Mã trường: YHB
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Y Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021 cao nhất 28,85 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022 cao nhất 28,15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Y Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Y Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University
- Mã trường: HMU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học
- Địa chỉ: số 1 P. Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 024 38523798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: https://hmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocyhanoi.official/?locale=vi_VN
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Y Hà Nội (HMU) được nhà trường thông báo tại chương trình tư vấn tuyển sinh tại Thanh Hóa mới đây. Các thông tin tuyển sinh năm 2025 được công bố bao gồm phương thức xét tuyển, các ngành học mới năm 2025,...
Năm 2025, Trường Đại học Y Hà Nội dự kiến cơ bản giữ vững ổn định các phương thức tuyển sinh so với năm trước, gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường đại học Y Hà Nội
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Phương thức 4: Xét dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA).
Dựa trên nhu cầu tại các bệnh viện, thu nhập khá hấp dẫn, Trường đại học Y Hà Nội dự kiến sẽ mở thêm 2 ngành mới năm 2025. Điều này là sự khác biệt lớn bởi trước đây, nhà trường chủ yếu tập trung đào tạo bác sĩ và trình độ sau đại học.
Cụ thể, tại chương trình tư vấn tuyển sinh tại Thanh Hóa mới đây, PGS.TS Lê Đình Tùng - Phó hiệu trưởng Trường ĐH Y Hà Nội - cho biết, năm 2025, trường sẽ mở thêm hai ngành mới gồm ngành công tác xã hội và ngành kỹ thuật hình ảnh y học.
Việc mở hai ngành mới trên đây dựa trên nhu cầu hoạt động công tác xã hội tại các bệnh viện, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh rất cần, thu nhập của ngành này cũng khá hấp dẫn.
Tuy nhiên, có khả năng nhà trường phải điều chỉnh các tổ hợp xét tuyển nếu dự thảo thông tư về quy chế tuyển sinh đại học chính thức được ban hành.
Theo lý giải của PGS.TS Lê Đình Tùng, theo dự thảo trên, các cơ sở đào tạo sẽ phải quy đổi tương đương về một thang điểm chung giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển.
Ngoài ra, tổ hợp môn dùng để xét tuyển yêu cầu phải có ít nhất một môn toán hoặc ngữ văn; một chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo có thể sử dụng đồng thời một số tổ hợp môn để xét tuyển, khi đó số môn chung của các tổ hợp phải có trọng số đánh giá chiếm ít nhất 50% tổng điểm. Do tổ hợp C00 với B00, hai tổ hợp không thể so sánh nên khả năng nhà trường sẽ phải điều chỉnh.
Năm ngoái, nhà trường cũng mở 3 ngành mới, gồm tâm lý học, hộ sinh và kỹ thuật phục hình răng. Đây cũng là năm đầu tiên nhà trường xét tuyển tổ hợp C00 (văn, sử, địa) cho ngành tâm lý học và D01 (toán, văn, tiếng Anh) để xét tuyển ngành tâm lý học và ngành y tế công cộng.
Trong đó, ngành Tâm lý học lấy 60 chỉ tiêu, xét tuyển các khối B00 (toán, hóa, sinh), C00 (văn, sử, địa) và D01 (toán, văn, tiếng Anh). Mỗi khối có 20 chỉ tiêu. Điểm chuẩn vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2024 theo phương thức Điểm thi THPT từ 19 điểm đến 28,83 điểm.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

Lưu ý:
1. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
2. Phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; thang điểm 30.
301: Tuyển thẳng;
402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; thang điểm 150
409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; thang điểm 30.
3. Tổ hợp xét tuyển:
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;
B. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023
Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.
Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:
C. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 | |
2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 26.25 | |
3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.8 | |
4 | 7720101YHT_AP | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 24.1 | |
5 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.7 | |
6 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.25 | |
7 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.15 | |
8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 21.5 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.55 | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.7 | |
11 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
12 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.25 | |
13 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.8 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.85 | TTNV<=1 |
2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 27.5 | TTNV<=1 |
3 | 7720101_YHT | Y khoa | B00 | 27.75 | TTNV<=1 |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 28.45 | TTNV<=1 |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 26.2 | TTNV<=1 |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.85 | TTNV<=4 |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 23.8 | TTNV<=3 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.2 | TTNV<=4 |
9 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 25.6 | TTNV<=1 |
10 | 7720301_YHT | Điều Dưỡng phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 23.2 | TTNV<=3 |
11 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24.65 | TTNV<=2 |
12 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.2 | TTNV<=2 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.9 | TTNV<=1 |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 28.65 | TTNV<=2 |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 26.5 | TTNV<=2 |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.25 | TTNV<=3 |
5 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.4 | TTNV<=1 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.5 | TTNV<=5 |
7 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 25.8 | TTNV<=2 |
8 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24.7 | TTNV<=5 |
9 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.65 | TTNV<=3 |
Học phí
A. Dự kiến Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2024 - 2025
Mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Trường Đại học Y Hà Nội (Văn phòng Trường); Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt; Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng đơn vị tự chủ nhóm 3 đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 như sau:
B. Dự kiến Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2023 - 2024
Dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 như sau:
STT |
Tênh ngành |
Học phí dự kiến (đồng/năm học/sinh viên) |
Nhóm tự chủ |
1 |
Y khoa |
55.200.000 |
Đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
2 |
Y học cổ truyền |
55.200.000 |
|
3 |
Khúc xạ nhãn khoa |
41.800.000 |
|
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
41.800.000 |
|
5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
41.800.000 |
|
6 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
41.800.000 |
|
7 |
Răng hàm mặt |
27.600.000 |
Đơn vị tự chủ nhóm 3 tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị |
8 |
Y học dự phòng |
27.600.000 |
|
9 |
Y tế công cộng |
20.900.000 |
|
10 |
Dinh dưỡng |
20.900.000 |
11 |
Y khoa (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) |
27.600.000 |
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
12 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) |
20.900.000 |
Nhà trường áp dụng mức tăng học phí cho các năm sau theo quy định tại Điều 31, khoản 3 của Nghị định 81/2021/NĐ-
C. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022 - 2023 (tăng cao nhất 70%)
- Học phí Đại học Y Hà Nội tăng cao nhất 70%
- Năm 2022, học phí khối ngành Y dược của trường Đại học Y Hà Nội là 2,45 triệu đồng một tháng, tăng 71% so với năm ngoái.
- Tối 19/5, trường Đại học Y Hà Nội đã thông qua mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023. Khối ngành Y dược (gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng) và Răng Hàm Mặt có mức học phí 2,45 triệu đồng một tháng. So với mức 1,43 triệu đồng đang được áp dụng, học phí mới tăng 71%.
- Các ngành thuộc khối Sức khỏe cũng tăng học phí từ 1,43 triệu đồng lên 1,85 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 29%. Học phí của chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng là 3,7 triệu đồng.
STT |
Trình độ đào tạo bậc đại học chính quy |
Học phí năm học 2022-2023 |
1 |
Răng Hàm Mặt |
2,45 |
2 |
Khối ngành Y dược |
|
Y khoa |
2,45 |
|
Y học cổ truyền |
2,45 |
|
Y học dự phòng |
2,45 |
|
3 |
Khối ngành Sức khỏe |
|
Điều dưỡng |
1,85 |
|
Dinh dưỡng |
1,85 |
|
Khúc xạ nhãn khoa |
1,85 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1,85 |
|
Y tế công cộng |
1,85 |
|
4 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
3,7 |
- PGS TS Lê Đình Tùng, trưởng Phòng Quản lý Đào tạo (Đại học Y Hà Nội), cho biết mức học phí mới được xây dựng theo Nghị định 81/2021 của Chính phủ. Nghị định này quy định về cơ chế thu, quản lý và các chính sách miễn giảm học phí với các trường phổ thông, đại học.
- Tại Nghị định, mức trần học phí (năm học 2022-2023) trường đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên là 1,85 triệu đồng/tháng (với khối ngành Sức khỏe) và 2,45 triệu đồng/tháng (khối Y Dược). Đây cũng là mức thu mà trường Đại học Y Hà Nội áp dụng trong năm tới.
D. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của trường Đại học Y Hà Nội, mức học phí cho năm học 2021 - 2022 được dự kiến là 15.730.000 VNĐ/năm học.
E. Học phí đại học và sau đại học của Đại học Y Hà Nội năm 2022
- PGS Tùng khẳng định đây là mức thu hợp lý, thực hiện theo quy định của Nhà nước. Thời gian tới, trường sẽ tiếp tục kêu gọi hỗ trợ, các nguồn học bổng để giúp đỡ sinh viên khó khăn trong bối cảnh học phí tăng.
- Từ năm ngoái, nhiều trường Y dược thông báo tăng học phí, mức tăng phổ biến khoảng 30-50%, số ít tăng 70%.
Chương trình đào tạo
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||||
Y khoa |
7720101 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
320 |
B00 |
|||||
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) |
7720101_AP |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
80 |
B00 |
|||||
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720101_YHT |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
90 |
B00 |
|||||
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) |
7720101YHT_AP |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
20 |
B00 |
|||||
Y học cổ truyền |
7720115 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
|||||
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
100 |
B00 |
|||||
Y học dự phòng |
7720110 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
80 |
B00 |
|||||
Y tế công cộng |
7720701 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
|||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
70 |
B00 |
|||||
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) |
7720301 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
100 |
B00 |
|||||
Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720301_YHT |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
90 |
B00 |
|||||
Dinh dưỡng |
7720401 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
70 |
B00 |
|||||
Khúc xạ Nhãn khoa |
7720699 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ nội trú mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ răng hàm mặt mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Y tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ khám sàng lọc mới nhất 2024