Mã trường: NTU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021 cao nhất 20,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Trãi
Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Trãi
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Trãi
- Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University (NTU)
- Mã trường: NTU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
- Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0243.7481.830 - 098 192 26 41
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng
a) Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học tiếp các chương trình đào tạo trình độ đại học theo hướng chuyên môn phù hợp, hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được các điều kiện của chương trình đào tạo;
1.2. Điều kiện
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế Tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Mã trường: NTU
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường tuyển sinh theo các phương thức sau:
4.1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức: xét theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và được lấy từ điểm cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo quy định.
4.2 Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi về thang điểm 30
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
Đối tượng 1 : Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét
ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 + ĐTB cả năm môn 3
Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ gồm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét
ĐXT = ĐTB 3 học kỳ môn 1 + ĐTB 3 học kỳ môn 2 + ĐTB 3 học kỳ môn 3
Trong đó: ĐTB 3 học kỳ = (ĐTB kỳ 1 lớp 11 + ĐTB kỳ 2 lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12)/3
4.3 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
a) Tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;
b) Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;
c) Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
4.4 Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Trãi
- Đối tượng 1: Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển đối với ngành học đăng ký. Riêng học sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo;
- Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh/thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo;
- Đối tượng 3: Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm trung bình các môn học 3 học kỳ đạt 8,0 trở lên, đồng thời có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,5 trở lên;
- Đối tượng 4: Học sinh nằm trong top 10 có điểm trung bình học lực cao nhất của các trường THPT và có hạnh kiểm tốt cả ba năm.
4.5 Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện sau:
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định;
- Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định.
4.6 Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường Đại học Kiến trúc, Đại học Xây dựng, Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm.
Xét tuyển các thí sinh có kêt quả với điều kiện sau:
- Kết quả thi năng khiếu các ngành Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Thiết kế đồ hoạ của các Trường trên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định.
5. Nguyên tắc chung xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Trường sẽ có thông báo chi tiết cho từng đối tượng tuyển thẳng;
- Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đã đăng ký. Nếu đã trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các nguyện vọng có mức độ ưu tiên thấp hơn. Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm trúng tuyển xác định theo mã ngành/chương trình; không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển; (Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành/chương trình của Trường và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ trúng tuyển một NV).
- Xét tuyển theo mã ngành/chương trình lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu; không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh
- Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển khác trong Đề án;
- Với các phương thức/đối tượng xét tuyển có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Trường hợp không đủ chỉ tiêu, Nhà trường tiếp tục xét tuyển bổ sung theo các phương thức trên cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu dựa trên nguyên tắc không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Nhà trường ở đợt 1.
- Trong trường hợp vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh có điểm trúng tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh nộp hồ sơ sớm.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem như từ chối nhập học.
6. Thông tin các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 22 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 20 | |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 22 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 20 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 22 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 20 | |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 20 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 22 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 18 | |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 18 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụng | A00; D01; A07; C04 | 16 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 16 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 16 | |
4 | 7310601 | Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức học | A01; D01; C00; C04 | 16 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C04; C03; C15 | 16 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C02; C04; A07 | 16 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C04; C03; C15 | 16 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; A07; C04 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C01; C14; C19 | 16 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụng | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
4 | 7310601 | Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức học | A01; D01; C00; C04 | 18 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C04; C03; C15 | 18 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C02; C04; A07 | 18 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C04; C03; C15 | 18 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; A07; C04 | 18 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C01; C14; C19 | 18 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A03; A07; V00 | 15 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | C03; C04; C09; H00 | 20.25 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C03; C04; C09; H00 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A07; C04; D01 | 18.75 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; C04; D01 | 19.75 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D01 | 19.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; C04; D01 | 19.75 | |
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00; B01; B02; B03 | 18 | |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A07; C01; C04 | 18 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D63 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 19.5 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20.3 | ||
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18.75 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.75 | ||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 19.75 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 19.75 | ||
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | ||
9 | 7510102 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | ||
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | ||
9 | 7510102 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023 nhà trường sẽ có mức học phí dao động từ 97.020.000 – 139.700.000 VNĐ/toàn khóa học. Mức thu này tương ứng tăng 10%/năm học đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, trường đại học Nguyễn Trãi sẽ công bố ngay khi đề án thu chi tài chính được phê duyệt.
B. Học phí của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2022 - 2023
Học phí các chuyên ngành cụ thể năm 2022 của trường đại học Nguyễn Trãi như sau:
Học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh tế, ngôn ngữ tương đương 88,2 triệu đồng.
Học phí toàn khóa đối với khối ngành kỹ thuật, thiết kế, kiến trúc tương đương 127.2 triệu đồng.
C. Học phí của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021 - 2022
Căn cứ theo đề án tuyển sinh của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2021 – 2022, mức thu dự kiến theo toàn khóa học của trường cụ thể như sau:
Học phí khối ngành kinh tế, ngôn ngữ: 88.200.000 đồng/toàn khóa.
Học phí khối ngành kỹ thuật, kiến trúc, thiết kế:127.200.000 đồng/toàn khóa.
Bên cạnh đó, trường đại học Nguyễn Trãi cam kết mức thu này sẽ không thay đổi trong quá trình sinh viên theo học tại trường.
D. Học phí của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2020 - 2021
Năm 2020, mức thu giữ nguyên so với mức học phí năm 2021 ở mức 88.200.000 – 127.200.000 VNĐ/toàn khóa học.
Học phí năm 2019 của trường Đại học Nguyễn Trãi
Năm 2019, trường đại học Nguyễn Trãi có mức thu chung cho sinh viên các hệ đào tạo tại trường xấp xỉ 88.500.000 VNĐ/4 năm theo học tại trường.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: