Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: XDA

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA) năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Giới thiệu

  • ·        Tên trường: Đại học Xây dựng
  • ·        Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
  • ·        Mã trường: XDA
  • ·        Loại trường: Công lập
  • ·        Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • ·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • ·        SĐT: 086 9071382
  • ·        Website: https://huce.edu.vn/ 
  • ·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: XDA

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI NĂM 2023

1. Phương thức tuyển sinh

1.1. Xét tuyển

a) Phương thức xét tuyển: Có 2 phương thức

- Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;

- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (sau đây gọi tắt là ĐGTD) (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);

b) Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả điểm xét tuyển, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.

1.2. Xét tuyển kết hợp:

a) Đối tượng 1:

Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.

- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.  

b) Đối tượng 2:

Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.

1.3. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnTheo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Ngành, chuyên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

1

Ngành Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

250

 

2

Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02

V00, V02

50

 

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan (*)

7580102

V00, V02, V06

50

 

4

Ngành Kiến trúc nội thất (*)

7580103

V00, V02

50

 

5

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

 

6

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/         Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01

V00, V01, V02

50

 

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

770

 

8

Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02

A00, A01, D07

150

 

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành  Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D07

100

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D07

200

 

12

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/            Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01,
B00, D07

100

 

13

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00, A01,
B00, D07

50

 

14

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00, B00, D07

50

 

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, B00, D07

100

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

17

Ngành Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00, A01, D07

130

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

23

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D07

450

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

28

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7580201_QT

A00, A01,  D07

15

 

29

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7480101_QT

A00, A01,  D07

15

 

Tổng

 

 

3.800

 

Chú thích:

-  (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO;

- Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) (có 8 chuyên ngành) xét tuyển theo ngành đào tạo, sinh viên trúng tuyển, nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên;

- Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức sẽ thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023;

Mã tổ hợp và Tổ hợp môn xét tuyển Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Stt

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

4

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

7

D29

Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

8

V00

Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

9

V01

Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT

10

V02

Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

11

V06

Toán, Địa lý, VẼ MỸ THUẬT

12

V10

Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT

3. Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế (50 chỉ tiêu), gồm hai ngành

1) Kỹ thuật xây dựng (25 chỉ tiêu);

2) Khoa học máy tính (55 chỉ tiêu).

Sinh viên học theo chương trình 2+2, 2 năm học tại Trường, 2 năm học tại Đại học Mississippi (Hoa Kỳ). Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên được nhận bằng của Đại học Mississippi. (Học phí và chi tiết chương trình đào tạo xem tại http://tuyensinh.nuce.edu.vn/chuong-trinh-dai-hoc-va-du-bi-dai-hoc/Chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-dai-hoc-giua-truong-Dai-hoc-Xay-dung-va-Dai-hoc-MISSISSIPPI-Hoa-Ky_219).

4. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao PFIEV, Anh ngữ, Pháp ngữ

Xét tuyển sau khi nhập học vào trường gồm có:

4.1. Chương trình đào tạo Chất lượng cao PFIEV (Kỹ sư tài năng Việt - Pháp) (120 chỉ tiêu)

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 04 chuyên ngành:

1) Cơ sở Hạ tầng giao thông;

2) Kỹ thuật đô thị;

3) Kỹ thuật Công trình thuỷ;

4) Vật liệu xây dựng.

Hai năm đầu học theo chương trình chung sau đó phân vào các chuyên ngành.

Chương trình PFIEV được thực hiện theo Nghị định thư ngày 12 tháng 11 năm 1997 giữa Chính phủ Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Pháp; Chương trình được Ủy ban văn bằng kỹ sư Pháp (CTI), Cơ quan kiểm định các chương trình đào tạo kỹ sư Châu Âu (ENAEE) và Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận tương đương trình độ thạc sĩ.

4.2. Các chương trình đào tạo Pháp ngữ - Hợp tác với AUF (Tổ chức đại học Pháp ngữ), gồm có:

1) Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (XF) (50 chỉ tiêu);

2) Ngành Kiến trúc (KDF) (50 chỉ tiêu).

4.3. Các chương trình đào tạo Anh ngữ

1) Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (XE) (100 chỉ tiêu);

2) Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (HKEC) (50 chỉ tiêu);

3) Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường (CDE) (50 chỉ tiêu);

4) Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước (MNEC) (50 chỉ tiêu);

5) Ngành Kinh tế xây dựng (KTE) (50 chỉ tiêu);

6) Ngành Kiến trúc (KDE) (50 chỉ tiêu).

5. Nguyên tắc xét tuyển, thời gian và chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức xét tuyển: Thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023.

6. Mô hình và chương trình đào tạo

Từ khóa tuyển sinh năm 2020, các chương trình đào tạo của Trường được thiết kế theo 3 mô hình như sau:

a) Chương trình Cử nhân Kỹ thuật/Kiến trúc (4 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân (đại học);

b) Chương trình tích hợp Cử nhân - Kỹ sư/Kiến trúc sư (5 ÷ 5,5 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân và bằng Kỹ sư/Kiến trúc sư;

c) Chương trình tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ (5,5 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân và bằng Thạc sĩ.

Căn cứ vào kế hoạch cá nhân (học tập/làm việc) sinh viên có thể lựa chọn và đăng ký chương trình phù hợp vào cuối năm thứ 3.

7. Thông tin bộ phận Tư vấn tuyển sinh Đại học

P.304 nhà A1 - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Điện thoại: (024) 3869 471;      Hotline: 0869 071 382

Email: [email protected]

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/08/2024 trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với mức điểm 24,8.

 

 

2. Xét học bạ

Diem chuan hoc ba Dai hoc Xay dung Ha Noi 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm phải tốt nghiệp THPT và tiếp tục đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển sớm của Trường ở Nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào (Hệ thống) từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 để được trúng tuyển chính thức. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải đăng ký từ ngày 01/7 đến ngày 20/7/2024 theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo quy định.

B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

Đang cập nhật...

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 20.59  
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00; V02 20  
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 22.6  
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 18  
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16  
6 7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 16  
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20  
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20  
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng A00; A01; D07 20.75  
10 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 16  
11 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường A00; A01; D07 16  
12 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
13 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 16  
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 16  
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.4  
17 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D07 24.9  
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.25  
19 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
20 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng A00; A01; D07 16  
21 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 22.1  
22 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.7  
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 22.95  
24 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 21.4  
25 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 22.3  
26 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D07 16.55  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25  
28 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 20.55  
29 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 23.35

2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dựng và Công nghiệp K00; K01 14  
2 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình K00; K01 14  
3 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng K00; K01 14  
4 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng K00; K01 14  
5 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường K00; K01 14  
6 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước K00; K01 14  
7 7520320 Kỹ thuật Môi trường K00; K01 14  
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu K00; K01 14  
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng K00; K01 14  
10 7480201 Công nghệ thông tin K00; K01 14  
11 7480101 Khoa học Máy tính K00; K01 14  
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí K00; K01 14  
13 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng K00; K01 14  
14 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng K00; K01 14  
15 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện K00; K01 14  
16 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô K00; K01 14  
17 7580301 Kinh tế xây dựng K00; K01 14  
18 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị K00; K01 14  
19 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản K00; K01 14  
20 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị K00; K01 14  
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00; K01; K02 14  
22 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) K00; K01 14  
23 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) K00; K01 14

D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 XDA01 Kiến trúc V00; V02; V10 22.75  
2 XDA02 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00; V02 24  
3 XDA03 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00; V02 22.25  
4 XDA04 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 21.25  
5 XDA05 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17.5  
6 XDA06 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 20  
7 XDA07 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 23.5  
8 XDA08 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 22.25  
9 XDA09 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; D07 23  
10 XDA10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. A00; A01; D07 18.5  
11 XDA11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00; A01; D07 17.25  
12 XDA12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
13 XDA13 Ngành Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 16  
14 XDA14 Ngành Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16  
15 XDA15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16  
16 XDA16 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.35  
17 XDA17 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01; D07 25  
18 XDA18 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.25  
19 XDA19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
20 XDA20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng A00; A01; D07 16  
21 XDA21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 21.75  
22 XDA22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.25  
23 XDA23 Ngành Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 24  
24 XDA24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 23.25  
25 XDA25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 23.5  
26 XDA26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.75  
27 XDA27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 19  
28 XDA28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 23.1  
29 XDA29 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D07 16

E. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25  
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 16  
5 7520103_01 Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
6 7520103 02 Cơ giới hóa xây dựng A00; A01; D07 16  
7 7520103_03 Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 16  
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 16  
10 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21.75  
11 7580101 01 Kiến trúc Nội thất V00; V02 22.5  
12 7580101_02 Kiến trúc công nghệ V00; V02 20.75  
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16  
14 7580105_01 Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 16  
15 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D29; D07; D24 21.75  
16 7580201_02 Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 19.75  
17 7580201_03 Tin học xây dựng A00; A01; D07 19  
18 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 16  
19 7580205_01 Xây dựng cầu đường A00; A01; D07 16  
20 7580213_01 Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
21 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 21.75  
22 7580302_01 Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 20  
23 7580302_02 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 19.5

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.

B. Học phí của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT. 

C. Học phí của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT Tên chương trình đào tạo Mức thu Đơn vị thu
1 Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ
1.1 Hệ chính quy tập trung 325.000 VNĐ/tín chỉ
1.2 Hệ song bằng, bằng hai 487.500
2 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 195.000 VNĐ/đơn vị học trình
3 Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ
3.1 Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF 2.340.000 VNĐ/tháng
3.2 Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) 2.560.000
4 Các chương trình đào tạo theo CDIO
4.1 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm 353.000 VNĐ/tín chỉ
4.2 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm 368.500

 

Chương trình đào tạo

Dự kiến năm 2023, Đại học Xây dựng tuyển 3800 chỉ tiêu. Cụ thể chỉ tiêu từng ngành như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành
tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT Chỉ tiêu (dự kiến)
1 Ngành Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 250
2 Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) 7580101_02 V00, V02 50
3 Ngành Kiến trúc cảnh quan (*) 7580102 V00, V02, V06 50
4 Ngành Kiến trúc nội thất (*) 7580103 V00, V02 50
5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50
6 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc (*) 7580105_01 V00, V01, V02 50
7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 770
8 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) 7580201_02 A00, A01, D07 150
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành
Tin học xây dựng
7580201_03 A00, A01, D07 100
10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580201_04 A00, A01, D07 220
11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 7580205_01 A00, A01, D07 200
12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước 7580213_01 A00, A01,
B00, D07
100
13 Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) 7520320 A00, A01,
B00, D07
50
14 Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) 7520309 A00, A01,
B00, D07
50
15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01,
B00, D07
100
16 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 270
17 Ngành Khoa học Máy tính (*) 7480101 A00, A01, D07 130
18 Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) 7520103 A00, A01, D07 80
19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 7520103_01 A00, A01, D07 50
20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng
7520103_02 A00, A01, D07 50
21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)
7520103_03 A00, A01, D07 80
22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)
7520103_04 A00, A01, D07 50
23 Ngành Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450
24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 A00, A01, D07 100
25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 A00, A01, D07 100
26 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 A00, A01, D07 50
27 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01,
D01, D07
120
28 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D07 15
29 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 15
Tổng 3.800

 



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: