Trường Đại học Mỏ - Địa chất (MDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: MDA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Video giới thiệu Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh      

Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh      

Trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3):

  • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4):

  • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5):

  • Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức:

Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

A06

B00

D07

 

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00

A01

D01

C01

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00

A01

D01

D07

 

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

D01

D10

C04

D07

 

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00

A01

D07

A04

 

2

7440201

Địa chất học

D01

C04

D07

A00

 

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00

A01

C04

D01

 

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00

A01

C04

D01

 

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00

C04

D01

D10

 

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00

A01

D01

C04

 

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D01

C04

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D07

 

2

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D07

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

A01

D01

D07

 

VI. Kỹ thuật

1

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00

A01

C01

D07

 

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00

A01

B00

D07

 

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00

A01

D07

A04

 

4

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

A01

D07

D01

 

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

7

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00

A01

C04

D01

 

8

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

A00

C04

D01

D10

 

9

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00

C04

D01

D10

 

10

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00

A01

D01

C01

 

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00

D07

B00

A06

 

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00

A01

D01

C01

 

13

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

A00

A01

D01

C01

 

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00

A01

D01

C01

 

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

A01

D01

C01

 

16

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00

A01

D01

C01

 

17

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

C01

 

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00

A01

D01

C01

 

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00

B00

C04

D01

 

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

A00

C04

D01

D10

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

 

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

A00

C04

D01

A01

 

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00

A01

D01

B00

 

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00

B00

C04

D01

 

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

A00

B00

D07

A06

 

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

- Thời gian:

  • Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
  • Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1

- Hình thức nhận hồ sơ: 

  • Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
  • Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

7. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Đơn giá học phí (dự kiến):

  • Khối kinh tế:      352 000 đồng/ 1 tín chỉ
  • Khối kỹ thuật:    389 000 đồng/ 1 tín chỉ

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường cụ thể như sau:

a. Đối với Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHBK.

b. Đối với phương thức thí sinh sử dụng kết quả học tập, thí sinh sử dụng phương thức kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh và điểm thi THPPT, thí sinh xét tuyển thẳng theo kết quả HSG cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế:

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo thông báo của nhà trường và có đăng ký trên cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo

Tra cứu trực tuyến từ 14h00 ngày 19/8/2024 tại: dkxt.humg.edu.vn

Nhập học trực tuyến từ ngày 26/8/2024 tại: nhaphoc.humg.edu.vn

2. Xét học bạ

Dai hoc Mo Dia chat cong bo diem chuan hoc ba nam 2024

Ghi chú:

 Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.

B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20.5  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19.5  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.5  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.85  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19  
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22  
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26.85

C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 18 14
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 19 14
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19.5 14
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 18 14
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 18 14
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18 14
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18 14
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 15.5  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 15  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 15  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 15  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 16  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 16.5  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 15 14
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 16 14
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 16 14
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 15 14
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23 14
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20.5 14
23 7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 23.5 14
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 16 14
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 19 14
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 15 14
27 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 18.5 14
28 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 18 14
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 22 14
30 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 18 14
31 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01 20 14
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 15.5 14
33 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 15 14
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 15 14
35 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 16 14
36 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 15  
38 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22  
40 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22  
41 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 17  
42 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 17 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 20.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 22  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 22  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 20.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 18  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 23  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 24.6  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 26.88  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 22.77  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 27.2  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 23.99  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 27.89  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 18  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 23  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

D. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5  
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
4 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
5 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18  
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01 16  
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16  
8 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19  
9 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15  
10 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15  
12 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
14 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15  
15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15  
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20  
20 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5  
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17  
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17  
24 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D07 20  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15  
27 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; C01; D07 15  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
30 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 20.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 22  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 22  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 20.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 18  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 23  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 24.6  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 26.88  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 22.77  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 27.2  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 23.99  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 27.89  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 18  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 23  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

E. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5 Tiêu chí phụ Toán
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
4 7440201 Địa chất học A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 Tiêu chí phụ Toán
6 7480206 Địa tin học A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 17 Tiêu chí phụ Toán
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19 Tiêu chí phụ Toán
11 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ Toán
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
13 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
14 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07 18 Tiêu chí phụ Toán
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
17 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
18 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
20 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01 17 Tiêu chí phụ Toán
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15 Tiêu chí phụ Toán

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5  
2 7340301 Kế Toán A00, A01, D01, D07 22.29  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 21.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 25.4  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00, A01 18  
6 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, A06 19.6  
7 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00, A01, D07 21.7  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.06  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20.56  
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 18.2  
11 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, A04, A06 19  
12 7440201 Địa chất học A00, A01, A04, A06 18  
13 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A07 18  
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01, C01, D01 18.4  
15 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01 18  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00, A01, C01, D01 18  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01, D01, D07 19.4  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
19 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh A00, A01, D01, D07 19.8  
20 7480206 Địa tin học A00, A01, C01, D01, D07 21.2

Học phí

A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024

Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023

Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:

- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.

- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:

Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 - 2021

Mức học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 khác nhau dựa trên khối ngành đào tạo khác nhau, cụ thể:

Đối với khối ngành kinh tế: 305 000 đồng/tín chỉ.

Đối với khối ngành kỹ thuật: 325 000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

  Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

A06

B00

D07

 

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00

A01

D01

C01

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00

A01

D01

D07

 

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

D01

D10

C04

D07

 

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00

A01

D07

A04

 

2

7440201

Địa chất học

D01

C04

D07

A00

 

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00

A01

C04

D01

 

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00

A01

C04

D01

 

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00

C04

D01

D10

 

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00

A01

D01

C04

 

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D01

C04

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D07

 

2

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D07

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

A01

D01

D07

 

VI. Kỹ thuật

1

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00

A01

C01

D07

 

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00

A01

B00

D07

 

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00

A01

D07

A04

 

4

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

A01

D07

D01

 

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

7

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00

A01

C04

D01

 

8

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

A00

C04

D01

D10

 

9

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00

C04

D01

D10

 

10

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00

A01

D01

C01

 

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00

D07

B00

A06

 

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00

A01

D01

C01

 

13

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

A00

A01

D01

C01

 

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00

A01

D01

C01

 

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

A01

D01

C01

 

16

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00

A01

D01

C01

 

17

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

C01

 

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00

A01

D01

C01

 

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00

B00

C04

D01

 

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

A00

C04

D01

D10

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

 

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

A00

C04

D01

A01

 

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00

A01

D01

B00

 

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00

B00

C04

D01

 

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

A00

B00

D07

A06

 

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

 



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: