Trường Đại học Lâm nghiệp (LNH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: LNH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp

Video giới thiệu Trường Đại học Lâm nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • SĐT: 024 33840233
  • Email: vfu@vfu.edu.vn
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2025 đã được nhà trường công bố. Trường ĐH Lâm nghiệp (VNUF) tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển được liệt kê chi tiết dưới đây

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

a. Đối tượng dự tuyển

- Đối với hệ đại học chính quy:

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Đối với hệ đại học liên thông chính quy: Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học

- Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa:

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

+ Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học.

b. Điều kiện dự tuyển

– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

– Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12

– Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non).

– Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

– Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác (như xét điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đối với hình thức đào tạo liên thông, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa).

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

a. Quy tắc quy đổi tương đương

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo. Có dựa trên số liệu phân tích, đánh giá và đối sánh kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển các năm trước.

b. Ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 100): Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (mã 200):

+ Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

+ Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

- Xét tuyển thẳng (mã 301): Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy (mã 402):

+ Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;

+ Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm;

+ Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sự phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;

+ Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.

c. Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển ≥ điểm ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại Mục b. Điểm trúng tuyển lấy từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Cách xác định điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

+ ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

+ ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12

+ ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12

+ ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12

+ ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)

 - Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

+ ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

+ ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;

+ ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;

+ ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;

+ ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

+ ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

+ ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

+ ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

+ ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).

- Đối với xét tuyển liên thông, hệ vừa làm vừa học, từ xa

Xét theo kết quả học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học:

ĐTT = Đtbc + ĐU

Trong đó:

+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;

+ Đtbc: Điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học;

+ ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

d.Công thức xác định điểm ưu tiên

Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).

e. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10

STT

Chứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổi

Điểm/Cấp độ

1

Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS)

5.0

5.5

≥ 6.0

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT)

41 – 52

53 – 69

≥ 70

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT)

437 – 473

477 – 519

≥ 520

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

f. Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy được linh hoạt điều chuyển với chỉ tiêu liên thông chính quy, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa và ngược lại, đảm bảo không vượt tổng chỉ tiên đã đăng ký, công bố và năng lực đào tạo của Nhà trường.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không;

- Điểm cộng: Không;

- Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Xét theo từng ngành;

- Danh mục ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tênchương trình

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

Chương trình tiếng Anh

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử

2

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

7620211

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

80

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

3

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

30

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

4

Du lịch sinh thái

7850104

 

20

5

Lâm sinh

7620205

 

45

100200301402

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ

 

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

     
 

Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon

     
 

Chuyên ngành Lâm sinh

     

6

Lâm nghiệp

7620210

 

30

 

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

7

Công nghệ sinh học

7420201

 

30

100200301402

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí

8

Thú y

7640101

 

80

9

Chăn nuôi

7620105

 

30

10

Kế toán

7340301

 

150

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Kế toán

     
 

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Kế toán công

     

11

Quản trị kinh doanh

7340101

 

100

 

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Quản trị Logistics

     
 

Chuyên ngành Marketing số

     

12

Kinh tế

7310101

 

45

 

Chuyên ngành Kinh tế

     
 

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

     
 

Chuyên ngành Kinh tế số

     
 

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

     

13

Tài chính – Ngân hàng

7340201

 

50

 

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

     
 

Chuyên ngành Ngân hàng

     
 

Chuyên ngành Tài chính

     
 

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

     

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

80

15

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

 

120

 

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

     
 

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

     

16

Công tác xã hội

7760101

 

30

17

Marketing (dự kiến)

7340115

 

30

18

Quản lý đất đai

7850103

 

40

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Địa tin học

     
 

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

     
 

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

     

19

Bất động sản

7340116

 

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học

20

Khoa học cây trồng

7620110

 

30

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

     
 

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

     

21

Kiến trúc cảnh quan

7580102

 

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL

 

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

     
 

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

     
 

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

     

22

Thiết kế nội thất

7580108

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

70

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung

23

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

 

30

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

 

Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất

     
 

Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất

     
 

Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất

     

24

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

30

100200301402

1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

80

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

50

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

 

30

28

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

7520103

 

30

29

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

7480104

 

70

30

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

7580302

 

30

             
6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian các đợt tuyển sinh trong năm:

- Đối với hệ chính quy: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025;

+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển và công bố 2 tháng/lần.

7. Chính sách ưu tiên

a. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

b. Chính sách xét tuyển thẳng

Chính sách xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

8. Lệ phí xét tuyển

20.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Phương thức xét học bạ

STT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

 
 

A

Chương trình đào tạo Tiếng Anh

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

 

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

 

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

 

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

 

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

 

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

 

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

 

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

 

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

 

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

 

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

 

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

 

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

 

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

 

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

 

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

 

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

 

20

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; B00; D01

18,0

 

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

 

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

 

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

 

24

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00; A01; A16; D01

18,0

 

25

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; A16; D01

18,0

 

26

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

 

27

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

 

28

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

 

B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

15,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

3

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

15,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

15,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

15,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

15,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

15,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

15,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

24

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

25

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15  
8 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15  
9 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15  
10 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15  
14 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15  
16 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15  
19 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15  
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 15  
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 15  
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15  
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên D01; D07; B08; D10 15 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
26 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15  
8 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15  
9 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15  
10 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15  
14 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15  
16 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15  
19 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15  
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 15  
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 15  
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15  
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên D01; D07; B08; D10 15 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
26 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 18  
3 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18  
4 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 18  
5 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 18  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18  
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18  
13 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18  
16 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18  
17 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18  
18 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18  
19 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 18  
21 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 18  
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18  
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 18

E. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A16, C15, D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C15, D01 15  
3 7340116 Bất động sản A00, A16, C15, D01 15  
4 7760101 Công tác xã hội A00, C00, C15, D01 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 15  
6 7580108 Thiết kế nội thất A00, C15, D01, H00 15  
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 15  
8 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) A00, A16, B00, D01 15  
9 7850104 Du lịch sinh thái B00, C00, C15, D01 15  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00, B00, C00, D01 15  
11 7850103 Quản lý đất đai A00, A16, B00, D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00, B00, C00, D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00, A16, B00, D01 15  
14 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00, A16, D01, D96 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D96 15  
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D96 15  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00, A16, D01, D96 15  
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00, A16, D01, D96 15  
19 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00, C01, D01, D07 15  
20 7908532A Quản lý tài nguyên D01, D07, D08, D10 18 (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh
21 7310101 Kinh tế A00, A16, C15, D01 18  
22 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, A16, B00, D01 18  
23 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C04, D01 17  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C04, D01 17  
25 7640101 Thú y A00, A16, B00, D08 17  
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, A16, B00, D08 16

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025

Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) năm 2024 – 2025 cụ thể như sau: 

  • Các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)
    • Chương trình đào tạo toàn khóa học: Khoảng từ 125 – 135 tín chỉ (tùy theo ngành học cụ thể)
    • Mức học phí: Khoảng 450.000 – 530.000 đồng/tín chỉ (Tùy theo ngành đào tạo)
    • Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 55- 65 triệu đồng, Trung bình khoảng 7 – 8 triệu/1 học kỳ x 8 học kỳ
  • Ngành học theo Chương trình Tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt) theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
    • Dạy bằng Tiếng Anh: 850.000 đ/1 tín chỉ; 
    • Dạy bằng Tiếng Việt: 350.000 đ/ 1 tín chỉ 

 

B. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.

C. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.

- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.

- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.

D. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 - 2022

- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.

- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.

- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.

E. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020 - 2021

Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:

STT

Hạng mục

Học phí (VNĐ/ tháng)

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Hệ đào tạo đại học

1

Chương trình chuẩn đại trà

   

1.1

Hệ chính quy tập trung

890.000

270.000

1.2

Hệ vừa học vừa làm

   
 

Đào tạo tại trường

890.000

270.000

 

Đào tạo ngoài trường

1.000.000

300.000

2

Đào tạo chương trình chất lượng cao

   
 

Dạy bằng tiếng Anh

1.000.000

350.000

 

Dạy bằng tiếng Việt

1.000.000

240.000

3

Đào tạo chương trình tiên tiến

   
 

Dạy bằng tiếng Anh

1.000.000

650.000

 

Dạy bằng tiếng Việt

1.000.000

240.000

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tênchương trình

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

Chương trình tiếng Anh

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử

2

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

7620211

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

80

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

3

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

30

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

4

Du lịch sinh thái

7850104

 

20

5

Lâm sinh

7620205

 

45

100200301402

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ

 

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

     
 

Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon

     
 

Chuyên ngành Lâm sinh

     

6

Lâm nghiệp

7620210

 

30

 

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

7

Công nghệ sinh học

7420201

 

30

100200301402

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí

8

Thú y

7640101

 

80

9

Chăn nuôi

7620105

 

30

10

Kế toán

7340301

 

150

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Kế toán

     
 

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Kế toán công

     

11

Quản trị kinh doanh

7340101

 

100

 

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Quản trị Logistics

     
 

Chuyên ngành Marketing số

     

12

Kinh tế

7310101

 

45

 

Chuyên ngành Kinh tế

     
 

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

     
 

Chuyên ngành Kinh tế số

     
 

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

     

13

Tài chính – Ngân hàng

7340201

 

50

 

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

     
 

Chuyên ngành Ngân hàng

     
 

Chuyên ngành Tài chính

     
 

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

     

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

80

15

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

 

120

 

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

     
 

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

     

16

Công tác xã hội

7760101

 

30

17

Marketing (dự kiến)

7340115

 

30

18

Quản lý đất đai

7850103

 

40

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Địa tin học

     
 

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

     
 

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

     

19

Bất động sản

7340116

 

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học

20

Khoa học cây trồng

7620110

 

30

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

     
 

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

     

21

Kiến trúc cảnh quan

7580102

 

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL

 

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

     
 

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

     
 

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

     

22

Thiết kế nội thất

7580108

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

70

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung

23

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

 

30

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

 

Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất

     
 

Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất

     
 

Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất

     

24

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

30

100200301402

1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

80

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

50

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

 

30

28

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

7520103

 

30

29

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

7480104

 

70

30

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

7580302

 

30

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo