Mã trường: DKT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hải Dương năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Hải Dương năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hải Dương năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Dương
Video giới thiệu Trường Đại học Hải Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hải Dương
- Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
- Mã trường: DKT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
- Email: [email protected]
- Website: http://uhd.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương (UHD) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hải Dương tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học tập cấp THPT
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 làm căn cứ để xét tuyển;
- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt 15,0 điểm trở lên.
- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Quy chế
- Trường Đại học Hải Dương xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành đào tạo và chỉ trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có ưu tiên tiếp theo.
- Trường Đại học Hải Dương xét tuyển theo mã ngành đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng của thí sinh.
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Trường Đại học Hải Dương không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ
nghề.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 4 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10; C01; D11 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07; D12 | |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; D08 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01 | |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | A07; A08; C00; C03; C19; D09 | |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A09; C00; C04; C20; D10; D15 | |
| 14 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D11; D12; D14; D07; D15 | |
| 15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; A12; D01; B00; C01; D07 | |
| 16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 25 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | |
| 27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A13; C01; C02; C04; D01 | |
| 28 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 30 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | A00; B00; B08; C00; C03; C14; D01 | |
| 31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66 |
Đối tượng
Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT theo kết quả học tập cả năm lớp 12.
- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt 15,5 điểm trở lên.
- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng:
+ Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Đối với những người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên: học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 hoặc điểm trung bình môn trong khối lượng kiến văn hóa cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 4 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10; C01; D11 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07; D12 | |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; D08 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01 | |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | A07; A08; C00; C03; C19; D09 | |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A09; C00; C04; C20; D10; D15 | |
| 14 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D11; D12; D14; D07; D15 | |
| 15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; A12; D01; B00; C01; D07 | |
| 16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 25 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | |
| 27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A13; C01; C02; C04; D01 | |
| 28 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | |
| 30 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | A00; B00; B08; C00; C03; C14; D01 | |
| 31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66 |
Đối tượng
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Theo khoản 1, khoản 2, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.): Mỗi thí sinh xét tuyển thẳng chỉ được lựa chọn 01 ngành đào tạo theo thành tích đã đạt được phù hợp với nội dung, tổ hợp môn xét tuyển của ngành học tương ứng và có đủ điều kiện dự tuyển theo quy định.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thành tích đã đạt được, trường hợp hai thí sinh có thành tích như nhau thì xét thêm các tiêu chí: học tập; kinh nghiệm và các chế độ ưu tiên khác,...cho đến hết chỉ tiêu.
1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật - công nghệ, xã hội và nhân văn.
2) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:
a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; ca, múa.
b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
đ) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
e) Đối với thí sinh xét tuyển thẳng vào ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non.
Thực hiện xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Theo khoản 1, khoản 2, khoản 3, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022.): Thí sinh có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên, hoặc có bằng trung cấp ngành sư phạm loại khá và có ít nhất 02 năm làm việc đúng ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thành tích đã đạt được, trường hợp hai thí sinh có thành tích như nhau thì xét thêm các tiêu chí: học tập; kinh nghiệm và các chế độ ưu tiên khác,... cho đến hết chỉ tiêu.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành |
|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học |
| 4 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí |
| 14 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh |
| 15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ |
| 16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
| 18 | 7229030 | Văn học |
| 19 | 7310101 | Kinh tế |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
| 21 | 7340115 | Marketing |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| 23 | 7340301 | Kế toán |
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng |
| 25 | 7460101 | Toán học |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
| 27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| 28 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
| 30 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
| 31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành |
Quy chế
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn học tập THPT cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >5.5 hoặc TOEFL iBT>46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, S >= 160 & W >=150);
+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc điểm học tập THPT cả năm lớp 12.
+Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển quy đổi môn tiếng Anh sang thang điểm 10 như sau:
|
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEIC (L&R/S/W) |
Điểm quy đổi tương đương điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
5.5 |
46-59 |
785/160/150 |
8,50 |
|
6.0 |
60-78 |
840/160/160 |
9,00 |
|
6.5 |
79-93 |
890/170/170 |
9,50 |
|
≥ 7.0 |
94-101 |
945/180/180 |
10,00 |
Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
Giữa các tổ hợp xét tuyển: Không có sự chênh lệch về ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) | ||
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | ||
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | ||
| 4 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | ||
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | ||
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | ||
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | ||
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | ||
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | ||
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | ||
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | ||
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | ||
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | ||
| 14 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | ||
| 15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | ||
| 16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | ||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
| 18 | 7229030 | Văn học | ||
| 19 | 7310101 | Kinh tế | ||
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ||
| 21 | 7340115 | Marketing | ||
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | ||
| 23 | 7340301 | Kế toán | ||
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | ||
| 25 | 7460101 | Toán học | ||
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
| 28 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | ||
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | ||
| 30 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||
| 31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành |
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý:
- Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi/môn học (theo tổ hợp xét tuyển tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có), áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành học (đã quy sang thang điểm 30).
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của Trường (uhd.edu.vn), xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h00 ngày 27/8/2024 và làm hồ sơ nhập học theo Giấy báo trúng tuyển của Trường được gửi về theo địa chỉ của thí sinh.
C. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
| 2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
| 3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
| 4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
| 7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
| 8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
| 9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
| 13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 | |
| 18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15 | |
| 19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
| 2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
| 3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
| 4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
| 7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
| 8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
| 9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 | |
| 13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.5 | |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15.5 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15.5 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.5 | |
| 18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15.5 | |
| 19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 14.5 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 14.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 14.5 | |
| 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15 | |
| 5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 14.5 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 14.5 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 14.5 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 14.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 16.1 | |
| 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15.6 | |
| 5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.6 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 16.1 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15.6 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 15.6 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 16.1 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
| 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 | 15.5 | |
| 5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.5 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15.5 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 16 | |
| 8 | 7310201 | Chính trị học | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 16 |
F. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.25 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
| 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.25 | |
| 5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 17 | |
| 7 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 17.5 | |
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
| 10 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 17 | |
| 11 | 7310201 | Chính trị học | A01; D01; C00; C19 | 17.5 | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 |
Học phí
A. Học phí Đại học Hải Dương năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Hải Dương năm học 2025-2026dao động từ 1.410.000 VNĐ đến 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên, tùy theo nhóm ngành. Nhóm ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định.
B. Học phí Đại học Hải Dương năm 2023 - 2024
Trường Đại học Hải Dương dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với các nhóm ngành dao động từ 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên - 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
C. Học phí Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023
|
Các ngành đào tạo |
Học phí ( VNĐ/ tháng) |
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp |
980.000 |
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch |
1.170.000 |
D. Học phí Đại học Hải Dương năm 2021 - 2022
Tùy vào từng nhóm ngành mà mức học phí dự kiến của Trường Đại học Hải Dương có sự chênh lệch nhau. Cụ thể như sau:
|
Nhóm ngành |
Mức thu ( VNĐ/ Tháng/ Sinh viên) |
||||
|
2021 – 2022 QUẢNG CÁO |
2022 – 2023 |
2023 – 2024 |
2024 – 2025 |
2025 – 2026 |
|
|
Khối ngành III (Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng) |
1.170.000 |
1.250.000 |
1.410.000 |
1.590.000 |
1.790.000 QUẢNG CÁO |
|
Khối ngành V (Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin) |
1.170.000 |
1.450.000 |
1.640.000 |
1.850.000 |
2.090.000 |
|
Khối ngành VII (Kinh tế; Chính trị học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh) |
980.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.690.000 |
1.910.000 |
E. Học phí Đại học Hải Dương năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí tối đa của từng sinh viên trong một tháng và lộ trình tăng học phí đối với các ngành học của trường Đại học Hải Dương như sau:
|
Các ngành đào tạo |
Học phí ( VNĐ/ tháng) |
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp |
980.000 |
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch |
1.170.000 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành |
|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học |
| 4 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí |
| 14 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh |
| 15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ |
| 16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
| 18 | 7229030 | Văn học |
| 19 | 7310101 | Kinh tế |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
| 21 | 7340115 | Marketing |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| 23 | 7340301 | Kế toán |
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng |
| 25 | 7460101 | Toán học |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
| 27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| 28 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
| 30 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
| 31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


