Mã trường: YHB
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021 cao nhất 28,85 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022 cao nhất 28,15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Y Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University
- Mã trường: HMU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học
- Địa chỉ: số 1 P. Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 024 38523798
- Email: [email protected]
- Website: https://hmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocyhanoi.official/?locale=vi_VN
Thông tin tuyển sinh
Ngày 8/6, Trường Đại học Y Hà Nội công bố đề án tuyển sinh năm 2024. Năm nay, trường tuyển 1.720 chỉ tiêu cho 17 ngành, trong đó có 3 ngành mới gồm: Tâm lý học (60 chỉ tiêu), Hộ sinh (50 chỉ tiêu) và Kỹ thuật phục hình răng (50 chỉ tiêu).
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Riêng ngành Y khoa, Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, Răng Hàm Mặt, và chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng có thêm phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội vào các ngành: Hộ sinh, Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa, Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa.
(*) Phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
301: Tuyển thẳng;
402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội,
409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (chứng chỉ ngoại ngữ là điều kiện sơ tuyển);
(**) Tổ hợp xét tuyển:
B00: Toán — Hóa học — Sinh học;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;
(***) Trường dành 25% chỉ tiêu tuyển thẳng cho mỗi ngành. Nếu thi sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng nhập học không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu tuyển thẳng còn lại sẽ dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
4. Phương thức xét tuyển: Trường tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển độc lập.
a. Phương thức xét tuyển 100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với tất cả các ngành.
b. Phương thức xét tuyển 409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp đối với các ngành sau:
Điều kiện bắt buộc (điều kiện cần): Thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế hợp lệ và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
c. Phương thức xét tuyển 402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, gồm các ngành sau:
5. Học phí
Mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Trường Đại học Y Hà Nội (Văn phòng Trường); Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt; Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng đơn vị tự chủ nhóm 3 đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 như sau:
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý:
1. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
2. Phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; thang điểm 30.
301: Tuyển thẳng;
402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; thang điểm 150
409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; thang điểm 30.
3. Tổ hợp xét tuyển:
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;
B. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023
Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.
Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:
C. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 | |
2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 26.25 | |
3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.8 | |
4 | 7720101YHT_AP | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 24.1 | |
5 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.7 | |
6 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.25 | |
7 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.15 | |
8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 21.5 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.55 | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.7 | |
11 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
12 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.25 | |
13 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.8 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.85 | TTNV<=1 |
2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 27.5 | TTNV<=1 |
3 | 7720101_YHT | Y khoa | B00 | 27.75 | TTNV<=1 |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 28.45 | TTNV<=1 |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 26.2 | TTNV<=1 |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.85 | TTNV<=4 |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 23.8 | TTNV<=3 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.2 | TTNV<=4 |
9 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 25.6 | TTNV<=1 |
10 | 7720301_YHT | Điều Dưỡng phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 23.2 | TTNV<=3 |
11 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24.65 | TTNV<=2 |
12 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.2 | TTNV<=2 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.9 | TTNV<=1 |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 28.65 | TTNV<=2 |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 26.5 | TTNV<=2 |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.25 | TTNV<=3 |
5 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.4 | TTNV<=1 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.5 | TTNV<=5 |
7 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 25.8 | TTNV<=2 |
8 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24.7 | TTNV<=5 |
9 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.65 | TTNV<=3 |
Học phí
A. Dự kiến Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2024 - 2025
Mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Trường Đại học Y Hà Nội (Văn phòng Trường); Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt; Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng đơn vị tự chủ nhóm 3 đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 như sau:
B. Dự kiến Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2023 - 2024
Dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 như sau:
STT |
Tênh ngành |
Học phí dự kiến (đồng/năm học/sinh viên) |
Nhóm tự chủ |
1 |
Y khoa |
55.200.000 |
Đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
2 |
Y học cổ truyền |
55.200.000 |
|
3 |
Khúc xạ nhãn khoa |
41.800.000 |
|
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
41.800.000 |
|
5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
41.800.000 |
|
6 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
41.800.000 |
|
7 |
Răng hàm mặt |
27.600.000 |
Đơn vị tự chủ nhóm 3 tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị |
8 |
Y học dự phòng |
27.600.000 |
|
9 |
Y tế công cộng |
20.900.000 |
|
10 |
Dinh dưỡng |
20.900.000 |
11 |
Y khoa (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) |
27.600.000 |
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
12 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) |
20.900.000 |
Nhà trường áp dụng mức tăng học phí cho các năm sau theo quy định tại Điều 31, khoản 3 của Nghị định 81/2021/NĐ-
C. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022 - 2023 (tăng cao nhất 70%)
- Học phí Đại học Y Hà Nội tăng cao nhất 70%
- Năm 2022, học phí khối ngành Y dược của trường Đại học Y Hà Nội là 2,45 triệu đồng một tháng, tăng 71% so với năm ngoái.
- Tối 19/5, trường Đại học Y Hà Nội đã thông qua mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023. Khối ngành Y dược (gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng) và Răng Hàm Mặt có mức học phí 2,45 triệu đồng một tháng. So với mức 1,43 triệu đồng đang được áp dụng, học phí mới tăng 71%.
- Các ngành thuộc khối Sức khỏe cũng tăng học phí từ 1,43 triệu đồng lên 1,85 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 29%. Học phí của chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng là 3,7 triệu đồng.
STT |
Trình độ đào tạo bậc đại học chính quy |
Học phí năm học 2022-2023 |
1 |
Răng Hàm Mặt |
2,45 |
2 |
Khối ngành Y dược |
|
Y khoa |
2,45 |
|
Y học cổ truyền |
2,45 |
|
Y học dự phòng |
2,45 |
|
3 |
Khối ngành Sức khỏe |
|
Điều dưỡng |
1,85 |
|
Dinh dưỡng |
1,85 |
|
Khúc xạ nhãn khoa |
1,85 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1,85 |
|
Y tế công cộng |
1,85 |
|
4 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
3,7 |
- PGS TS Lê Đình Tùng, trưởng Phòng Quản lý Đào tạo (Đại học Y Hà Nội), cho biết mức học phí mới được xây dựng theo Nghị định 81/2021 của Chính phủ. Nghị định này quy định về cơ chế thu, quản lý và các chính sách miễn giảm học phí với các trường phổ thông, đại học.
- Tại Nghị định, mức trần học phí (năm học 2022-2023) trường đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên là 1,85 triệu đồng/tháng (với khối ngành Sức khỏe) và 2,45 triệu đồng/tháng (khối Y Dược). Đây cũng là mức thu mà trường Đại học Y Hà Nội áp dụng trong năm tới.
D. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của trường Đại học Y Hà Nội, mức học phí cho năm học 2021 - 2022 được dự kiến là 15.730.000 VNĐ/năm học.
E. Học phí đại học và sau đại học của Đại học Y Hà Nội năm 2022
- PGS Tùng khẳng định đây là mức thu hợp lý, thực hiện theo quy định của Nhà nước. Thời gian tới, trường sẽ tiếp tục kêu gọi hỗ trợ, các nguồn học bổng để giúp đỡ sinh viên khó khăn trong bối cảnh học phí tăng.
- Từ năm ngoái, nhiều trường Y dược thông báo tăng học phí, mức tăng phổ biến khoảng 30-50%, số ít tăng 70%.
Chương trình đào tạo
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Riêng ngành Y khoa, Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, Răng Hàm Mặt, và chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng có thêm phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội vào các ngành: Hộ sinh, Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa, Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa.
(*) Phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
301: Tuyển thẳng;
402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội,
409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (chứng chỉ ngoại ngữ là điều kiện sơ tuyển);
(**) Tổ hợp xét tuyển:
B00: Toán — Hóa học — Sinh học;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;
(***) Trường dành 25% chỉ tiêu tuyển thẳng cho mỗi ngành. Nếu thi sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng nhập học không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu tuyển thẳng còn lại sẽ dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ nội trú mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ răng hàm mặt mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Y tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ khám sàng lọc mới nhất 2024