Mã trường: HNM
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 cao nhất 35.07 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cao nhất 33.95 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án Tuyển sinh Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- SĐT: (+84) 24.3833.0708 (+84) 24.3833.5426
- Email: daotao@gmail.com banbientap@hnmu.edu.vn
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển 2.365 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 5 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh phạm vi thí sinh trên toàn quốc đối với tất cả các ngành đào tạo.
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.
3. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển (dự kiến)
4. Cách tính điểm xét tuyển theo từng phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D
Trong đó:
A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế
B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán
C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn
D là điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).
IELTS |
TOEFL IBT |
TOEFL ITP |
HSK (tieng Trung Quoc) |
Diem quy doi |
6.5 trô lên |
76-93 |
570 tró lên |
HSK 5 tró lên |
10 |
6.0 |
66-75 |
548-569 |
|
9.5 |
5.5 |
56-65 |
510-547 |
HSK 4 |
9 |
5.0 |
46-55 |
491-509 |
|
8.5 |
4.5 |
36-45 |
471-490 |
HSK 3 |
8 |
4.0 |
30-35 |
450-470 |
|
7.5 |
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (họcbạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).
Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Căn cứ Quy chế tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội sẽ xây dựng Đề án tuyển sinh và công bố chính thức ở các thông báo tiếp theo.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trình độ đại học hệ chính quy năm 2024 cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét kết quả học tập lớp 12 theo thang điểm 30.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10. [Bậc 3 tương đương 8 điểm], [Bậc 4 tương đương 9 điểm ], [Bậc 5 tương đương 10 điểm].
Thí sinh làm thủ tục nhập học chính thức từ ngày 23 đến 26/8/2024 tại Trụ sở chính (cơ sở 1)Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, số 98 Phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Chi tiết về thủ tục và hồ sơ nhập học sẽ được gửi kèm Giấy báo trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ và email thí sinh đã cung cấp trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đăng tải trên các kênh thông tin chính thức của Nhà trường.
B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm thi THPT |
Xét học bạ |
Xét theo Chứng chỉ Quốc tế |
||
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
23.25 |
<=5 |
26.10 |
<=1 |
Bậc 3 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
23.00 |
<=5 |
25.46 |
<=15 |
Bậc 3 |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
25.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
4 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
25.50 |
<=1 |
26.81 |
<=7 |
Bậc 3 |
5 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
25.19 |
<=5 |
27.00 |
<=4 |
Bậc 3 |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.50 |
<=3 |
22.30 |
<=1 |
|
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
24.20 |
<=22 |
27.20 |
<=6 |
Bậc 4 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25.80 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
25.15 |
<=7 |
27.29 |
<=2 |
Bậc 4 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.22 |
<=2 |
27.20 |
<=1 |
Bậc 4 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.31 |
<=3 |
26.83 |
<=2 |
Bậc 4 |
13 |
7229030 |
Văn học |
24.59 |
<=2 |
26.30 |
<=3 |
Bậc 3 |
14 |
7229040 |
Văn hóa học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
15 |
7310201 |
Chính trị học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
16 |
7310401 |
Tâm lý học |
23.23 |
<=4 |
24.91 |
<=7 |
Bậc 3 |
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
22.25 |
<=4 |
24.50 |
|
Bậc 3 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.06 |
<=8 |
25.84 |
<=2 |
Bậc 3 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
22.55 |
<=5 |
25.07 |
<=1 |
Bậc 3 |
20 |
7340403 |
Quản lý công |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
21 |
7380101 |
Luật |
23.50 |
<=1 |
24.87 |
<=1 |
Bậc 3 |
22 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
23.55 |
<=1 |
25.43 |
<=3 |
Bậc 3 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22.55 |
<=2 |
24.40 |
<=1 |
Bậc 3 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
25 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.20 |
<=6 |
25.94 |
<=9 |
Bậc 3 |
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
22.00 |
<=2 |
23.84 |
<=1 |
Bậc 3 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.57 |
<=4 |
25.60 |
<=1 |
Bậc 3 |
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
23.25 |
<=4 |
24.68 |
<=4 |
Bậc 3 |
29 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
26.00 |
|
26.00 |
|
Bậc 3 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 32 | TTNV<=4 |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 29.88 | TTNV<=1 |
3 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 33.5 | TTNV<=2 |
4 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 33.93 | TTNV<=22 |
5 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 30.5 | TTNV<=3 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 30.35 | TTNV<=1 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 29.65 | TTNV<=4 |
8 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; D01 | 24.6 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 31.53 | TTNV<=2 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.78 | TTNV<=8 |
11 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 25 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 33.4 | TTNV<=7 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 33.02 | TTNV<=3 |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; A00; D90; D01 | 33.95 | TTNV<=9 |
15 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D72 | 29.87 | TTNV<=2 |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 33.93 | TTNV<=2 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; C00; D78; D96 | 36 | TTNV<=6 |
18 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D96 | 30.57 | TTNV<=8 |
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 30.12 | TTNV<=4 |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 33.7 | TTNV<=1 |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 30.43 | TTNV<=4 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.38 | TTNV<=2 |
23 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
24 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T09; T10; T05; T08 | 29 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 31.5 | |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 29 | |
3 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 30.5 | |
4 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 35 | |
5 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 25 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 34 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 33.8 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; D01 | 25 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 35.8 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 36 | |
11 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 25 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 35.23 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 36.5 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; A00; D90; D01 | 37.03 | |
15 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D72 | 30.5 | |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 36.25 | |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; C00; D78; D96 | 35 | |
18 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D96 | 30 | |
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 34 | |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 37.25 | |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 34.5 | |
23 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
24 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T09; T10; T05; T08 | 29 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 22.07 | Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.25 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 25.75 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 27.5 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
5 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 28.42 | Thang điểm 40; TTNV <= 7 |
6 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 26.57 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 33.95 | Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.8 | Thang điểm 40; TTNV <= 8 |
9 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 32.83 | Thang điểm 40; TTNV <= 6 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 34.55 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 35.07 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
12 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 20.68 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
13 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 29 | Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 32.3 | Thang điểm 40; TTNV <= 12 |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 32.33 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 32.4 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 30.1 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 34.43 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 34.8 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 29 | Thang điểm 40; TTNV <= 5 |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 24.27 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
22 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 23.25 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 19 | |
2 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D15; D01 | 20.33 | TTNV <= 4 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 20 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 28.78 | TTNV <= 3 |
5 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D15; D01 | 20 | |
6 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 20 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 29.03 | TTNV <= 1 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 28.65 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 28.3 | TTNV <= 2 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 20 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 29.88 | TTNV <= 1 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 30.02 | TTNV <= 2 |
13 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 18 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 22.08 | TTNV <= 1 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 29.83 | TTNV <= 2 |
16 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 29.25 | TTNV <= 4 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 29.2 | TTNV <= 1 |
20 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 18 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 29.82 | TTNV <= 3 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D15; D01 | 18 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 29.93 | TTNV <= 2 |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 30.2 | TTNV <= 8 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 - 2024
Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 120.000 VNĐ – 145.000 VNĐ cho một tháng.
B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.
C. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 - 2022
Mức học phí HNMU năm 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Ngôn ngữ Anh, Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Chính trị học, Quản lý công: 330.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục công dân, Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 330.000 đ/tín chỉ.
- Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 396.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 396.000 đ/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020 - 2021
Mức học phí HNMU năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý giáo dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản trị kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của Luật sư mới ra trường là bao nhiêu?