Mã trường: KQH
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo của Học viện Kĩ thuật Quân sự năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự 4 năm gần đây
- Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021 cao nhất 29.23 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2022 cao nhất 28.15 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự
Video giới thiệu Học viện Kỹ thuật Quân sự
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Tên tiếng Anh: Military Technical Academy (MTA)
- Mã trường: KQH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Loại trường: Quân sự
- Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 069.515200
- Email: [email protected]
- Website: http://mta.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/
Thông tin tuyển sinh
Học viện Kỹ thuật quân sự thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024, như sau:
Đối tượng |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
Đào tạo kỹ sư quân sự (Chỉ huy, quản lý kỹ thuật) |
KQH |
7860220 |
540 |
A00&A01 |
Thí sinh có thường trú phía Bắc |
|
|
351 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
335 |
|
Thi sinh Nữ |
|
|
16 |
|
Thí sinh có thường trú phía Nam |
|
|
189 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
181 |
|
Thi sinh Nữ |
|
|
08 |
|
Trong số 540 chỉ tiêu có 405 chỉ tiêu đào tạo trong nước (trong số này có khoảng 30 chỉ tiêu đào tạo kỹ sư quân sự chất lượng cao của 2 ngành An ninh hệ thống thông tin và Thông tin); 130 chỉ tiêu đào tạo nước ngoài và 5 chỉ tiêu đào tạo liên kết ngoài quân đội.
1. ĐỐI TƯỢNG
Tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.
2. CHỈ TIÊU
Tổng chỉ tiêu 540 (phía Bắc 351, phía Nam 189). Trong số 540 chỉ tiêu có 405 chỉ tiêu đào tạo trong nước (có khoảng 30 chỉ tiêu đào tạo kỹ sư chất lượng cao theo 2 chuyên ngành An ninh hệ thống thông tin và Thông tin), 130 chỉ tiêu đào tạo tại nước ngoài, 05 chỉ tiêu đào tạo liên kết với các trường ngoài Quân đội.
3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN
a. Phương thức
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
- Xét tuyển Học sinh giỏi bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Tổ hợp xét tuyển
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp A00 và A01 như nhau, điểm xét theo phía Bắc, phía Nam và giới tỉnh Nam, Nữ.
4. ĐĂNG KÝ
Thí sinh đăng ký xét tuyển đào tạo Kỹ sư quân sự cần thực hiện theo 2 bước sau.
- Bước 1: Làm hồ sơ đăng ký tại Ban chỉ huy quân sự quận (huyện) nơi đăng ký thường trú.
- Bước 2: Làm thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT. Học viện xét tuyển các thí sinh đã hoàn thành sơ tuyển tại Bước 1 và đăng ký nguyện vọng cao nhất (NVT)
vào Học viện.
Để đăng ký xét tuyển vào trường quân đội, học sinh cần trải qua vòng sơ tuyển tại Ban Chỉ huy quân sự cấp quận, huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Học viện Kỹ thuật quân sự cho biết thời gian đăng ký dự kiến từ ngày 15/3.
Năm 2024, Học viện dự kiến đào tạo kỹ sư dân sự (phục vụ CNH-HĐH). Học viện sẽ thông báo tổ chức tuyển sinh khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Bộ Quốc phòng.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Học viện kỹ thuật quân sự tuyển sinh năm 2024 tổng 540 chỉ tiêu, trong đó có 351 chỉ tiêu đào tạo phía Bắc.
Các trường quân đội năm nay tuyển hơn 5.300 sinh viên, tăng gần 1.000 so với năm ngoái.
Ngoài phương thức tuyển thẳng và xét điểm thi tốt nghiệp THPT, lần đầu khối trường này xét điểm thi đánh giá năng lực và học bạ (xét tuyển sớm). Tổng chỉ tiêu xét tuyển sớm là gần 2.200 nhưng chỉ có khoảng 950 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Số chỉ tiêu còn lại chuyển sang xét bằng điểm tốt nghiệp.
Điểm chuẩn Học viện kỹ thuật quân sự năm 2024 theo điểm thi thpt được công bố đến các thí sinh 17/8/2024.
B. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2023
C. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.05 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5) |
2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4) |
3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.4 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4) |
4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.8 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.2 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc | |
2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 25.9 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75) |
3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.93 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.25 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
5 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.05 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
6 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.45 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
7 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.07 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
8 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.65 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
9 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
10 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 29.23 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 24.8 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 26.5 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc; Thí sinh mức 26.5 điểm, Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.5 |
3 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25.7 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc |
4 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 28.15 | Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc |
5 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam |
6 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.05 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam |
7 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.55 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam |
Học phí
Chương trình đào tạo
Đối tượng |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
Đào tạo kỹ sư quân sự (Chỉ huy, quản lý kỹ thuật) |
KQH |
7860220 |
540 |
A00&A01 |
Thí sinh có thường trú phía Bắc |
|
|
351 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
335 |
|
Thi sinh Nữ |
|
|
16 |
|
Thí sinh có thường trú phía Nam |
|
|
189 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
181 |
|
Thi sinh Nữ |
|
|
08 |
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư thiết bị y tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên bảo trì mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư thiết bị y tế mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư điện tử mới ra trường là bao nhiêu?