Mã trường: DKT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Hải Dương năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Dương
Video giới thiệu Trường Đại học Hải Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hải Dương
- Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
- Mã trường: DKT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
- Email: [email protected]
- Website: http://uhd.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đã đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển;
+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.0 điểm trở lên.
+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT
+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.5 điểm trở lên.
+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn trung bình cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS > 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, $ >=160 & W>=150);
Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển.
- Thi năng khiếu
Ngành Giáo dục Thể chất: Nội dung thi năng khiếu gồm: Năng khiếu 1: Bật xa tại chỗ; Năng khiếu 2: Chạy 100m
5. Xét tuyển sớm
Nhà trường tổ chức, thực hiện việc xét tuyển sớm đối với phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng (PT1); Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (PT3); Xét tuyển kết hợp (PT4), áp dụng đối với các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, xã hội và nhân văn.
Học sinh nộp hồ sơ kết quả học tập cả năm lớp 12, ngay sau khi học chương trình giáo dục phổ thông, chưa cần kết quả thi tốt nghiệp. Căn cứ vào chỉ tiêu Nhà trường sẽ xét tuyển sớm và công bố trúng tuyển có điều kiện với thí sinh theo quy định.
Yêu cầu thí sinh phải đăng ký ngành học và nguyện vọng 1, lên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Xét tuyển thẳng
Thời gian; hồ sơ; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.2. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thời gian; hồ sơ; đăng ký xét tuyển trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.3. Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang website http://tuyensinh.uhd.edu.vn. Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Thời gian tuyển sinh: Thực hiện liên tục nhiều đợt trong năm.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2024
+ Học bạ THPT (Bản chứng thực).
+ Bằng tốt nghiệp THPT (Bản chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024.
+ Giấy khai sinh (Bản chứng thực)
+ Căn cước công dân (Bản chứng thực)
+ Giấy tờ tru tiên (Bản chứng thực- nếu có).
6.4. Xét tuyển kết hợp
Hình thức nhận ĐKXT, Lịch tuyển sinh, Hồ sơ xét tuyển tương tự.
Thí sinh bổ sung thêm 01 photo chứng thực: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT, Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
6.5 Thời gian thi năng khiếu
Có thông báo cụ thể riêng
7. Lệ phí xét tuyển và thi năng khiếu
- Lê phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý:
- Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi/môn học (theo tổ hợp xét tuyển tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có), áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành học (đã quy sang thang điểm 30).
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của Trường (uhd.edu.vn), xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h00 ngày 27/8/2024 và làm hồ sơ nhập học theo Giấy báo trúng tuyển của Trường được gửi về theo địa chỉ của thí sinh.
B. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.5 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.5 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15.5 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 14.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 14.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 14.5 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 14.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 14.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 14.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 14.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 16.1 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15.6 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.6 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 16.1 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15.6 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 15.6 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 16.1 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 | 15.5 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 16 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.25 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.25 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 17 | |
7 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 17.5 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 17 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | A01; D01; C00; C19 | 17.5 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 |
Học phí
A. Học phí Đại học Hải Dương năm 2023 - 2024
Trường Đại học Hải Dương dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với các nhóm ngành dao động từ 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên - 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
B. Học phí Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023
Các ngành đào tạo |
Học phí ( VNĐ/ tháng) |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp |
980.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch |
1.170.000 |
C. Học phí Đại học Hải Dương năm 2021 - 2022
Tùy vào từng nhóm ngành mà mức học phí dự kiến của Trường Đại học Hải Dương có sự chênh lệch nhau. Cụ thể như sau:
Nhóm ngành |
Mức thu ( VNĐ/ Tháng/ Sinh viên) |
||||
2021 – 2022 QUẢNG CÁO |
2022 – 2023 |
2023 – 2024 |
2024 – 2025 |
2025 – 2026 |
|
Khối ngành III (Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng) |
1.170.000 |
1.250.000 |
1.410.000 |
1.590.000 |
1.790.000 QUẢNG CÁO |
Khối ngành V (Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin) |
1.170.000 |
1.450.000 |
1.640.000 |
1.850.000 |
2.090.000 |
Khối ngành VII (Kinh tế; Chính trị học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh) |
980.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.690.000 |
1.910.000 |
D. Học phí Đại học Hải Dương năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí tối đa của từng sinh viên trong một tháng và lộ trình tăng học phí đối với các ngành học của trường Đại học Hải Dương như sau:
Các ngành đào tạo |
Học phí ( VNĐ/ tháng) |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp |
980.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch |
1.170.000 |
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, ngưỡng đảm bảo chất lượng và đối tượng tuyển sinh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: