Mã trường: NTH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại thương năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Ngoại Thương năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương 4 năm gần đây
- Học phí Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương năm 2021 cao nhất 39,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2022 cao nhất 36,6 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương
Video giới thiệu Trường Đại học Ngoại thương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 32 595158
- Email: qldt@ftu.edu.vn
- Website: http://www.ftu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/
Thông tin tuyển sinh
Ngày 22/1, trường Đại học Ngoại thương công bố phương thức xét tuyển năm 2025 dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau.
Năm 2025, Đại học Ngoại Thương - FTU tuyển sinh 4150 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển
1) Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT khi đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng của nhà trường
+ Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật
+ Nhóm đối tượng học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
2) Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp năm 2025
+ Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
+ Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
3) Phương thức xét tuyển có sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế
+ Nhóm đối tượng thí sinh có chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước
+ Nhóm đối tượng thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế
4) Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế
Năm 2025, Đại học Ngoại thương giữ ổn định các phương thức xét tuyển như năm 2024. Trong trường hợp Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo có sự điều chỉnh, nhà trường sẽ điều chỉnh các tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với quy định của Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở Bắc, Nam) năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Ngoại thương vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 26.2 điểm.
2. Xét học bạ, ĐGNL
Năm nay, trường xét tuyển sớm theo ba phương thức: Xét học bạ THPT các thí sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia, tỉnh và thí sinh học hệ chuyên; xét kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đại diện Trường Đại học Ngoại thương cho biết, năm 2024, số lượng đăng ký xét tuyển sớm tăng nhẹ so với năm 2023, riêng với phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT, ACT, A-level), số lượng thí sinh đăng ký vượt trội hơn so với năm trước.
Cụ thể đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn cao nhất 30 điểm, đều thuộc về các ngành có chương trình quốc tế, cụ thể: ngành Marketing số (cơ sở Hà Nội); ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và Truyền thông Marketing tích hợp (cơ sở TPHCM).
Với phương thức xét kết hợp, điểm chuẩn cao nhất 29,5 điểm vào ngành Marketing số chương trình quốc tế.
Theo thống kê, tổng số thí sinh có điểm SAT từ 1530 là 196, từ 1550 là 77 và đặc biệt có 2 thí sinh đạt số điểm SAT gần như tuyệt đối là 1.590.
Năm nay, Trường Đại học Ngoại thương dự kiến tuyển sinh 4.130 chỉ tiêu cho cả trụ sở chính và hai cơ sở TPHCM, Quảng Ninh.
Theo quy định của trường này, thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức vào các chương trình đào tạo của trường nếu đáp ứng được điều kiện về tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT theo quy định.
Riêng thí sinh xét bằng các phương thức có sử dụng kết quả học tập THPT phải đáp ứng thêm điều kiện về tổng điểm thi tốt nghiệp thi THPT 2024.
Điểm được tính trên thang điểm 30. Cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong đề án tuyển sinh trình độ đại học 2024 của trường.
Dự kiến năm 2024, Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh ngành Khoa học máy tính, chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.
Trường cũng bắt đầu tuyển sinh chương trình song bằng với Đại học Queensland (Australia) ngành Kinh doanh quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế (International Business) và Phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics) tại cơ sở Hà Nội.
Trường Đại học Ngoại thương không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển
Ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển của từng ngành, từng phương thức như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật | A00 | 27.5 | |
2 | NTH01-01 | Ngành Luật | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27 | |
3 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A00 | 28.4 | |
4 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.9 | |
5 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A00 | 28.2 | |
6 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.7 | |
7 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
8 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.3 | |
9 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
10 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D01 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
11 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D03 | 34 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
12 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
13 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D04 | 35.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
14 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 36 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
15 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
D. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Quảng Ninh |
2 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35.2 | |
3 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | |
4 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 | |
5 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 37.35 | |
6 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D03 | 34.75 | |
7 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | |
8 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 36.75 | |
9 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A01; D01; D07 | 27.75 | |
10 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 28.25 | |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A01; D01; D06; D07 | 27.95 | |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | |
13 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | D02 | 26.5 | |
14 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A01; D01; D03; D04; D06; D07 | 28 | |
15 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A00 | 28.5 | |
16 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 28.05 | |
17 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A01; D01; D07 | 27.55 |
E. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 27 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
2 | NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | A00 | 28 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
3 | NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) | A00 | 27.95 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
4 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 27.65 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
5 | NTH04 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.25 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
6 | NTH05 | Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 34.8 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm |
7 | NTH06 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm |
8 | NTH07 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 35.9 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TT1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 28.25 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
2 | TT1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 27.88 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
3 | CLC1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
4 | CLC1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
5 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 24.52 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
6 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 25.8 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
7 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 30.6 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
8 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
9 | CLC2 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
10 | CLC2 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
11 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 25.38 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
12 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 24.76 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
13 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 30.02 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
14 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
15 | CLC12 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.14 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
16 | CLC12 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.14 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
17 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.6 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
18 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 25.92 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
19 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 30.06 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
20 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 28.34 | Học sinh hệ chuyên | |
21 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
22 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
23 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.22 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
24 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 30.06 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
25 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 30.68 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
26 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.8 | Học sinh hệ chuyên | |
27 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
28 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.34 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
29 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 25.78 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
30 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 25.14 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
31 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 29.94 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
32 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
33 | TT2 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.1 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
34 | TT2 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.1 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
35 | CLC5 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 26.4 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
36 | CLC5 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 26.4 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
37 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.06 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
38 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 29.8 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
39 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 27.25 | Học sinh hệ chuyên | |
40 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.65 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
41 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.65 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
42 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 26.5 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
43 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 28.08 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
44 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 29.86 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
45 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
46 | TT3 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | 27 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
47 | TT3 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | 26.72 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
48 | CLC6 | Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng | 26.4 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
49 | CLC6 | Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng | 26.4 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
50 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 26.7 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
51 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 28.14 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
52 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 29.8 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
53 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
54 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
55 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 27 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
56 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 29.98 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
57 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 28.6 | Học sinh hệ chuyên | |
58 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
59 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
60 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 24.34 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
61 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 30.18 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
62 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
63 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.68 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
64 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.18 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
65 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 29.6 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
66 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
67 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.24 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
68 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 29.64 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
69 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
70 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.54 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
71 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.7 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
72 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 25.06 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
73 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 29.1 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
74 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
75 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
76 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
77 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 25.9 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
78 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 29.7 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
79 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
80 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
81 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 27.62 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
82 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 29.74 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
83 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
84 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
85 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
86 | NN1 | Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
87 | NN1 | Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
88 | NN2 | Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
89 | NN2 | Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
90 | NN3 | Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
91 | NN3 | Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2024 - 2025
- Chương trình tiêu chuẩn năm học 2024 - 2025, dự kiến từ 22 - 25 triệu đồng/năm.
- Đối với chương trình chất lượng cao, mức thu học phí dự kiến từ 45 đến 48 triệu đồng/năm.
- Chương trình tiên tiến, học phí dự kiến từ 68 - 70 triệu đồng/năm. Ngoài ra, còn có các chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế có mức thu học phí trong khoảng từ 45 đến 65 triệu đồng/năm (tùy theo từng ngành học).
B. Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2023 - 2024
Cụ thể, học phí dự kiến năm học 2023 - 2024 đối với chương trình đại trà là 22 triệu đồng/sinh viên/năm.
Học phí chương trình chất lượng cao dự kiến là 45 triệu đồng/sinh viên/năm.
Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 70 triệu đồng/sinh viên/năm.
Học phí của các chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế: Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp, dự kiến khoảng 45 triệu đồng/sinh viên/năm.
Học phí của chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp dự kiến là 60 triệu đồng/sinh viên/năm.
Đề án tuyển sinh của nhà trường nêu rõ, dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
C. Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Ngoại thương 2022 cũng là một vấn đề vô cùng ‘nóng hổi’ được độc giả đặc biệt quan tâm. Theo thông tin tìm hiểu của chúng tôi hiện chương trình Tiêu chuẩn của trường học phí khoảng 475,000 đồng/tín chỉ; Chương trình Chất lượng cao: khoảng 1,000,000 đồng/tín chỉ; Chương trình Tiên tiến: khoảng 2,000,000 đồng/tín chỉ. Mức học phí năm học 2021-2022 của Đại học Ngoại Thương được dự kiến như
+ Chương trình đại trà: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm.
+ Chương trình Chất lượng cao: 40.000.000 VNĐ/năm.
+ Chương trình tiên tiến: 60.000.000 VNĐ/năm.
- Các chương trình định hướng nghề nghiệp: Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 VNĐ/năm. Riêng học phí của chương trình CLC Quản trị khách sạn: 60.000.000 VNĐ/năm.
- Lộ trình tăng học phí của các chương trình hàng năm không quá 10%/năm.
- Nhìn chung mức học phí trên là khá cao so với mặt bằng chung của các trường đại học nhưng đi đôi là chất lượng giảng dạy và hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật của trường rất tốt. Do đó phụ huynh học sinh có thể cân nhắc khi lựa chọn theo học.
D. Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, FTU thực hiện thu học phí theo quy định của nhà nước. Mức thu sẽ căn cứ theo chương trình đào tạo mà sinh viên đó theo học. Các bạn có thể quan sát bảng sau để có thêm cái nhìn tổng quan hơn.
STT |
Chương trình đào tạo |
Mức thu dự kiến (Đơn vị: Đồng/năm) |
1 |
Chương trình đào tạo chính quy đại trà |
20.000.000 |
2 |
Chương trình chất lượng cao |
40.000.000 |
3 |
Chương trình tiên tiến |
60.000.000 |
4 |
Chương trình định hướng nghề nghiệp |
|
4.1 |
Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
40.000.000 |
4.2 |
Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
4.3 |
Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
|
4.4 |
Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp |
|
4.5 |
Chương trình CLC Quản trị khách sạn |
60.000.000 |
*Lưu ý: Học phí của các chương trình trên sẽ được điều chỉnh qua từng năm học và không quá 10%/năm.
E. Trường đại học Ngoại thương có những chính sách miễn giảm học phí, học bổng
- Ngoài mức thu học phí quy định, năm 2021, nhà trường còn có rất nhiều ưu đãi cho sinh viên khi theo học tại trường ngay từ kỳ học đầu tiên. Một số chính sách học bổng có thể kể đến là:
- Học bổng Khuyến khích học tập dành cho sinh viên có kết quả học tập tốt, học bổng cho các chương trình tiên tiến, CLC, định hướng nghề nghiệp,…
- Học bổng khuyến khích dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào tại trường, học bổng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước
- Hỗ trợ tài chính cho sinh viên trong trường hợp khó khăn đột xuất
- FTU còn có quỹ vay học bổng với tên gọi FTU-MABUCHI với lãi suất cho vay 0% trong thời gian tối đa 8 năm với định mức cho vay khoảng 15.000.000 VNĐ/năm học. Chương trình vay vốn này dành cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn có thể trang trải chi phí sinh hoạt, học tập trong suốt thời gian học tại FTU.
F. Quy định thu học phí
- Hiện nay học phí của Đại học Ngoại thương được thu theo học kỳ và được thu theo hình thức thu nộp bằng tiền mặt và thu nộp qua ngân hàng. Hàng năm Phòng/Ban Kế hoạch-Tài chính sẽ quy định chi tiết hình thức thu nộp học phí thông qua bản “Hướng dẫn nộp tiền học phí”. Thời hạn nộp học phí để được học tập và dự thi bình thường, các sinh viên/học viên phải nộp học phí trong thời hạn sau:
+ Học kỳ I: Chậm nhất ngày 30 tháng 11 hàng năm
+ Học kỳ II: Chậm nhất ngày 31 tháng 05 hàng năm
+ Học kỳ hè (nếu có): trước khi học 01 (một) tuần theo lịch
+ Riêng học kỳ cuối cùng của khoá học, tất cả các sinh viên/học viên phải đóng học phí và lệ phí (nếu có) chậm nhất 01 (một) tuần (theo lịch) trước ngày nộp thu hoạch thực tập tốt nghiệp/khoá luận tốt nghiệp/luận văn tốt nghiệp.
+ Đối với khóa mới nhập học, thời hạn nộp học phí là ngày cuối cùng của thời gian nhập học của khóa học theo thông báo nhập học của Nhà trường.
- Đối với các chương trình liên kết đào tạo, do có tiến độ nhập học đặc thù nên thời hạn thu nộp học phí được quy định riêng. Các đơn vị phụ trách triển khai chương trình liên kết đào tạo có trách nhiệm trình Hiệu trưởng phê duyệt thời hạn nộp học phí trước khi thông báo chính thức cho sinh viên/học viên.
G. Mức học phí áp dụng hàng năm
– Mức học phí được xác định theo từng năm học. Mức học phí của năm học (N)-(N+1) được áp dụng bắt đầu ngày 01 tháng 07 của năm (N) và kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm (N+1).
– Mức học phí học lại lần 2 của sinh viên/ học viên các loại hình đào tạo được xác định theo mức học phí học lần 1 tính theo tín chỉ (đối với sinh viên) hoặc theo tiết học đối với học viên.
– Mức học phí của sinh viên hệ đào tạo chính quy thuộc diện kéo dài thời gian học tập được xác định bằng mức học phí của hệ đào tạo chính quy tương đương của khóa dự kiến tốt nghiệp cùng thời gian.
Chương trình đào tạo
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Luật |
NTH01-01 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế |
NTH01-02 |
- A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 - A00, A01, D01, D03, D07 |
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing |
NTH02 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng |
NTH03 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Ngôn ngữ Anh |
NTH04 |
D01 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
NTH05 |
D01, D03 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTH06 |
D01, D04 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
NTH07 |
D01, D06 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: