Mã trường: XDA
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 cao nhất 25.35 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.4 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Giới thiệu
- · Tên trường: Đại học Xây dựng
- · Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
- · Mã trường: XDA
- · Loại trường: Công lập
- · Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- · Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- · SĐT: 086 9071382
- · Website: https://huce.edu.vn/
- · Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Hà Nội dự kiến tuyển sinh 4.700 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Cụ thể như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và kết quả thi các môn năng khiếu năm 2025 (với các ngành/chuyên ngành có xét tuyển các môn năng khiếu).
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT (Hệ thống) (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi thay thế điểm môn Tiếng Anh/Tiếng Pháp trong tổ hợp xét tuyển cần đăng ký trực tuyến qua Cổng Thông tin điện tử: https://qdcc.huce.edu.vn từ ngày 15/5 đến ngày 10/6/2025.
b. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025).
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên 2 Hệ thống:
- Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường tại https://xthb.huce.edu.vn từ ngày 15/5/2025 đến 24 giờ 00 ngày 10/6/2025.
- Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).
c. Phương thức 3: Xét kết quả các Kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức (TSA, SPT, V-SAT):
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).
d. Phương thức 4: Xét sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế
Thí sinh đăng ký theo các bước sau:
Bước 1: Điền mẫu phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu: tải TẠI ĐÂY
Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ theo quy định trong file Thông tin tuyển sinh đính kèm phía dưới
Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (trong giờ hành chính) hoặc gửi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh từ ngày 15/5/2025 đến 17 giờ 00 ngày 10/6/2025;
Địa chỉ nhận hồ sơ:
Bộ phận tuyển sinh đại học, Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
P.304 nhà A1, số 55 Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024)38 694 711; Hotline: 0869 071 382
- Bước 4: Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).
e. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển
1) Tuyển thẳng
Trường sẽ thông báo sau khi có Kế hoạch của Bộ GDĐT.
2) Ưu tiên xét tuyển:
Đối tượng: Thí sinh có thành tích đặc biệt hoặc thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia.
- Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường: https://utxt.huce.edu.vn từ ngày 15/5/2025 đến 24 giờ 00 ngày 10/6/2025.
- Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).
2. Lệ phí đăng ký
a. Đăng ký trên Cổng thông tin điện tử của Trường:
50.000 đồng/1 hồ sơ/1 hình thức đăng ký. Thí sinh nộp qua hình thức chuyển khoản đến địa chỉ:
- Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- Số tài khoản: 111000094184 tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Hai Bà Trưng
- Nội dung chuyển tiền:
Thí sinh cần ghi rõ nội dung chuyển tiền theo cú pháp:
- Đối với đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP XTHB 2025
- Đối với phương thức xét tuyển chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP CCQT 2025
- Đối với đăng ký quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP QDCC 2025
- Đối với đăng ký ưu tiên xét tuyển: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP UTXT 2025
b. Đăng ký trên Hệ thống của Bộ GDĐT:
Thí sinh nộp lệ phí theo quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Lưu ý:
- Thông tin thí sinh đăng ký trên các Cổng thông tin điện tử của Trường dùng để làm dữ liệu phục vụ xét tuyển, quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ và xét cộng điểm ưu tiên. Công tác xét tuyển của Nhà trường thực hiện theo Kế hoạch của Bộ GDĐT.
- Thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp trước năm 2025) chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống cần hoàn thiện việc xin cấp tài khoản ĐKXT với các Sở GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7 đến ngày 20/7/2025) để có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống;
3. Ngành tuyển sinh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/08/2024 trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với mức điểm 24,8.




2. Xét học bạ
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm phải tốt nghiệp THPT và tiếp tục đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển sớm của Trường ở Nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào (Hệ thống) từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 để được trúng tuyển chính thức. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải đăng ký từ ngày 01/7 đến ngày 20/7/2024 theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo quy định.
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 20.59 | |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20 | |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 22.6 | |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 18 | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 | |
6 | 7580105_01 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 20 | |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 20 | |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | A00; A01; D07 | 20.75 | |
10 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 16 | |
12 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.4 | |
17 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 24.9 | |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 | |
19 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
21 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 22.1 | |
22 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.7 | |
23 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 22.95 | |
24 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 21.4 | |
25 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 22.3 | |
26 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16.55 | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 20.55 | |
29 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.35 |
2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dựng và Công nghiệp | K00; K01 | 14 | |
2 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | K00; K01 | 14 | |
3 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | K00; K01 | 14 | |
4 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | K00; K01 | 14 | |
5 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | K00; K01 | 14 | |
6 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | K00; K01 | 14 | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14 | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | K00; K01 | 14 | |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | K00; K01 | 14 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01 | 14 | |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính | K00; K01 | 14 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00; K01 | 14 | |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | K00; K01 | 14 | |
14 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | K00; K01 | 14 | |
15 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | K00; K01 | 14 | |
16 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | K00; K01 | 14 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | K00; K01 | 14 | |
18 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | K00; K01 | 14 | |
19 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | K00; K01 | 14 | |
20 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | K00; K01 | 14 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00; K01; K02 | 14 | |
22 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 | |
23 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 |
D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | XDA01 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 22.75 | |
2 | XDA02 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 24 | |
3 | XDA03 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 22.25 | |
4 | XDA04 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 21.25 | |
5 | XDA05 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 17.5 | |
6 | XDA06 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
7 | XDA07 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 23.5 | |
8 | XDA08 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 22.25 | |
9 | XDA09 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | XDA10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. | A00; A01; D07 | 18.5 | |
11 | XDA11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 17.25 | |
12 | XDA12 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | XDA13 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | XDA14 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | A00; B00; D07 | 16 | |
15 | XDA15 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; B00; D07 | 16 | |
16 | XDA16 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.35 | |
17 | XDA17 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 25 | |
18 | XDA18 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 | |
19 | XDA19 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | XDA20 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
21 | XDA21 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 21.75 | |
22 | XDA22 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.25 | |
23 | XDA23 | Ngành Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 24 | |
24 | XDA24 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 23.25 | |
25 | XDA25 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 23.5 | |
26 | XDA26 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
27 | XDA27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 19 | |
28 | XDA28 | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.1 | |
29 | XDA29 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 | |
3 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; B00; D07 | 16 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16 | |
5 | 7520103_01 | Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7520103 02 | Cơ giới hóa xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
7 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 16 | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; B00; D07 | 16 | |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 16 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 21.75 | |
11 | 7580101 01 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 22.5 | |
12 | 7580101_02 | Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20.75 | |
13 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 | |
14 | 7580105_01 | Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
15 | 7580201_01 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D29; D07; D24 | 21.75 | |
16 | 7580201_02 | Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 19.75 | |
17 | 7580201_03 | Tin học xây dựng | A00; A01; D07 | 19 | |
18 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
19 | 7580205_01 | Xây dựng cầu đường | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | 7580213_01 | Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
21 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 21.75 | |
22 | 7580302_01 | Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 20 | |
23 | 7580302_02 | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 19.5 |
Học phí
A. Học phí dự kiến của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 - 2024
Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.
B. Học phí của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 - 2023
Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:
STT | Tên chương trình đào tạo | Mức thu | Đơn vị thu |
1 | Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ | ||
1.1 | Hệ chính quy tập trung | 325.000 | VNĐ/tín chỉ |
1.2 | Hệ song bằng, bằng hai | 487.500 | |
2 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 195.000 | VNĐ/đơn vị học trình |
3 | Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ | ||
3.1 | Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF | 2.340.000 | VNĐ/tháng |
3.2 | Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) | 2.560.000 | |
4 | Các chương trình đào tạo theo CDIO | ||
4.1 | Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm | 353.000 | VNĐ/tín chỉ |
4.2 | Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm | 368.500 |
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Môi trường mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giám sát công trình mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024