Mã trường: DTL
- Học phí Trường Đại học Thăng Long năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2021 cao nhất 26.15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2022 cao nhất 26.8 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long
Video giới thiệu Trường Đại học Thăng Long
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao học Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm Đại Kim Hoàng Mai Hà Nội
- SĐT: (84-24) 38 58 73 46 (84-24) 35 63 67 75
- Email: info@thanglong.edu.vn hopthugopy@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/:
Thông tin tuyển sinh
I. Phương thức xét tuyển Đại học Thăng Long năm 2024
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thăng Long quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFLIBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm.
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBKHN tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5/30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn ≥ 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
II. Ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Thăng Long
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.32 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.25 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 19.25 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 18 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 19.3 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 20.5 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 19.3 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18.6 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.45 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 19.4 | ||
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 18.85 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.2 | ||
18 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | ||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.05 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18.1 |
4. Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.5 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.5 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 16.5 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 16.6 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 16.6 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16.6 | ||
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.6 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.6 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.6 | ||
18 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 16.6 | ||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.6 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 16.5 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.1 | Toán là môn chính |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24 | Toán là môn chính |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.4 | Toán là môn chính |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.85 | Toán là môn chính |
5 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24 | Toán là môn chính |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 24.35 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 24.6 | |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.25 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 24.85 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 25.75 | |
11 | 7340106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.2 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.1 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 23.75 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D04 | 23.5 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.05 | Tiếng Anh là môn chính |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.93 | Tiếng Trung là môn chính |
17 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23.5 | Tiếng Nhật là môn chính |
18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.6 | Tiếng Hàn là môn chính |
19 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26.8 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 85 | ||
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 85 | ||
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 85 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | ||
5 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 85 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 85 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 100 | ||
11 | 7340106 | Kinh tế quốc tế | 90 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 85 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | 85 | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | ||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | ||
17 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
19 | 7310630 | Việt Nam học | 90 | ||
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 90 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25.35 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 25.1 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 26.15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 25 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.13 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 23.78 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.38 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
11 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 23.36 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.68 | Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2 |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25 | Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2 |
15 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 25.6 | |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
17 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 | |
19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 | |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.25 | |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 23.35 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 24.45 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00.A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00.A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00.A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00.A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00.A01 | 21.96 | Toán là môn chính hệ số 2 |
6 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00.A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00.A01.D01.D03 | 21.85 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân Hàng | A00.A01.D01.D03 | 21.85 | |
9 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00.A01.D01.D03 | 22.6 | |
10 | 7810103 | Quản trị du lịch và Lữ hành | A00.A01.D01.D03.D04 | 21.9 | |
11 | 7510605 | Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00.A01.D01.D03 | 23.35 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00.A01.D01.D03 | 23.9 | |
13 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00.A01.D01.D03 | 22.3 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.73 | Tiếng Anh là môn chính hệ số 2 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D01.D04 | 24.2 | Tiếng Trung là môn chính hệ số 2 |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01.D06 | 22.26 | Tiếng Nhật là môn chính hệ số 2 |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 23 | |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00.D01.D03.D04 | 20 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00.D01.D03.D04 | 20 | |
20 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00.A01.C00.D01.D03.D04 | 24 | |
21 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00.C00.D01.D03 | 21.35 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.15 | |
23 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 16.75 |
Học phí
A. Học phí Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 – 2024 trường Đại học Thăng Long tiếp tục tăng 10% so với năm 2022 – 2023.
Tương đương mức tăng từ 2.500.000 VNĐ – 2.700.000 VNĐ cho một năm. Tuỳ vào mức độ nhu cầu từng ngành sẽ có sự thay đổi mức học phí ở các ngành mỗi năm.
B. Học phí Đại học Thăng Long năm 2022 - 2023
Mức học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thăng Long dự kiến sẽ tăng 5% học phí so với năm 2021. Cụ thể sẽ tăng lên từ: 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ. Sinh viên có thể làm chủ học phí của mình bằng số tín chỉ đăng ký nhưng phải trong điều kiện tín chỉ nhất định mà trường đề ra.
Tên ngành | Học Phí (Triệu đồng/năm) |
Thanh nhạc | 27 |
Quản trị kinh doanh | 24.2 |
Ngôn ngữ Anh | 25.3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.3 |
Ngôn ngữ Nhật | 26.4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.4 |
Kinh tế quốc tế | 24.2 |
Truyền thông đa phương tiện | 29.7 |
Việt Nam học | 24.2 |
Marketing | 24.2 |
Khoa học máy tính | 24.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.2 |
Tài chính ngân hàng | 24.2 |
Kế toán | 24.2 |
Hệ thống thông tin | 24.2 |
Trí tuệ nhân tạo | 24.2 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24.2 |
Luật kinh tế | 24.2 |
Công tác xã hội | 24.2 |
Công nghệ thông tin | 24.2 |
Điều dưỡng | 25.3 |
Dinh dưỡng | 24.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 26.4 |
C. Học phí Đại học Thăng Long năm 2021- 2022
- Đối với hệ đào tạo chính quy, học phí phải đóng là: 24.200.000 vnđ/ năm. Mỗi năm, trường sẽ tăng học phí lên khoảng 5% theo yêu cầu phù hợp với mức quy định.
- Những ngành còn lại sẽ có mức học phí khác nhau, cụ thể:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 29.700.000 vnđ/ năm
- Ngành Thanh nhạc: 27.000.000 vnđ/năm
- Ngôn ngữ Hàn, ngành Q/Ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 26.400.000 vnđ/năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.300.000 vnđ/ năm
D. Học phí Đại học Thăng Long năm 2020 - 2021
- Mức học phí của trường Đại học Thăng Long năm học 2020 - 2021 của hệ đào tạo chính quy là: 22.000.000 vnđ/ năm. Ngoài ra những ngành nghề khác có những đơn giá học phí khác, cụ thể như sau:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 27.000.000 vnđ/ năm
- Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 24.000.000 vnđ/năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 23.000.000 vnđ/ năm
- Ngành Thanh nhạc đối với sinh viên năm thứ nhất và năm thứ hai có học phí là: 27.000.000 vnđ/năm. (Sinh viên năm thứ ba và năm thứ tư: 18.000.000 vnđ/năm)
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: