Mã trường: LNH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp
Video giới thiệu Trường Đại học Lâm nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33840233
- Email: [email protected]
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Mã trường: LNH
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội
- Số ngành tuyển sinh: 27 ngành
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.300 chỉ tiêu
DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS |
7620205.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon |
7620205.02 |
A00; A16; B00; D01 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
8 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) |
Mã thí điểm |
A00; A16; D01; D07 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán công |
7340301.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán |
7340301.03 |
A00; A16; C15; D01 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số |
7340101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị logistics |
7340101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
7310101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
7310101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế số |
7310101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Tài chính |
7340201.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính |
7340201.03 |
A00; A16; C15; D01 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn |
7810103.01 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103.02 |
A00; C00; C15; D01 |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Địa tin học |
7850103.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
7850103.02 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
7850103.03 |
A00; A16; B00; D01 |
17 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620110.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
7620110.02 |
A00; A16; B00; D01 |
19 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
7580102.01 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
7580102.02 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
7580102.03 |
A00; D01; C15; V01 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý xây dựng |
7580201.02 |
A00; A01; A16; D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520103.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520103.02 |
A00; A01; A16; D01 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
26 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
27 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00; A16; B00; B08 |
|
Một số ngành khác (có thông báo sau) |
|
|
2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo
a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); học sinh đang học lớp 12.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.
b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
c) Thời gian tuyển sinh
* Đối với hệ chính quy
+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;
+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.
* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa
+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024
+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)
d) Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
đ) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)
e) Học phí: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.
g) Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa
h) Hình thức học:
- Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.
- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;
3. Đăng ký xét tuyển và nhập học
a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:
https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).
b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học
Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.
4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh
- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);
- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;
- Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Phương thức xét học bạ
STT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
A |
Chương trình đào tạo Tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
|
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
|
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
|
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
24 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
25 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
27 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
28 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
14 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
19 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 | |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 15 | |
23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 | |
25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | D01; D07; B08; D10 | 15 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
14 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
19 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 | |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 15 | |
23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 | |
25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | D01; D07; B08; D10 | 15 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18 | |
4 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 18 | |
5 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
12 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
13 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
17 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, C00, C15, D01 | 15 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 15 | |
7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00, D01, V00, V01 | 15 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
9 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 15 | |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
11 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
19 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00, C01, D01, D07 | 15 | |
20 | 7908532A | Quản lý tài nguyên | D01, D07, D08, D10 | 18 | (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 18 | |
22 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, A16, B00, D01 | 18 | |
23 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C04, D01 | 17 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C04, D01 | 17 | |
25 | 7640101 | Thú y | A00, A16, B00, D08 | 17 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, D08 | 16 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) năm 2024 – 2025 cụ thể như sau:
- Các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)
- Chương trình đào tạo toàn khóa học: Khoảng từ 125 – 135 tín chỉ (tùy theo ngành học cụ thể)
- Mức học phí: Khoảng 450.000 – 530.000 đồng/tín chỉ (Tùy theo ngành đào tạo)
- Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 55- 65 triệu đồng, Trung bình khoảng 7 – 8 triệu/1 học kỳ x 8 học kỳ
- Ngành học theo Chương trình Tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt) theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
- Dạy bằng Tiếng Anh: 850.000 đ/1 tín chỉ;
- Dạy bằng Tiếng Việt: 350.000 đ/ 1 tín chỉ
B. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.
C. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
D. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 - 2022
- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.
- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.
- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.
E. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020 - 2021
Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:
STT |
Hạng mục |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Hệ đào tạo đại học |
|||
1 |
Chương trình chuẩn đại trà |
||
1.1 |
Hệ chính quy tập trung |
890.000 |
270.000 |
1.2 |
Hệ vừa học vừa làm |
||
Đào tạo tại trường |
890.000 |
270.000 |
|
Đào tạo ngoài trường |
1.000.000 |
300.000 |
|
2 |
Đào tạo chương trình chất lượng cao |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
350.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
|
3 |
Đào tạo chương trình tiên tiến |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
650.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS |
7620205.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon |
7620205.02 |
A00; A16; B00; D01 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
8 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) |
Mã thí điểm |
A00; A16; D01; D07 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán công |
7340301.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán |
7340301.03 |
A00; A16; C15; D01 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số |
7340101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị logistics |
7340101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
7310101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
7310101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế số |
7310101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Tài chính |
7340201.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính |
7340201.03 |
A00; A16; C15; D01 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn |
7810103.01 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103.02 |
A00; C00; C15; D01 |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Địa tin học |
7850103.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
7850103.02 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
7850103.03 |
A00; A16; B00; D01 |
17 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620110.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
7620110.02 |
A00; A16; B00; D01 |
19 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
7580102.01 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
7580102.02 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
7580102.03 |
A00; D01; C15; V01 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý xây dựng |
7580201.02 |
A00; A01; A16; D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520103.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520103.02 |
A00; A01; A16; D01 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
26 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
27 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00; A16; B00; B08 |
|
Một số ngành khác (có thông báo sau) |
|
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: