Mã trường: TLA
- Điểm chuẩn Trường Trường Đại học Thủy lợi năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Trường Đại học Thủy lợi năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thủy Lợi năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021 cao nhất 25,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 cao nhất 25,7 điểm
- Điểm chuẩn Trường Trường Đại học Thủy lợi năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủy Lợi
Video giới thiệu Trường Đại học Thủy Lợi
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 3852 2201
- Email: [email protected]
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
- Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
Thông tin tuyển sinh
Ngày 18/4, trường Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trường dự kiến tuyển sinh 5.350 chỉ tiêu qua 4 phương thức bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp chứng chỉ tiếng anh, xét điểm đánh giá tư duy,...
Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT kết hợp ưu tiên: tính trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ.
- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00).
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK, JLPT…) còn thời hạn sẽ được quy đổi điểm xét tuyển hoặc cộng điểm ưu tiên.
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 4 phương thức sau:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
|
TT |
Tên môn thi HSG |
Tên ngành xét tuyển |
|
1 |
Toán, Vật lí, Tiếng |
Tất cả các ngành |
|
2 |
Hóa học |
Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế |
|
3 |
Sinh học |
Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
|
4 |
Tin học |
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử |
|
5 |
Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế |
|
6 |
Lịch sử, Địa lí |
Luật, Luật kinh tế |
|
7 |
Tiếng Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên
Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT, đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT= điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + điểm cộng XT + ĐƯT
Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:
![]()
Trong đó:
+ điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;
+ điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;
+ điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
a) Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sính là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sẳc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
|
TT |
Đối tượng |
điểm cộng XT |
|
1 |
Giải Nhất cấp tỉnh |
1.00 |
|
2 |
Giải Nhì cấp tỉnh |
0.75 |
|
3 |
Giải Ba cấp tỉnh |
0.50 |
|
4 |
Giải Khuyến khích cấp tỉnh |
0.25 |
|
5 |
Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 |
0.25 |
|
6 |
Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển |
0.50 |
|
7 |
Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
b) Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
|
TT |
Đối tượng |
điểm cộng XT |
|
1 |
Giải nhất cấp tỉnh |
0.75 |
|
2 |
Giải nhì cấp tỉnh |
0.50 |
|
3 |
Giải ba cấp tỉnh |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
|
Ngôn ngữ |
Loại chứng chỉ |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
|
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
|
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0-5.5 |
6.0-6.5 |
7.0 trở lên |
|
TOEFL Paper |
477 - 510 |
513 - 547 |
550 trở lên |
|
|
TOEFL CBT |
153 - 180 |
183 - 210 |
213 trở lên |
|
|
TOEFL IBT |
53 - 64 |
65 - 78 |
79 trở lên |
|
|
TOEIC |
601 - 700 | 701 - 900 | 901 trở lên | |
| Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên |
| Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120-149 | 150-189 | 190 trở lên |
| Tiếng Nhật Bản |
JLPT |
N4 | N3 | N2 trở lên |
| Tiếng Đức | TestDaF | TestDaF bậc 3 | TestDaF bậc 4 |
TestDaF bậc 5 trở lên |
| Goethe-Institut |
Goethe-Zertifikat B1 |
Goethe-Zertifikat B2
|
Goethe-Zertifikat C1 trở lên |
|
| Tiếng Pháp | CTF | 300-399 | 400 - 499 |
500 trở lên |
| điểm cộng xét tuyển | 0.5 | 0.75 |
1.0 |
|
Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
|
Ngôn ngữ |
Loại chứng |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
|
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
|
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0-5.5 |
6.0-6.5 |
7.0 trở lên |
|
TOEFL Paper |
477-510 |
513-547 |
550 trở lên |
|
|
TOEFL CBT |
153-180 |
183-210 |
213 trở lên |
|
|
TOEFLIBT |
53-64 |
65-78 |
79 trở lên |
|
|
TOEIC |
601 -700 |
701 -900 |
901 trở lên |
|
|
Tiếng Trung |
HSK |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
|
điểm môn ngoại ngữ quy đổi |
8.0 |
9.0 |
10 |
|
|
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
K00 |
|
2 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
K00 |
|
3 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
K00 |
|
4 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
K00 |
|
5 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
K00 |
|
6 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
K00 |
|
7 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
K00 |
|
8 |
TLA127 |
An ninh mạng |
K00 |
|
9 |
TLA105 |
Kỹ thuật cơ khí |
K00 |
|
10 |
TLA122 |
Công nghệ chế tạo máy |
K00 |
|
11 |
TLA123 |
Kỹ thuật ô tô |
K00 |
|
12 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện từ |
K00 |
|
13 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
|
14 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
K00 |
|
15 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
K00 |
|
16 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
K00 |
|
17 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
K00 |
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
Điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30 khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THTP năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.
4. Chỉ tiêu xét tuyển
a) Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thủy Lợi - TLU năm 2025

| Mã tổ hợp | Danh sách môn |
| A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
| B00 | Toán, Hỏa học, Sinh học |
| D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
| D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung Quốc |
| D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Quốc |
| B01 | Toán, Lịch sử, Sinh học |
| C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
| C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lí |
| C02 | Toán, Ngữ văn, Hóa học |
| C03 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
| C04 | Toán, Ngữ văn, Địa lí |
| C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
| D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
| D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
| D09 | Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
| D10 | Toán, Tiếng Anh, Địa lí |
| D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
| D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
| B02 | Toán, Địa lí, Sinh học |
| B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
| X01 | Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
| X02 | Toán, Ngữ văn, Tin học |
| X13 | Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
| X14 | Toán, Sinh học, Tin học |
| X06 | Toán, Vật lí, Tin học |
| X09 | Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
| X10 | Toán, Hóa học, Tin học |
| X26 | Toán, Tin học, Tiếng Anh |
| X25 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| X37 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Trung |
| K00 | Toán, Đọc hiểu, Tư duy khoa học/Giải quyết vấn đề. |
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
a) Các điều kiện phụ sừ dụng trong xét tuyển:
- Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đen hết chi tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, phương thức và tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo.
- điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ sổ thập phân.
- điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.
- Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
b) Điểm cộng
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên những thí sinh có các điều kiện sau: Thí sinh được khen thưởng học sinh giỏi hoặc học sinh xuất sắc 3 năm THPT; Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 ưở lên hoặc chứng chỉ tương đương; Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên. Mức cộng điểm chi tiết xem tại mục 1.3.2.
6. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.
Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung cùa Bộ GD&ĐT.
Riêng với thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:
- Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống cùa Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;
- Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025
- Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.
7. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển tất cả các phương thức: 20.000đ/1 nguyện vọng.
- Lệ phí xét hồ sơ dự tuyển và ưu tiên cộng điểm: 50.000đ/hồ sơ
Điểm chuẩn các năm



B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét học bạ


C. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
1. Xét điểm thi THPT





2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
| 2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.51 | |
| 3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
| 4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
| 5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
| 6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
| 7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.23 | |
| 8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | |
| 9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
| 16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
| 17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
| 19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
| 20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
| 21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | |
| 23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
| 24 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
| 25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
| 26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
| 27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
| 28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 21.03 | |
| 29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21.01 | |
| 30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.02 | |
| 31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 29.03 | |
| 33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 29.5 | |
| 34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
| 35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
| 36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25 | |
| 37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 28.5 | |
| 39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 28.51 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 2 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
| 3 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.95 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
| 4 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.6; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
| 5 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 6 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 7 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
| 8 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 9 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
| 10 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
| 11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
| 12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
| 13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
| 15 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
| 16 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
| 17 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
| 18 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
| 19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
| 20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
| 21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.85 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 22 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
| 23 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 24 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 17.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.4; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
| 25 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 17 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.0; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
| 26 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.2; TCP 2 TTNV ≤ 5 |
| 27 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7 |
| 28 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 17.65 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 29 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.2 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
| 30 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
| 31 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 5 |
| 32 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 33 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
| 34 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
| 35 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7 |
| 36 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 25.7 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh ≥ 9.0; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
| 37 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 2 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 3 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 4 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 5 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 6 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 7 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 8 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 9 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 25.02 | |
| 10 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 24.04 | |
| 11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 19.06 | |
| 12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19.61 | |
| 13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
| 14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
| 15 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 16 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.01 | |
| 17 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 18 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 22.02 | |
| 20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 22 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.39 | |
| 23 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 19.17 | |
| 24 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 19.09 | |
| 25 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 19.06 | |
| 26 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 19.15 | |
| 27 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 19.32 | |
| 28 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 19.2 | |
| 29 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 19.18 | |
| 30 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 31 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 32 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.53 | |
| 33 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.01 | |
| 34 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 35 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 19.03 | |
| 36 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24.23 | |
| 37 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4 |
| 2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3 |
| 3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5 |
| 4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7 |
| 5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
| 6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.15 | |
| 8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
| 10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5 |
| 11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
| 12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.2 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3 |
| 13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6 |
| 14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2 |
| 15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 16.25 | |
| 16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 16.85 | |
| 19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.05 | |
| 20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 16.15 | |
| 21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16.05 | |
| 22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2 |
| 23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3 |
| 24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
| 25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7 |
| 26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4 |
| 27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1 |
| 28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
| 29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1 |
| 30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 23.55 | TTNV <= 3 |
| 31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 18.07 | |
| 6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
| 7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.13 | |
| 8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18.01 | |
| 9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.51 | |
| 14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
| 16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18.04 | |
| 17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 18.3 | |
| 18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 18.1 | |
| 19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | |
| 20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 19.06 | |
| 21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.07 | |
| 22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.76 | |
| 27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24 | |
| 31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.53 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh |
F. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TLA106 | Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Toán>=8,2 ; TTNV<=4 |
| 2 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 21.15 | Toán>=6,6 ; TTNV<=3 |
| 3 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Toán>=7,4 ; TTNV<=1 |
| 4 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 16 | Toán>=7 ; TTNV<=2 |
| 5 | TLA105 | Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16.25 | Toán>=7 ; TTNV<=1 |
| 6 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 20.1 | Toán>=8,4 ; TTNV<=1 |
| 7 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Toán>=5,2 ; TTNV<=9 |
| 8 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Toán>=8,2 ; TTNV<=6 |
| 9 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 21.7 | Toán>=7,8 ; TTNV<=3 |
| 10 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.05 | Toán>=7,2 ; TTNV<=2 |
| 11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
| 12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
| 13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | |
| 14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15.25 | |
| 15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 15.45 | |
| 16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15.1 | |
| 17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 15.1 | |
| 18 | TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 16.1 | |
| 19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15.1 | |
| 20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 16 | |
| 21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18.5 | |
| 22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
| 23 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | ||
| 2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
| 3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.25 | ||
| 4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.45 | ||
| 5 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18.43 | ||
| 6 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18.5 | ||
| 7 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.5 | ||
| 8 | TLA103 | Thủy văn học | 18.25 | ||
| 9 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 18.25 | ||
| 10 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 18 | ||
| 11 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 18.25 | ||
| 12 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.6 | Điểm Toán 7.83 | |
| 13 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | 18.15 | ||
| 14 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 22.27 | Điểm Toán 7.53 | |
| 15 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
| 16 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 19.12 | ||
| 17 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.53 | ||
| 18 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 20.38 | ||
| 19 | TLA401 | Kinh tế | 22.73 | ||
| 20 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 23.57 | Điểm Toán 7.77 | |
| 21 | TLA403 | Kế toán | 23.03 | Điểm Toán 8.1 | |
| 22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18.5 | ||
| 23 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18.5 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm học 2025-2026 dự kiến sẽ dao động từ 345.000 đến 1.000.000 đồng/tín chỉ đối với hệ đại học chính quy, liên thông, cao đẳng, vừa học vừa làm, và cao học. Chương trình chất lượng cao các ngành có thể có mức học phí từ 50.000.000 đến 64.000.000 đồng/năm.
B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây, dự kiến học phí của năm 2023 của trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức học phí trung bình dự kiến dao động từ 11.000.000 đến 13.000.000 đồng/năm.
C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023
So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.
Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ
D. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 - 2022
Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.
- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ
- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


