Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: XDA

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA) năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Giới thiệu

  • ·        Tên trường: Đại học Xây dựng
  • ·        Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
  • ·        Mã trường: XDA
  • ·        Loại trường: Công lập
  • ·        Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • ·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • ·        SĐT: 086 9071382
  • ·        Website: https://huce.edu.vn/ 
  • ·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Hà Nội dự kiến tuyển sinh 4.700 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Cụ thể như sau:

 

1. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và kết quả thi các môn năng khiếu năm 2025 (với các ngành/chuyên ngành có xét tuyển các môn năng khiếu).

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT (Hệ thống) (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

- Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi thay thế điểm môn Tiếng Anh/Tiếng Pháp trong tổ hợp xét tuyển cần đăng ký trực tuyến qua Cổng Thông tin điện tử: https://qdcc.huce.edu.vn từ ngày 15/5 đến ngày 10/6/2025.

b. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025).

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên 2 Hệ thống:

- Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường tại https://xthb.huce.edu.vn từ ngày 15/5/2025 đến 24 giờ 00 ngày 10/6/2025.

- Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

c. Phương thức 3: Xét kết quả các Kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức (TSA, SPT, V-SAT):

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

d. Phương thức 4: Xét sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Thí sinh đăng ký theo các bước sau:

Bước 1: Điền mẫu phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu: tải TẠI ĐÂY

Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ theo quy định trong file Thông tin tuyển sinh đính kèm phía dưới

Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (trong giờ hành chính) hoặc gửi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh từ ngày 15/5/2025 đến 17 giờ 00 ngày 10/6/2025;

Địa chỉ nhận hồ sơ:

Bộ phận tuyển sinh đại học, Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

P.304 nhà A1, số 55 Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại: (024)38 694 711; Hotline: 0869 071 382

- Bước 4: Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

e. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

1) Tuyển thẳng

Trường sẽ thông báo sau khi có Kế hoạch của Bộ GDĐT.

2) Ưu tiên xét tuyển:

Đối tượng: Thí sinh có thành tích đặc biệt hoặc thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia.

- Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường: https://utxt.huce.edu.vn từ ngày 15/5/2025 đến 24 giờ 00 ngày 10/6/2025.

- Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

2. Lệ phí đăng ký

a. Đăng ký trên Cổng thông tin điện tử của Trường:

50.000 đồng/1 hồ sơ/1 hình thức đăng ký. Thí sinh nộp qua hình thức chuyển khoản đến địa chỉ:

- Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

- Số tài khoản: 111000094184 tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Hai Bà Trưng

- Nội dung chuyển tiền:

Thí sinh cần ghi rõ nội dung chuyển tiền theo cú pháp:

- Đối với đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP XTHB 2025

- Đối với phương thức xét tuyển chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP CCQT 2025

- Đối với đăng ký quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP QDCC 2025

- Đối với đăng ký ưu tiên xét tuyển: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP UTXT 2025

b. Đăng ký trên Hệ thống của Bộ GDĐT:

Thí sinh nộp lệ phí theo quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Lưu ý:

- Thông tin thí sinh đăng ký trên các Cổng thông tin điện tử của Trường dùng để làm dữ liệu phục vụ xét tuyển, quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ và xét cộng điểm ưu tiên. Công tác xét tuyển của Nhà trường thực hiện theo Kế hoạch của Bộ GDĐT.

- Thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp trước năm 2025) chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống cần hoàn thiện việc xin cấp tài khoản ĐKXT với các Sở GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7 đến ngày 20/7/2025) để có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống;

3. Ngành tuyển sinh

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/08/2024 trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với mức điểm 24,8.

 

2. Xét học bạ

Diem chuan hoc ba Dai hoc Xay dung Ha Noi 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm phải tốt nghiệp THPT và tiếp tục đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển sớm của Trường ở Nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào (Hệ thống) từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 để được trúng tuyển chính thức. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải đăng ký từ ngày 01/7 đến ngày 20/7/2024 theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo quy định.

B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 20.59  
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00; V02 20  
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 22.6  
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 18  
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16  
6 7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 16  
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20  
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20  
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng A00; A01; D07 20.75  
10 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 16  
11 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường A00; A01; D07 16  
12 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
13 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 16  
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 16  
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.4  
17 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D07 24.9  
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.25  
19 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
20 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng A00; A01; D07 16  
21 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 22.1  
22 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.7  
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 22.95  
24 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 21.4  
25 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 22.3  
26 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D07 16.55  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25  
28 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 20.55  
29 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 23.35

2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dựng và Công nghiệp K00; K01 14  
2 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình K00; K01 14  
3 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng K00; K01 14  
4 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng K00; K01 14  
5 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường K00; K01 14  
6 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước K00; K01 14  
7 7520320 Kỹ thuật Môi trường K00; K01 14  
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu K00; K01 14  
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng K00; K01 14  
10 7480201 Công nghệ thông tin K00; K01 14  
11 7480101 Khoa học Máy tính K00; K01 14  
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí K00; K01 14  
13 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng K00; K01 14  
14 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng K00; K01 14  
15 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện K00; K01 14  
16 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô K00; K01 14  
17 7580301 Kinh tế xây dựng K00; K01 14  
18 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị K00; K01 14  
19 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản K00; K01 14  
20 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị K00; K01 14  
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00; K01; K02 14  
22 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) K00; K01 14  
23 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) K00; K01 14

D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 XDA01 Kiến trúc V00; V02; V10 22.75  
2 XDA02 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00; V02 24  
3 XDA03 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00; V02 22.25  
4 XDA04 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 21.25  
5 XDA05 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17.5  
6 XDA06 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 20  
7 XDA07 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 23.5  
8 XDA08 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 22.25  
9 XDA09 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; D07 23  
10 XDA10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. A00; A01; D07 18.5  
11 XDA11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00; A01; D07 17.25  
12 XDA12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
13 XDA13 Ngành Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 16  
14 XDA14 Ngành Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16  
15 XDA15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16  
16 XDA16 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.35  
17 XDA17 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01; D07 25  
18 XDA18 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.25  
19 XDA19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
20 XDA20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng A00; A01; D07 16  
21 XDA21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 21.75  
22 XDA22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.25  
23 XDA23 Ngành Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 24  
24 XDA24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 23.25  
25 XDA25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 23.5  
26 XDA26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.75  
27 XDA27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 19  
28 XDA28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 23.1  
29 XDA29 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D07 16

E. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25  
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 16  
5 7520103_01 Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
6 7520103 02 Cơ giới hóa xây dựng A00; A01; D07 16  
7 7520103_03 Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 16  
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 16  
10 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21.75  
11 7580101 01 Kiến trúc Nội thất V00; V02 22.5  
12 7580101_02 Kiến trúc công nghệ V00; V02 20.75  
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16  
14 7580105_01 Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 16  
15 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D29; D07; D24 21.75  
16 7580201_02 Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 19.75  
17 7580201_03 Tin học xây dựng A00; A01; D07 19  
18 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 16  
19 7580205_01 Xây dựng cầu đường A00; A01; D07 16  
20 7580213_01 Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
21 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 21.75  
22 7580302_01 Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 20  
23 7580302_02 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 19.5

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.

B. Học phí của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT. 

C. Học phí của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT Tên chương trình đào tạo Mức thu Đơn vị thu
1 Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ
1.1 Hệ chính quy tập trung 325.000 VNĐ/tín chỉ
1.2 Hệ song bằng, bằng hai 487.500
2 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 195.000 VNĐ/đơn vị học trình
3 Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ
3.1 Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF 2.340.000 VNĐ/tháng
3.2 Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) 2.560.000
4 Các chương trình đào tạo theo CDIO
4.1 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm 353.000 VNĐ/tín chỉ
4.2 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm 368.500

 

Chương trình đào tạo

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Media VietJack



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo