Trường Đại học Mỏ - Địa chất (MDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: MDA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Video giới thiệu Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

I. Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 
2. Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.

 
3. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Điều kiện xét tuyển

Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

- Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;

+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên

+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)

Quy chế

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 

4. Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 
5. Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 
6. Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 

7. ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

II. Danh sách ngành đào tạo

1. Ngôn ngữ Anh

• Mã ngành: 7220201

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96; K00; Q00

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

• Mã ngành: 7220204

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

• Mã ngành: 7340101

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00

4. Tài chính – Ngân hàng

• Mã ngành: 7340201

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00

5. Kế toán

• Mã ngành: 7340301

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00

6. Địa chất học

• Mã ngành: 7440201

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04; K00; Q00

7. Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

• Mã ngành: 7440229

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

8. Khoa học dữ liệu

• Mã ngành: 7460108

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00

9. Công nghệ thông tin

• Mã ngành: 7480201

• Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00

10. Địa tin học

• Mã ngành: 7480206

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

11. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

• Mã ngành: 7510301

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

12. Công nghệ kỹ thuật hoá học

• Mã ngành: 7510401

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00

13. Quản Lí công nghiệp

• Mã ngành: 7510601

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00

14. Kỹ thuật cơ khí

• Mã ngành: 7520103

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

15. Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

• Mã ngành: 7520107 (7520218)

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

16. Kỹ thuật cơ điện tử

• Mã ngành: 7520114

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

17. Kỹ thuật cơ khí động lực

• Mã ngành: 7520116

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

18. Kỹ thuật không gian

• Mã ngành: 7520121

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84; K00; Q00

19. Kỹ thuật Ô tô

• Mã ngành: 7520130

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

20. Kỹ thuật điện

• Mã ngành: 7520201

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

21. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

• Mã ngành: 7520216

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

22. Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

• Mã ngành: 7520301

• Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00

23. Kỹ thuật vật liệu

• Mã ngành: 7520309

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01; K00; Q00

24. Kỹ thuật môi trường

• Mã ngành: 7520320

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04; K00; Q00

25. Kỹ thuật địa chất

• Mã ngành: 7520501

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10; K00; Q00

26. Kỹ thuật Địa vật Lí

• Mã ngành: 7520502

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

27. Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

• Mã ngành: 7520503

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGNL HCMHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; K00; Q00

28. Đá quý, đá mỹ nghệ

• Mã ngành: 7520505

• Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15; K00; Q00

29. Kỹ Thuật Mỏ

• Mã ngành: 7520601

• Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

30. Kỹ thuật dầu khí

• Mã ngành: 7520604

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00

31. Kỹ thuật khí thiên nhiên

• Mã ngành: 7520605

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00

32. Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

• Mã ngành: 7520606

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

33. Kỹ thuật tuyển khoáng

• Mã ngành: 7520607

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

34. Quản Lí đô thị và công trình

• Mã ngành: 7580106

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01; K00; Q00

35. Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

• Mã ngành: 7580109

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

36. Kỹ thuật xây dựng

• Mã ngành: 7580201

• Chỉ tiêu: 137

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

37. Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

• Mã ngành: 7580204

• Chỉ tiêu: 81

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

38. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

• Mã ngành: 7580205

• Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K00; Q00

39. Địa kỹ thuật xây dựng

• Mã ngành: 7580211

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10; K00; Q00

40. Kỹ thuật tài nguyên nước

• Mã ngành: 7580212

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04; K00; Q00

41. Quản Lí xây dựng

• Mã ngành: 7580302

• Chỉ tiêu: 66

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

42. Hóa dược

• Mã ngành: 7720203

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01; K00; Q00

43. Du lịch địa chất

• Mã ngành: 7810105

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04; K00; Q00

44. Quản Lí Tài nguyên và môi trường

• Mã ngành: 7850101

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14; K00; Q00

45. Quản Lí đất đai

• Mã ngành: 7850103

• Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; A09; K00; Q00

46. Quản Lí tài nguyên khoáng sản

• Mã ngành: 7850196

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00; K00; Q00

47. An toàn, vệ sinh lao động

• Mã ngành: 7850202

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Đơn giá học phí (dự kiến):

Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2025 mới nhất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất tối 22/8 công bố điểm trúng tuyển từ 15 đến 25,5 điểm ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc cao nhất - 25,5. Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa xếp sau với 25,2 điểm. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử cao thứ ba - 24 điểm.

11 ngành lấy điểm thấp nhất, từ 15 trở lên gồm: Kỹ thuật địa vật lý; Địa chất học, Kỹ thuật địa chất; Đá quý Đá mỹ nghệ; Quản lý đô thị và công trình; Địa kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý tài nguyên khoáng sản; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật không gian; Kỹ thuật trắc địa - bản đồ.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 như sau:

 Media VietJack

Năm 2025, trường tuyển 4.129 sinh viên, với 5 phương thức, gồm xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; học bạ; chứng chỉ quốc tế kết hợp hồ sơ năng lực học tập; tuyển thẳng; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Học phí Đại học Mỏ - Địa chất dự kiến khoảng 13 triệu đồng một năm.

Sau khi biết kết quả, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Đây là bước bắt buộc nếu thí sinh muốn theo học. Nhiều trường có thể thêm bước nhập học riêng và đón sinh viên trực tiếp.

B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường cụ thể như sau:

a. Đối với Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHBK.

b. Đối với phương thức thí sinh sử dụng kết quả học tập, thí sinh sử dụng phương thức kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh và điểm thi THPPT, thí sinh xét tuyển thẳng theo kết quả HSG cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế:

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo thông báo của nhà trường và có đăng ký trên cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo

Tra cứu trực tuyến từ 14h00 ngày 19/8/2024 tại: dkxt.humg.edu.vn

Nhập học trực tuyến từ ngày 26/8/2024 tại: nhaphoc.humg.edu.vn

2. Xét học bạ

Dai hoc Mo Dia chat cong bo diem chuan hoc ba nam 2024

Ghi chú:

 Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.

C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20.5  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19.5  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.5  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.85  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19  
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22  
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26.85

D. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 18 14
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 19 14
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19.5 14
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 18 14
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 18 14
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18 14
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18 14
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 15.5  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 15  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 15  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 15  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 16  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 16.5  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 15 14
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 16 14
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 16 14
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 15 14
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23 14
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20.5 14
23 7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 23.5 14
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 16 14
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 19 14
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 15 14
27 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 18.5 14
28 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 18 14
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 22 14
30 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 18 14
31 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01 20 14
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 15.5 14
33 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 15 14
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 15 14
35 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 16 14
36 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 15  
38 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22  
40 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22  
41 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 17  
42 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 17 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 20.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 22  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 22  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 20.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 18  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 23  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 24.6  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 26.88  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 22.77  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 27.2  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 23.99  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 27.89  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 18  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 23  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

E. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5  
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
4 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
5 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18  
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01 16  
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16  
8 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19  
9 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15  
10 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15  
12 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
14 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15  
15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15  
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20  
20 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5  
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17  
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17  
24 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D07 20  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15  
27 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; C01; D07 15  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
30 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 20.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 22  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 22  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 20.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 18  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 23  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 24.6  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 26.88  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 22.77  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 27.2  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 23.99  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 27.89  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 18  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 23  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

F. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5 Tiêu chí phụ Toán
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
4 7440201 Địa chất học A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 Tiêu chí phụ Toán
6 7480206 Địa tin học A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 17 Tiêu chí phụ Toán
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19 Tiêu chí phụ Toán
11 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ Toán
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
13 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
14 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07 18 Tiêu chí phụ Toán
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
17 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
18 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
20 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01 17 Tiêu chí phụ Toán
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15 Tiêu chí phụ Toán

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5  
2 7340301 Kế Toán A00, A01, D01, D07 22.29  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 21.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 25.4  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00, A01 18  
6 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, A06 19.6  
7 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00, A01, D07 21.7  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.06  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20.56  
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 18.2  
11 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, A04, A06 19  
12 7440201 Địa chất học A00, A01, A04, A06 18  
13 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A07 18  
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01, C01, D01 18.4  
15 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01 18  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00, A01, C01, D01 18  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01, D01, D07 19.4  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
19 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh A00, A01, D01, D07 19.8  
20 7480206 Địa tin học A00, A01, C01, D01, D07 21.2

Học phí

A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Đơn giá học phí (dự kiến):

Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ

B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024

Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023

Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:

- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.

- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:

Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

E. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 - 2021

Mức học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 khác nhau dựa trên khối ngành đào tạo khác nhau, cụ thể:

Đối với khối ngành kinh tế: 305 000 đồng/tín chỉ.

Đối với khối ngành kỹ thuật: 325 000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo