Mã trường: LNH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp
Video giới thiệu Trường Đại học Lâm nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33840233
- Email: vfu@vfu.edu.vn
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2025 đã được nhà trường công bố. Trường ĐH Lâm nghiệp (VNUF) tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển được liệt kê chi tiết dưới đây
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
a. Đối tượng dự tuyển
- Đối với hệ đại học chính quy:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đối với hệ đại học liên thông chính quy: Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học
- Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học.
b. Điều kiện dự tuyển
– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;
– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
– Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12
– Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non).
– Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
– Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác (như xét điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đối với hình thức đào tạo liên thông, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa).
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
a. Quy tắc quy đổi tương đương
Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo. Có dựa trên số liệu phân tích, đánh giá và đối sánh kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển các năm trước.
b. Ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 100): Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (mã 200):
+ Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
+ Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.
- Xét tuyển thẳng (mã 301): Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy (mã 402):
+ Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;
+ Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm;
+ Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sự phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;
+ Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.
c. Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển ≥ điểm ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại Mục b. Điểm trúng tuyển lấy từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Cách xác định điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU
Trong đó:
+ ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;
+ ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12
+ ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12
+ ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12
+ ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU
Trong đó:
+ ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;
+ ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;
+ ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;
+ ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;
+ ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy
Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:
+ ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
+ ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
+ ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
+ ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).
- Đối với xét tuyển liên thông, hệ vừa làm vừa học, từ xa
Xét theo kết quả học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học:
ĐTT = Đtbc + ĐU
Trong đó:
+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;
+ Đtbc: Điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học;
+ ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).
Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
d.Công thức xác định điểm ưu tiên
Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).
e. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10
STT |
Chứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổi |
Điểm/Cấp độ |
||
1 |
Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS) |
5.0 |
5.5 |
≥ 6.0 |
Quy đổi thang điểm 10 |
8,5 |
9,5 |
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT) |
41 – 52 |
53 – 69 |
≥ 70 |
|
Quy đổi thang điểm 10 |
8,5 |
9,5 |
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT) |
437 – 473 |
477 – 519 |
≥ 520 |
|
Quy đổi thang điểm 10 |
8,5 |
9,5 |
10 |
f. Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy được linh hoạt điều chuyển với chỉ tiêu liên thông chính quy, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa và ngược lại, đảm bảo không vượt tổng chỉ tiên đã đăng ký, công bố và năng lực đào tạo của Nhà trường.
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không;
- Điểm cộng: Không;
- Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Xét theo từng ngành;
- Danh mục ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tênchương trình |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
Chương trình tiếng Anh |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử |
2 |
Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm) |
7620211 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
80 |
||
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
3 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
30 |
||
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
4 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
20 |
|||
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
45 |
100200301402 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ |
|
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS |
||||||
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon |
||||||
Chuyên ngành Lâm sinh |
||||||
6 |
Lâm nghiệp |
7620210 |
30 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí |
|
8 |
Thú y |
7640101 |
80 |
|||
9 |
Chăn nuôi |
7620105 |
30 |
|||
10 |
Kế toán |
7340301 |
150 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Kế toán |
||||||
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||||
Chuyên ngành Kế toán công |
||||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
|||
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
||||||
Chuyên ngành Quản trị Logistics |
||||||
Chuyên ngành Marketing số |
||||||
12 |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
|||
Chuyên ngành Kinh tế |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế số |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
||||||
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
50 |
|||
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính |
||||||
Chuyên ngành Ngân hàng |
||||||
Chuyên ngành Tài chính |
||||||
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng |
||||||
14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
80 |
|||
15 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
120 |
|||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
||||||
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
||||||
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
|||
17 |
Marketing (dự kiến) |
7340115 |
30 |
|||
18 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
40 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Địa tin học |
||||||
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
||||||
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
||||||
19 |
Bất động sản |
7340116 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học |
||
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
||
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
||||||
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
||||||
21 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
||||||
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
||||||
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
||||||
22 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
70 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung |
||||||
23 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
30 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh |
||
Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất |
||||||
Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất |
||||||
Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất |
||||||
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
80 |
|||
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
50 |
|||
27 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
|||
28 |
Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
30 |
|||
29 |
Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin) |
7480104 |
70 |
|||
30 |
Quản lý xây dựng(Dự kiến) |
7580302 |
30 |
|||
Thời gian các đợt tuyển sinh trong năm:
- Đối với hệ chính quy: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa
+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025;
+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển và công bố 2 tháng/lần.
7. Chính sách ưu tiên
a. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
b. Chính sách xét tuyển thẳng
Chính sách xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
8. Lệ phí xét tuyển
20.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Phương thức xét học bạ
STT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
A |
Chương trình đào tạo Tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
|
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
|
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
|
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
24 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
25 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
27 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
28 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
14 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
19 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 | |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 15 | |
23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 | |
25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | D01; D07; B08; D10 | 15 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
14 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
19 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 | |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 15 | |
23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 | |
25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | D01; D07; B08; D10 | 15 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18 | |
4 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 18 | |
5 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
12 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
13 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
17 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, C00, C15, D01 | 15 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 15 | |
7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00, D01, V00, V01 | 15 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
9 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 15 | |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
11 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
19 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00, C01, D01, D07 | 15 | |
20 | 7908532A | Quản lý tài nguyên | D01, D07, D08, D10 | 18 | (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 18 | |
22 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, A16, B00, D01 | 18 | |
23 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C04, D01 | 17 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C04, D01 | 17 | |
25 | 7640101 | Thú y | A00, A16, B00, D08 | 17 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, D08 | 16 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) năm 2024 – 2025 cụ thể như sau:
- Các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)
- Chương trình đào tạo toàn khóa học: Khoảng từ 125 – 135 tín chỉ (tùy theo ngành học cụ thể)
- Mức học phí: Khoảng 450.000 – 530.000 đồng/tín chỉ (Tùy theo ngành đào tạo)
- Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 55- 65 triệu đồng, Trung bình khoảng 7 – 8 triệu/1 học kỳ x 8 học kỳ
- Ngành học theo Chương trình Tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt) theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
- Dạy bằng Tiếng Anh: 850.000 đ/1 tín chỉ;
- Dạy bằng Tiếng Việt: 350.000 đ/ 1 tín chỉ
B. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.
C. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
D. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 - 2022
- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.
- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.
- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.
E. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020 - 2021
Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:
STT |
Hạng mục |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Hệ đào tạo đại học |
|||
1 |
Chương trình chuẩn đại trà |
||
1.1 |
Hệ chính quy tập trung |
890.000 |
270.000 |
1.2 |
Hệ vừa học vừa làm |
||
Đào tạo tại trường |
890.000 |
270.000 |
|
Đào tạo ngoài trường |
1.000.000 |
300.000 |
|
2 |
Đào tạo chương trình chất lượng cao |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
350.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
|
3 |
Đào tạo chương trình tiên tiến |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
650.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tênchương trình |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
Chương trình tiếng Anh |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử |
2 |
Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm) |
7620211 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
80 |
||
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
3 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
30 |
||
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
4 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
20 |
|||
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
45 |
100200301402 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ |
|
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS |
||||||
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon |
||||||
Chuyên ngành Lâm sinh |
||||||
6 |
Lâm nghiệp |
7620210 |
30 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí |
|
8 |
Thú y |
7640101 |
80 |
|||
9 |
Chăn nuôi |
7620105 |
30 |
|||
10 |
Kế toán |
7340301 |
150 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Kế toán |
||||||
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||||
Chuyên ngành Kế toán công |
||||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
|||
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
||||||
Chuyên ngành Quản trị Logistics |
||||||
Chuyên ngành Marketing số |
||||||
12 |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
|||
Chuyên ngành Kinh tế |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế số |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
||||||
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
50 |
|||
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính |
||||||
Chuyên ngành Ngân hàng |
||||||
Chuyên ngành Tài chính |
||||||
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng |
||||||
14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
80 |
|||
15 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
120 |
|||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
||||||
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
||||||
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
|||
17 |
Marketing (dự kiến) |
7340115 |
30 |
|||
18 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
40 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Địa tin học |
||||||
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
||||||
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
||||||
19 |
Bất động sản |
7340116 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học |
||
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
||
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
||||||
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
||||||
21 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
||||||
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
||||||
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
||||||
22 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
70 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung |
||||||
23 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
30 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh |
||
Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất |
||||||
Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất |
||||||
Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất |
||||||
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
80 |
|||
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
50 |
|||
27 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
|||
28 |
Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
30 |
|||
29 |
Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin) |
7480104 |
70 |
|||
30 |
Quản lý xây dựng(Dự kiến) |
7580302 |
30 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: