |
10.000 VNĐ/ tín chỉ |
|||
|
Tin học |
17.000 VNĐ/ tín chỉ |
22.000 VNĐ/ tín chỉ |
||
|
Tiếng Anh |
30.000 VNĐ/ tín chỉ |
|||
|
Học nghề |
30.000 VNĐ/ tín chỉ |
35 |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?





