Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DDN

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam thông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam

Video giới thiệu trường Đại học Đại Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học Đại học Liên thông
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024:

Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

2. Xét học bạ THPT

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

ĐIỂM SÀN NHẬN HỒ SƠ XÉT HỌC BẠ NĂM 2024

Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.

Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ (Thí sinh nộp khi gửi hồ sơ bản cứng về trường qua đường bưu điện hoặc khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường)

* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), không cần lựa chọn tổ hợp và phương thức xét tuyển.

ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ:

PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội

Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 tăng từ 1 – 4 điểm so với năm 2023.

Cụ thể:

Ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 22,5 điểm. Tiếp đến là ngành Dược học 21 điểm; ngành Điều dưỡng, Ngôn ngữ Trung Quốc 19 điểm; ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên kết với Đài Loan), Luật kinh tế 18 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (liên kết với Đài Loan) 17 điểm. Các ngành còn lại 16 điểm.

Điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ THPT: Ngành Y khoa, Dược học 24 điểm – học lực lớp 12 từ loại Giỏi; ngành Điều dưỡng 19,5 điểm – học lực lớp 12 từ loại Khá. Các ngành còn lại 18 điểm.

2. Xét học bạ

Đợt 1

Trường Đại học Đại Nam có thông báo chính thức về điểm chuẩn xét tuyển sớm đợt 1 hệ đại học chính quy năm 2024 vào 36 ngành đào tạo theo phương thức xét học bạ THPT. Theo đó, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Y khoa, Dược học – 24 điểm. Tiếp đến là ngành Điều dưỡng 19,5 điểm. Các ngành học còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm.

Dai hoc Dai Nam cong bo diem chuan hoc ba dot 1 nam 2024

Từ ngày 10/04/2024, thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo chính thức từ trường Đại học Đại Nam. Đồng thời, thí sinh sẽ nhận được tin nhắn SMS thông báo kết quả trúng tuyển sớm của trường Đại học Đại Nam.

Thí sinh có thể chủ động tra cứu kết quả trực tuyến tại https://bit.ly/DNU-DS-TTSOM-2024

Đợt 2

Ngành có mức điểm chuẩn học bạ cao nhất là Y khoa, Dược học - 24 điểm. Tiếp đến là ngành Điều dưỡng 19,5 điểm. Các ngành học còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm. Chi tiết như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Dai Nam dot 2 nam 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Dai Nam dot 2 nam 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành Sức khỏe

Với phương thức xét học bạ THPT, để trở thành sinh viên khối ngành Sức khỏe (Y, Dược, Điều dưỡng) trường Đại học Đại Nam, các sĩ tử cần đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:

- Đối với ngành Y khoa và Dược học: Tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.

Thí sinh trúng tuyển sớm cần làm gì?

1. Tra cứu kết quả xét tuyển sớm tại: https://bit.ly/DNU-DS-TTSOM-2024

2. Để được công nhận trúng tuyển (chính thức), thí sinh trúng tuyển sớm cần tốt nghiệp THPT và phải đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Đại Nam trên cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7 đến 17h00 ngày 30/7/2024.

B. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022

1. Điểm THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22  
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D08 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 23  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 22  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15  
12 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 15  
15 7310608 Đông phương học (cn Nhật Bản) A01; C00; D01; D15 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15  
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 15  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 15  
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 15  
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 21 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 24  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 24  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 22  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 22  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 21  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 21  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 21  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 21  
12 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 21  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 21  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 21  
15 7310608 Đông phương học (cn Nhật Bản) A01; C00; D01; D15 21  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 20  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 20  
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 18  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 18  
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 18  
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 18

D. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021

1. Điểm THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22  
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 21  
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 19  
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18  
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18  
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18

E. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2020

1. Điểm THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22  
2 7720201 Dược học A00; D07; B00; A11 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; D07; D66; C14 19  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; K01; A10; D84 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 15  
6 7580102 Kiến trúc V00; V01; H06; H08 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; D10 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng D01; C01; A00; C14 15  
9 7340301 Kế toán A01; D01; A00; C14 15  
10 7380107 Luật kinh tế C00; A08; A09; C19 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; D01; C00 15  
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; C19 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D11 15  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D09; D65; D71 15  
15 7310608 Đông phương học D01; D09; D65; D71 15  
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản trị kinh doanh   18  
2   Tài chính ngân hàng   18  
3   Kế toán   18  
4   Quản trị khách sạn du lịch   18  
5   Luật kinh tế   18  
6   Công nghệ thông tin   18  
7   Kiến trúc   18  
8   Kỹ thuật công trình xây dựng   18  
9   Quan hệ công chúng   18  
10   Ngôn ngữ Anh   18  
11   Ngôn ngữ Trung   18  
12   Đông phương học   18  
13   Ngôn ngữ Hàn quốc   18  
14   Y khoa   24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi
15   Dược học   24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi
16   Điều dưỡng   19.5 học lực lớp 12 từ loại Khá

Học phí

1. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2024 - 2025

Năm học 2024-2025, Trường Đại học Đại Nam công bố mức học phí như sau:

- Đối với chương trình đại trà

Khối ngành sức khỏe như:

  • Y Khoa là 32 triệu đồng/kỳ học
  • Dược học là 14.5 triệu đồng/ kỳ học
  • Điều dưỡng là 11 triệu đồng/ kỳ học

Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: từ 11 triệu đồng đến 14.5 triệu đồng/ kỳ học 

Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh: 13.5 triệu đồng – 13.9 triệu đồng/ kỳ học

Khối ngành khoa học xã hội: 11 triệu đồng – 14.5 triệu đồng/ kỳ học

- Đối với chương trình quốc tế

Ngành Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh): 13.5 triệu đồng/ kỳ học

Ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết với đại học Walsh – Mỹ): 40 triệu đồng/ kỳ học

2. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 - 2024

Trường Đại học Đại Nam công bố mức học phí cao nhất trong đề án tuyển sinh 2023 là 32.000.000 đồng/học kỳ đối với ngành Y Đa khoa. Như vậy, sinh viên theo học ngành Y Đa khoa, Trường Đại học Đại Nam sẽ phải đóng 96.000.000 đồng/năm học.

Đối với chương trình Quản trị Kinh doanh hệ quốc tế, học phí là 20.000.000 đồng/học kỳ.

Mức học phí thấp nhất của trường thu là 11.000.000 đồng/học kỳ đối với các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn Ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc,..

Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm có 3 học kỳ). Mức học phí giữ nguyên trong toàn khoá học.

3. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 - 2023

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Học phí theo năm đối với từng ngành

Stt

Ngành đào tạo

Học phí

1

Y khoa

95.000.000 đ/năm học

2

Dược học

40.000.000 đ/năm học

3

Đông phương học

35.000.000 đ/năm học

4

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin

30.000.000 đ/năm học

5

Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

25.000.000 đ/năm học

5. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2021 – 2022

Năm 2021, Trường Đại học Đại Nam xét tuyển 2.000 chỉ tiêu ở 17 ngành học thuộc 4 khối đào tạo, gồm: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn.

Stt

Ngành đào tạo

Học phí

1

Y khoa

95.000.000 đ/năm học

2

Dược học

40.000.000 đ/năm học

3

Đông phương học

35.000.000 đ/năm học

4

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin

30.000.000 đ/năm học

5

Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

25.000.000 đ/năm học

Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm.

6. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2020 - 2021

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

65.000.000đ/sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Dược học

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng

24.000.000đ /sinh viên/năm học

Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20.000.000đ /sinh viên/năm học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh

18.000.000đ /sinh viên/năm học

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng

16.000.000đ /sinh viên/năm học

 

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: