Mã trường: MDA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 22,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 cao nhất 23,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Video giới thiệu Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Mỏ Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: [email protected]
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3 (PT3):
- Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
Phương thức 4 (PT4):
- Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
Phương thức 5 (PT5):
- Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức:
Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2024
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
|
III. Khoa học tự nhiên |
|||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
2 |
7440201 |
Địa chất học |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
|
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
V. Kinh doanh và quản lý |
|||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VI. Kỹ thuật |
|||||||
1 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
|
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
4 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
7 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
8 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
10 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
13 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
16 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
17 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
19 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
IX. Sức khỏe |
|||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
|
X. Toán và thống kê |
|||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
6. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
7. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường cụ thể như sau:
a. Đối với Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHBK.
b. Đối với phương thức thí sinh sử dụng kết quả học tập, thí sinh sử dụng phương thức kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh và điểm thi THPPT, thí sinh xét tuyển thẳng theo kết quả HSG cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo thông báo của nhà trường và có đăng ký trên cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo
Tra cứu trực tuyến từ 14h00 ngày 19/8/2024 tại: dkxt.humg.edu.vn
Nhập học trực tuyến từ ngày 26/8/2024 tại: nhaphoc.humg.edu.vn
2. Xét học bạ
Ghi chú:
Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 19 | 14 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | 14 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 15.5 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 16 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 16.5 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 15 | 14 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 16 | 14 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 16 | 14 |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 15 | 14 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | 14 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | 14 |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | 14 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 16 | 14 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 19 | 14 |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 15 | 14 |
27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 18.5 | 14 |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 22 | 14 |
30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01 | 20 | 14 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15.5 | 14 |
33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 16 | 14 |
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 15 | |
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
39 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
40 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 17 | |
42 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 17 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
D. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 16 | |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15 | |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 15 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
E. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | Tiêu chí phụ Toán |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
6 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19 | Tiêu chí phụ Toán |
11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ Toán |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ Toán |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
2 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, D01, D07 | 22.29 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 25.4 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 18 | |
6 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A00, A01, B00, A06 | 19.6 | |
7 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07 | 21.7 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 21.06 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 20.56 | |
10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18.2 | |
11 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, A04, A06 | 19 | |
12 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A04, A06 | 18 | |
13 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A07 | 18 | |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, C01, D01 | 18.4 | |
15 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 19.4 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01, D07 | 19.8 | |
20 | 7480206 | Địa tin học | A00, A01, C01, D01, D07 | 21.2 |
Học phí
A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024
Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023
Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
D. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 - 2021
Mức học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 khác nhau dựa trên khối ngành đào tạo khác nhau, cụ thể:
- Đối với khối ngành kinh tế: 305 000 đồng/tín chỉ.
- Đối với khối ngành kỹ thuật: 325 000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2024
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
|
III. Khoa học tự nhiên |
|||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
2 |
7440201 |
Địa chất học |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
|
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
V. Kinh doanh và quản lý |
|||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VI. Kỹ thuật |
|||||||
1 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
|
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
4 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
7 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
8 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
10 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
13 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
16 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
17 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
19 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
IX. Sức khỏe |
|||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
|
X. Toán và thống kê |
|||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Địa Chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?