Trường Đại học Thương mại (TMU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: TMU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thương mại

Video giới thiệu Trường Đại học Thương mại

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  (VUC)
  • Mã trường: TMU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:

1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.

2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia

Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (1 điểm thưởng học sinh hệ chuyên (nếu có) nhưng tổng điểm xét tuyển không quá 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm kết quả học tập năm lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12 của môn đó.

Học sinh học hệ chuyên các môn Toán học/Vật lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn/Tiếng Pháp/Tiếng Trung/Tin học được cộng tối đa 1 điểm vào điểm xét tuyển.

4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý:

  • Thí sinhxét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTDphải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5;

  • Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.

5. Xét tuyển kết hợp

(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Văn/Lý/Hóa + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)

Loại chứng chỉ

Điểm

10

10

10

10

10

Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển

Hệ số quy đổi

1,2

1,1

1,0

0,9

0,8

Điểm quy đổi

12

11

10

9

8

- HSK

Cấp độ 6

 

Cấp độ 5

 

Cấp độ 4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

- TCF

Từ 600

550-599

500-549

450-499

400-449

Quản trị kinh doanh

(Tiếng Pháp thương mại)

- DELF

C2

C1

 

B2

 

- IELTS Academic

Từ 7.5

7.0

6.5

6.0

5.5

Tất cả các ngành

(chuyên ngành/chương trình)

- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition)

Từ 90

83-89

74-82

63-73

50-62

- SAT

Từ 1401

1301 - 1400

1201 - 1300

1101-1200

1000-1100

- ACT

Từ 31

28-30

25-27

22-24

20-21

(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410

Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và điểm kết quả học tập cấp THPT môn Văn/Lý/Hóa của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

Trong đó, điểm từng môn được xác định là trung bình cộng điểm kết quả học tập năm lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12 của môn đó.

Điểm xét tuyển = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Văn/Lý/Hóa + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có)

(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) ]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi 

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành (chuyên ngành/chương trình) được đăng ký xét tuyển

5

3

2

1

Loại giải

- HSG cấp quốc gia

Giải KK

 

 

 

 

- HSG cấp tỉnh/
Thành phố

 

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

 

Môn đạt giải

 

 

 

 

 

Toán học/Vật Lý/

Hóa học

 

 

 

 

Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh/Ngữ văn

 

 

 

 

Tất cả các ngành

Tiếng Pháp

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

 

 

Tin học

       

- Hệ thống thông tin quản lý (quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp
- Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

 Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; Các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500: thí sinh phải nộp hồ sơ trực tuyến để xét tuyển trước tại Trường trước khi thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 đối với từng ngành (chương trình đào tạo)

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

1

Đại học

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

300

120

180

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ, ĐGNL, ĐGTD 

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 4 phương thức:

(1) Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia - Mã phương thức xét tuyển 200;

(2) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a;

(3) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b;

(4) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 410.

Cụ thể, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024 như sau:

Dai hoc Thuong mai cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

Dai hoc Thuong mai cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26  
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26  
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25  
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   20  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   17.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   20.5  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   20.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   21  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   20  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   17.5  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   20.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   20.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   20.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   19  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   20  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   17.5  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   21  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   19  
19 TM19 Luật kinh tế   19  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   17.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   19.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18.5  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   19.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   17.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   17.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   20.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   17.5  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18.5  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   17.5  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   17.5  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   17.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   18  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   18  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   19  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   18  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   18  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   18  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   18  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   18  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   18  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   18  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   18  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   18  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   19  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   18  
19 TM19 Luật kinh tế   18  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   18  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   18  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   18  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   18  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   18  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   18  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   18  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   18  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   18

C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35  
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
3 TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27  
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
7 TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2  
9 TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9  
13 TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8  
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27  
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05  
16 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8  
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26  
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
21 TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9  
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8

D. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26  
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

E. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26  
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9  
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7  
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15  
13 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3  
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3  
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25  
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4  
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7  
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05  
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9  
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25  
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55  
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2024 - 2025

Trường Đại học Thương Mại đã công bố mức học phí cho năm học 2024-2025. Theo đó, học phí dao động trong khoảng từ 24-26 triệu đồng cho chương trình chuẩn35 triệu đồng cho chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.

  • Với chương trình chuẩn, sinh viên sẽ có cơ hội tiếp cận một khối kiến thức rộng và đa dạng trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Chương trình này mang lại sự đa năng cho sinh viên trong việc lựa chọn định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
  • Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế sẽ tập trung vào việc cung cấp kiến thức chuyên sâu và kỹ năng quốc tế. Sinh viên sẽ được tiếp xúc với các khía cạnh toàn cầu của kinh doanh và thương mại, chuẩn bị cho một sự nghiệp quốc tế.

Lưu ý, học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào quyết định của trường và các yếu tố khác như chương trình học, chính sách tài chính, và điều kiện kinh tế.

B. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2023 - 2024

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm do Nhà nước quy định, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thương mại sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương với mức học phí sinh viên chi trả cho một năm dao động trong khoảng từ 19.060.000 VNĐ – 40.530.000 VNĐ.

C. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.

D. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021 - 2022

Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:

- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.

E. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020 - 2021

Học phí TMU của năm 2021 dựa trên mức học phí của năm 2020 nhưng không có gì thay đổi nhiều. Vậy nên chi phí cho năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm. 

F. Những chính sách ưu đãi học phí

Trường đại học Thương hằng năm đề ra nhiều suất học học bổng cho những thí sinh trúng tuyển với tổng chi phí từ 4.000.000.000 VNĐ đến 5.000.000.000 VNĐ. 

1. Đối với chương trình đào tạo trong nước

- Các thí sinh có tổng điểm ba bài thi của khối đăng ký xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT – Đại học Quốc Gia (không tính điểm ưu tiên).

- Đối với những thí sinh đạt được từ 23 điểm trở lên. Phương thức này dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT.

- Đối với những thí sinh đạt được 21 điểm trở lên. Phương thức này xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với chuyên ngành đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường)

- Ngoài ra, các thí sinh đạt được 24 điểm trở lên.. Phương thức này kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT). Có hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.

- Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên. Được xét cấp học bổng lần lượt theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.

2. Đối với chương trình đào tạo nước ngoài

- Những sinh viên trên được ưu tiên  đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ. Sinh viên có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học của các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài. Một do trường Đại học Thương mại cấp và một do trường đại học nước ngoài cấp.

Chương trình đào tạo

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

1

Đại học

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

300

120

180

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: