Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: VHH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

fThông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Mã trường: VHH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: : 0243.8511.971
  • Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
  • Website: http://www.huc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

Thông tin tuyển sinh

Trường đại học Văn hóa Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó trường tuyển 1.900 chỉ tiêu và xét tuyển 3 phương thức.

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, cụ thể như sau:

(1) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức): Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

(2) Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường tuyển sinh theo các phương thức sau:

Phương thức 1 (PTI): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội.

Đối tượng xét tuyển thẳng: XTT1 và XTT2.

- Đối tượng XTT1. Thí sinh đạt giải theo Quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường theo ngành/ chuyên ngành phù hợp với môn thi (theo Quy định của Bộ GD&ĐT).

- Đối tượng XTT2. Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi cấp quốc gia hoặc quốc tế, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp).

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (môn đoạt giải phải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành/chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển);

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận (đối với chuyên ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật và chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa); thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

c) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (đối với chuyên ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật và chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa); thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh chỉ được đăng ký 01 nguyện vọng xét tuyển thẳng.

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025.

Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT2

- Xét tuyển PT2 vào tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo (trừ các tổ hợp có môn năng khiếu).

- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT.

- Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT2 vào ngành/ chuyên ngành đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2025.

Điểm cộng (điểm thưởng, điểm khuyến khích)

Ngoài điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội cộng từ 01 đến tối đa 03 (ba) điểm tính theo thang điểm 30 đối với thí sinh có một trong các loại chứng chỉ Tiếng Anh, cụ thể như sau:

Media VietJack

Lưu ý: Nhà trường không xét tuyển đối với các chứng chỉ tiếng Anh có hình thức thi "home edition".

Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa của thang điểm xét (thang 30), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá 30 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển theo PT2

- Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Điểm xét tuyển=Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ Tổng điểm đạt được = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng (nếu có)

+ Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22,5 điểm trở lên được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5 x Điểm ưu tiên KV,ĐT theo quy định của Bộ.

- Đối với ngành Luật, môn Ngữ văn nhân hệ số 3, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế thuộc ngành Du lịch, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Điểm chênh giữa các tổ hợp: Các tổ hợp xét tuyển không có môn tiếng Anh cao hơn 01 điểm so với các tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh.

- Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng xét tuyển.

- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (NV1 là NV cao nhất).
Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT3

Xét tuyển PT3 vào tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo.

- Xét điểm tổ hợp 3 môn theo từng ngành/ chuyên ngành.

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển theo PT3.

- Riêng với các chuyên ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật; chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa (thuộc ngành Quản lý văn hóa) và ngành Sáng tác văn học thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm học bạ 03 năm môn Ngữ văn. Điểm TBC môn Ngữ văn = (TBC cả năm lớp 10 + TBC cả năm lớp 11 + TBC cả năm lớp 12)/ 3.

Điểm cộng (điểm thưởng, điểm khuyến khích)

Ngoài điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội cộng từ 01 đến tối đa 03 (ba) điểm tính theo thang điểm 30 đối với thí sinh có một trong các loại chứng chỉ Tiếng Anh, cụ thể như sau:

Media VietJack

Lưu ý: Nhà trường không xét tuyển đối với các chứng chỉ tiếng Anh có hình thức thi "home edition"

Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa của thang điểm xét (thang 30), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá 30 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển theo PT3

- Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Điểm xét tuyển=Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ Tổng điểm đạt được = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng (nếu có)

+ Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22,5 điểm trở lên được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Điểm ưu tiên KV, ĐT theo quy định của Bộ..

- Đối với ngành Luật, môn Ngữ văn nhân hệ số 3, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế thuộc ngành Du lịch, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Đối với ngành Sáng tác văn học, môn Năng khiếu 1 nhân hệ số 2, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Điểm chênh giữa các tổ hợp: Các tổ hợp xét tuyển không có môn tiếng Anh cao hơn 1 điểm so với các tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh.

- Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng xét tuyển.

- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (NV1 là NV cao nhất).

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Quy đổi ngưỡng đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Quy đổi điểm trúng tuyển: Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

4. Xét tuyển thẳng

Nhà trường xét tuyển thẳng cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và các đối tượng theo quy định của Trường nêu trên.

Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục 2.1.1 (đối tượng XTTI) nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2025 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được (môn đạt giải phải có trong tổ hợp xét tuyển), cụ thể:

Giải nhất: được cộng 2 điểm

Giải nhì: được cộng 1.5 điểm

Giải ba: được cộng 10 điểm

5. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo chi tiết của Trường.

6. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Nhà trường cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo pháp luật hiện hành của nhà nước, theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.

7. Thông tin về học phí

Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, năm học 2024-2025, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 441.000/01 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 
 
 

2. Xét học bạ

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội thông báo mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển sớm (phương thức xét kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường, mã phương thức xét tuyển 500)

Dai hoc van hoa Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba 2024

1. Thí sinh được xét Đạt theo nguyện vọng cao nhất đủ điều kiện.
2. Thí sinh tra cứu điểm trên Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Trường tại địa chỉ website: https://huc.edu.vn/c/6805/Tra-cuu-Diem-tuyen-sinh

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 28.27  
2 7320101 Báo chí D01 27.39  
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64  
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76  
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17  
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82  
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94  
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 24.3  
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 23.42  
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76  
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88  
12 7380101 Luật C00 27.54  
13 7380101 Luật D01 26.66  
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66  
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17  
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41  
17 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67  
18 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79  
19 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 22.42  
20 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01 21.54  
21 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3  
22 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73  
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 22.56  
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.68  
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64  
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76  
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37  
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49  
31 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông C00 27.49  
32 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông D01 26.61  
33 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23.65  
34 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 22.77  
35 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27  
36 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01 26.12

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45  
2 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45  
3 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5  
4 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.5  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.2  
7 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.2  
8 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 27  
9 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26  
10 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 26.5  
11 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.5  
12 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25  
13 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25  
14 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 24.5  
15 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.5  
16 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75  
17 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75  
18 7320101 Báo chí C00 27.5  
19 7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.5  
20 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24  
21 7320201 Thông tin - Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23  
22 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75  
23 7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75  
24 7320305 Bảo tàng học C00 22.75  
25 7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75  
26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25  
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25  
28 7380101 Luật C00 27.5  
29 7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.5  
30 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26  
31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25  
32 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27  
33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26  
34 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85 Tiếng Anh nhân 2
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.5

2. Xét điểm học bạ

T Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 30.5  
2 7320101 Báo chí D01; A00 29.5  
3 7320305 Bảo tàng học C00 23  
4 7320305 Bảo tàng học D01; A00 22  
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; A00 34.25  
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 28.5  
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; A00 27.5  
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 27.5  
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; A00 26.5  
10 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25  
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; A00 24  
12 7380101 Luật C00 30.5  
13 7380101 Luật D01; A00 29.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A00 37  
15 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 25  
16 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01; A00 24  
17 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 25  
18 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01; A00 24  
19 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 29.25  
20 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; A00 28.25  
21 7320205 Quản lý thông tin C00 26.5  
22 7320205 Quản lý thông tin D01; A00 25.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 30.5  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A00 29.5  
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24  
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01; A00 23  
27 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 22  
28 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; A00 21  
29 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 22  
30 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; A00 21  
31 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 26  
32 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; A00 25  
33 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 28.5  
34 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; A00 27.5  
35 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 30  
36 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; A00 29

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16  
2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 15  
3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17  
4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 16  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A16; D01; D78; D96 35.1 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.1  
7 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 24.1  
8 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 26.5  
9 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; A16; D01; D78; D96 25.5  
10 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
11 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; A16; D01; D78; D96 25  
12 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1  
13 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; A16; D01; D78; D96 23.1  
14 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 16  
15 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; A16; D01; D78; D96 15  
16 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 23  
17 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 22  
18 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3  
19 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 26.3  
20 7320101 Báo chí C00 26.6  
21 7320101 Báo chí A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
22 7320201 Thông tin – Thư viện C00 20  
23 7320201 Thông tin – Thư viện A00; A16; D01; D78; D96 19  
24 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
25 7320205 Quản lý thông tin A00; A16; D01; D78; D96 25  
26 7320305 Bảo tàng học C00 17  
27 7320305 Bảo tàng học A00; A16; D01; D78; D96 16  
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20  
29 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; A16; D01; D78; D96 19  
30 7380101 Luật C00 26.6  
31 7380101 Luật A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
32 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26.2  
33 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.2  
34 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7  
35 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.7  
36 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; A16; D01; D78; D96 32.4 Tiếng Anh nhân 2
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A16; D01; D78; D96 26.3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01 34.75 Tiếng Anh nhân 2
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.75  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01 27.75  
4 7380101 Luật C00 26.75  
5 7380101 Luật A00; D01 25.75  
6 7320101 Báo chí C00 26.75  
7 7320101 Báo chí A00; D01 25.75  
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 21  
9 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; D01 20  
10 7320201 Thông tin – Thư viện C00 21  
11 7320201 Thông tin – Thư viện A00; D01 20  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.75  
13 7320205 Quản lý thông tin A00; D01 23.75  
14 7320305 Bảo tàng học C00 21  
15 7320305 Bảo tàng học A00; D01 20  
16 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 23  
17 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; D01 22  
18 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 27  
19 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; D01 26  
20 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
21 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; D01 25  
22 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 21  
23 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; D01 20  
24 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 21  
25 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; D01 20  
26 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 20  
27 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; D01 19  
28 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 20  
29 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; D01 19  
30 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 21  
31 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; D01 20  
32 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26  
33 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; D01 26  
34 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 22.75  
35 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; D01 21.75  
36 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.5  
37 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; D01 24.5  
38 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; D01 29 Tiếng Anh nhân 2

E. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16  
2 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.25  
3 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23  
4 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 25.25  
5 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 24  
6 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 20.75  
7 7229042B Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 16  
8 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 21  
9 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 24.75  
10 7320101 Báo chí C00 25.5  
11 7320201 Thông tin Thư viện C00 18  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.5  
13 7320305 Bảo tàng học C00 16  
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16  
15 7380101 Luật C00 26.25  
16 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 25.5  
17 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.5  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5  
19 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 15  
20 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 19.25  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D96 31.75  
22 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01, D78, D96 22  
23 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01, D78, D96 24.25  
24 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01, D78, D96 23  
25 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 19.75  
26 7229042B Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 15  
27 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01, D78, D96 20  
28 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa D01, D78, D96 24.75  
29 7320101 Báo chí D01, D78, D96 24.5  
30 7320201 Thông tin Thư viện D01, D78, D96 17  
31 7320205 Quản lý thông tin D01, D78, D96 23.5  
32 7320305 Bảo tàng học D01, D78, D96 15  
33 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01, D78, D96 15  
34 7380101 Luật D01, D78, D96 25.25  
35 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01, D78, D96 24.5  
36 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01, D78, D96 25.5  
37 7810101C Dư lịch - Hưỡng dẫn du lịch quốc tế D01, D78, D96 30.25  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78, D96 26.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26  
4 7380101 Luật C00 25.5  
5 7380101 Luật D01 24.5  
6 7320101 Báo chí C00 25.5  
7 7320101 Báo chí D01 24.5  
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01 18  
9 7320201 Thông tin-Thư viện C00, D01 18  
10 7320205 Quản lý thông tin C00 23  
11 7320205 Quản lý thông tin D01 22  
12 7320305 Bảo tàng học C00, D01 18  
13 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa C00 22.5  
14 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa D01 21.5  
15 7229040B VHH - Văn hóa truyền thông C00 26  
16   VHH - Văn hóa truyền thông D01 25  
17 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại C00 24  
18 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại D01 23  
19 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00, D01 18  
20 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00, D01 18  
21 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.5  
22 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.5  
23 7229042B QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00, D01 18  
24 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 21.5  
25 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01 20.5  
26 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá C00, D01 25.25  
27 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26  
28 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 25  
29 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.75  
30 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 25.75  
31 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế D01 33

 

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024

Dự kiến năm 2023, trường ĐH Văn hóa áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Tương đương với mức học phí 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Đây là mức tăng học phí áp dụng theo chính sách của Nhà nước.

B. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo những biến động trong học phí và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Học phí năm 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội sẽ không tăng so với năm 2021.

C. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 - 2022

Trường Đại học Hà Nội hàng năm có hàng ngàn thí sinh tham gia ứng tuyển theo học các ngành nghề được đào tạo tại trường. Bên cạnh việc đầu từ vào cơ sở vật chất, trường cũng chú trọng trong việc tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Đối với sinh viên theo học tại trường thì học phí mỗi kì sinh viên phải đóng hoàn toàn dựa trên số tin chỉ mà sinh viên đã đăng ký theo học trong học kỳ đó. Cụ thể, học phí HUC năm 2021 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.

D. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020 - 2021

Năm 2020, học phí của trường Đại học Văn hóa Hà Nội được quy định cụ thể theo các ngành như sau:

Ngành

Học phí ( VNĐ/ năm)

Luật Quốc tế

13.685.000

Luật kinh tế

13.685.000

Luật

13.685.000

Tài chính – ngân hàng

13.685.000

Thương mại điện tử

13.685.000

Quản trị kinh doanh

13.685.000

Kế toán

13.685.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

14.350.000

Ngôn ngữ Anh

14.350.000

Thiết kế công nghiệp

14.350.000

Kiến trúc

14.350.000

Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành

14.350.000

Công nghệ thực phẩm

14.350.000

Công nghệ sinh học

14.350.000

CNKT điều khiển và tự động hóa

14.350.000

CNKT Điện tử – Viễn thông

14.350.000

Công nghệ thông tin

14.350.000

 

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo