Mã trường: DDL
- Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Điện lực năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Điện lực năm 2023-2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Điên lực 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 cao nhật 24.25 điểm
- Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022 cao nhất 24,65 điểm
- Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Điện lực
Video giới thiệu trường Đại học Điện lực
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
- SĐT: 0242.2452.662 - (024) 2218 5607
- Email: [email protected]n - [email protected]
- Website: https://www.epu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/epu235/
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và trường Đại học Điện lực.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Điện lực dự kiến tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:
4. Nguyên tắc chung xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành đào tạo/mã ngành;
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành đào tạo/mã ngành;
- Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển;
- Xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đã đăng ký. Nếu đã trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các nguyện vọng có mức độ ưu tiên tiếp theo;
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu xét tuyển;
- Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển khác;
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT và một năm kế tiếp;
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và nhập học trong thời gian quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem như từ chối nhập học tại Trường.
5. Thời gian, cách thức và điều kiện xét tuyển
5.1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ THPT)
a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:
- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.
c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
Cách tính điểm: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
ĐXT= (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;
ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.
5.2. Xét tuyển kết hợp
Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyến
a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:
- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức kết hợp; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Bản công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Truong: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.
c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh thõa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:
(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS > 5.0 hoặc TOEFL iBT >35;
(2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
Cách tính điểm:
ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+ĐTB Môn 2 +ĐTB Môn 3+ ĐƯT (nếu có)
Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển kết hợp dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận:
Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển
e. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Điện lực.
- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
f. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT>35 và có điểm thi 02 môn tốt nghiệp THPT năm 2024 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.
Cách tính điểm:
ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+Điểm môn 2+ Điểm môn 3+ ĐƯT (nếu có)
Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm ưu tiên)
g. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn
5.3. Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
a. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Điện lực.
- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu ngành xét tuyển của Trường năm 2024.
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + ĐƯT
(Đối tượng ưu tiên khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm khu vực ưu tiên)
d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng
tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn
5.4. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 8 của Quy chế tuyển theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Chỉ tiêu dự kiến theo ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường Đại học Điện lực lấy điểm chuẩn từ 19,50 đến 24,00 điểm.
2. Xét học bạ
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ);
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp nhóm 1
Tra cứu kết quả xét tuyển
Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm được Nhà trường công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn vào mục tra cứu Kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024.
Nhà trường sẽ giải quyết mọi thắc mắc của thí sinh về thông tin cá nhân, khu vực tuyển sinh, đối tượng ưu tiên tuyển sinh đến 17h00 ngày 10/7/2024.
Hướng dẫn thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trong thời gian từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024, thí sinh trúng tuyển cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét trúng tuyển sớm trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia thì kết quả trúng tuyển sớm của thí sinh không còn giá trị.
Để chắc chắn chính thức trúng tuyển vào Trường Đại học Điện lực, thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng 1 cho ngành đã trúng tuyển sớm trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đối với các thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) từ ngày 01/7/2024 đến ngày 20/7/2024 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.
Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức
Trước 17h00 ngày 19/8/2024, Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn mục tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h00 ngày 27/8/2024.
B. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023
1. Điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.1 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.2 | ||
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.65 | ||
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.45 | ||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 18.25 | ||
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.3 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.4 | ||
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.4 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 17.7 | ||
11 | 7340302 | Kiểm toán | 17.45 | ||
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16.8 | ||
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.65 | ||
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.9 | ||
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 16.6 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.9 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.25 | ||
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17.8 | ||
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.45 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
D. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2020
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024
Dựa theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 học phí Đại học Điện Lực sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí dự kiến như sau:
- Khối ngành Kinh tế: 1.727.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.930.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
B. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2022- 2023
Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:
- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
C. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2021- 2022
EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:
- Đại học chất lượng cao:
+ Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Đại học chính quy:
+ Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Đại học chính quy môn chuyên ngành:
+ Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội năm 2020- 2021
Những năm gần đây, học phí EPU có thay đổi, tuy nhiên, nếu có thay đổi tăng hoặc giảm không quá 10% so với năm trước.
- Khối Kinh tế: 1.300.000 đồng/năm
- Khối Kỹ thuật: 1.450.000 đồng/năm
Chương trình đào tạo
Tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: