Trường Đại học Mở Hà Nội (MHN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: MHN

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Mở Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 38682321
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hou.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định từng ngành, chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển;

b) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí (nếu có) theo quy định;

c) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật, khuyết tật, tùy tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học, Hiệu trưởng xem xét quyết định.

2. Phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển thí sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển căn cứ vào kết quả thi các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ; xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh; xét kết quả bài thi năm 2024 (bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức - HSA, bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức - HUST); xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu; xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu; sử dụng phương thức khác (nếu có).

- Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức xét tuyển theo các phương thức xét tuyển trình độ đại học năm 2024 các ngành, cụ thể như sau:

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

- Với hình thức xét học bạ, thí sinh cần có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển (THXT) hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. Điểm trung bình của môn học tham gia xét tuyển là điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học đó. Nhà trường nhận hồ sơ xét học bạ từ ngày 02/5/2024, thời hạn dự kiến đến 20/06/2024, thời hạn điều chỉnh (nếu có) nhà trường sẽ thông báo trên cổng thông tin tuyển sinh (http://tuyensinh.hou.edu.vn).

- Các ngành có thi môn năng khiếu vẽ gồm: ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa và ngành Kiến trúc. Các môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2 gồm: Hình họa, Vẽ Mỹ thuật và Bố cục màu.

- Để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu vẽ, thí sinh phải tham dự kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu vẽ do Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức (Nhà trường tổ chức thi môn Hình họa và môn Bố cục màu). Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu vẽ từ ngày 15/3/2024; thí sinh cần xem kỹ thủ tục đăng ký dự thi và ngày thi chính thức tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn Trường Đại học Mở Hà Nội sẽ chủ động sử dụng kết quả thi năng khiếu vẽ của thí sinh, kết hợp với kết quả các môn văn hóa để xét tuyển. Thí sinh xét học bạ cần nộp hồ sơ về Trường Đại học Mở Hà Nội; thí sinh xét kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thì nộp hồ sơ cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT, Trường sẽ tải kết quả thi năng khiếu vẽ lên hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

- Nếu không kịp tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức, thí sinh có thể dự thi tại các trường đại học khác trên cả nước, sau đó nộp phiếu điểm năng khiếu để tham gia xét tuyển, nhưng phải chú ý hạn nộp phiếu điểm, thời hạn nộp phiếu điểm sẽ công bố tại Cổng thông tin của Nhà trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn.

Lưu ý: Các môn năng khiếu có thể được công nhận tương đương: Trang trí màu tương đương Bố cục màu (vẽ bằng màu); Hình họa tương đương Vẽ mỹ thuật (vẽ bằng chì đen).

- Thí sinh muốn xét tuyển bằng phương thức mã 402 cần tham dự bài thi HSA hoặc HUST, thời gian thi theo lịch thi của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội công bố.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Trong đó mã xét tuyển, mã tổ hợp được quy định như sau:

- 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- 200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT;

- 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;

- 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;

- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;

- 500: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học,...);

- Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- K00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

5. Nguyên tắc xét tuyển

- Xét tuyển tổng điểm 3 môn (gồm cả điểm ưu tiên, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) theo từng ngành/chuyên ngành và theo từng THXT, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

- Nguyên tắc tính Tổng điểm xét tuyển như sau:

Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3 x 2) + [Điểm UT (nếu có) x 4/3]

Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển =(Môn 1) + (Môn 2 x 2) + (Môn 3 x 2) + [Điểm UT (nếu có) x 5/3]

Tổng điểm xét tuyển làm tròn đến hai chữ số thập phân và sẽ do phần mềm máy tính tự động quy đổi về thang điểm 30 hoặc thang điểm 40 theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

- Trường áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và đối tượng chính sách. Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

- Nhà trường xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên
của nguyện vọng.

- Tiêu chí phụ: Nếu ở mức điểm trúng tuyển có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, nhà trường chọn thí sinh có điểm môn thi thứ nhất cao hơn (Thứ tự môn thi tính theo thứ tự các môn trong THXT quy định tại mục 1.6; riêng THXT Q00, K00 tiêu chí phụ quy định tại Mục 1.6.2.3 ) ngoài các tiêu chí cứng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Kết thúc đợt xét tuyển đợt 1, nếu còn chỉ tiêu, nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Trường Đại học Mở Hà Nội không quy định độ lệch điểm chuẩn giữa các THXT trong cùng một ngành/chuyên ngành. Riêng 3 ngành Luật kinh tế, Luật quốc tế và Luật tách riêng chỉ tiêu THXT C00 để xét tuyển với số lượng chỉ tiêu khoảng bằng 30% chỉ tiêu của ngành.

- Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ quốc tế như sau:

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Thí sinh có chứng chỉ (đang trong thời hạn có giá trị tính đến ngày 20/8/2024) trong bảng trên và muốn sử dụng để thay thế cho môn ngoại ngữ trong THXT khi tham gia xét tuyển vào Trường thì thực hiện như sau:

+ Nộp chứng chỉ (bản sao có chứng thực hợp lệ) về phòng Quản lý Đào tạo từ ngày 01/4/2024 đến trước ngày 01/7/2024. Thí sinh cần ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT 2024 (nếu có) ở phía trên góc phải của chứng chỉ;

+ Khi nhập học thí sinh phải nộp bản gốc chứng chỉ để nhà trường kiểm tra, thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;

+ Mức quy đổi điểm này chỉ có giá trị khi tham gia xét tuyển ở Trường Đại học Mở Hà Nội.

5.1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển của phương thức sử dụng bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA)

a. Thí sinh có Tổng điểm từ 75/150 điểm trở lên đủ điều kiện nộp hồ sơ;

b. Không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm <5,0 điểm;

c. Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi HSA*30/150 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]

Trong đó:

- Tổng điểm bài thi HSA tính theo thang điểm 150;

- Điểm ưu tiên là tổng điểm của ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

5.2. Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (HUST).

a. Thí sinh có Tổng điểm từ 50/100 điểm trở lên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ;

b. Không có điểm từng phần thi trong bài thi HUST dưới mức quy định (Tư duy Toán học ≤ 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu ≤ 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề <4 điểm)

c. Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi HUST *30/100 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]

Trong đó:

- Tổng điểm bài thi HUST tính theo thang điểm 100;

- Điểm ưu tiên là tổng điểm của ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

5.3. Nguyên tắc xét tuyển, tiêu chí phụ đối với phương thức xét tuyển sử dụng bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.

a. Nguyên tắc xét tuyển: Căn cứ vào Điểm xét tuyển (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2), xếp từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu theo từng ngành.

b. Tiêu chí phụ: Nếu ở mức điểm trúng tuyển có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, nhà trường chọn thí sinh có điểm từng phần thi trong bài thi theo thứ tự ưu tiên cao hơn ngoài các tiêu chí cứng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Cụ thể như sau:

- Đối với thí sinh sử dụng bài thi HSA: Phần 1 (Tư duy định lượng), Phần 2 (Tư duy định tính), Phần 3 (Khoa học);

- Đối với thí sinh sử dụng bài thi HUST: Phần thi Tư duy Toán học, Phần thi Tư duy đọc hiểu, Phần thi Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề.

c. Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi đã tốt nghiệp THPT.

5.4. Thí sinh xét tuyển theo mã phương thức xét tuyển 500 (đối tượng dự bị đại học)

Thí sinh đã hoàn thành dự bị đại học, có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên.

5.5. Các môn tính hệ số 2:

Các môn viết chữ HOA, in ĐẬM là môn thi chính hoặc môn năng khiếu, sẽ tính hệ số 2.

6. Thời gian ĐKXT và xác nhận nhập học:

Theo lịch quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Tổ chức tuyển sinh:

- Trường tổ chức xét tuyển sớm cho các đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, sử dụng kết quả học tập cấp THPT, sử dụng kết quả học tập cấp THPT và kết hợp điểm thi năng khiếu để xét tuyển, sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

- Trường Đại học Mở Hà Nội chỉ tổ chức kỳ thi bổ trợ tuyển sinh thi môn năng khiếu vẽ (môn Hình họa và Bố cục màu), thí sinh xem chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn.

- Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, sử dụng kết quả học tập cấp THPT, sử dụng kết quả học tập cấp THPT và kết hợp điểm thi năng khiếu để xét tuyển, sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức cần đăng ký trên cổng tuyển sinh của Trường đồng thời nộp hồ sơ đăng ký theo thông báo chi tiết tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn.

8. Chính sách ưu tiên trong xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển:

- Nhà trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho các đối tượng tuyển thẳng.

- Chính sách ưu tiên trong xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường có thông báo riêng, thí sinh xem chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Lệ phí thi tuyển môn năng khiếu vẽ thí sinh xem chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường tại dia chi http://tuyensinh.hou.edu.vn.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm chuẩn học bạ (PT 200 và 406)

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Thang điểm Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 7420201 A00HB, B00HB, D07HB 30 22.00
2 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00HB, B00HB, D07HB 30 22.00
3 Thiết kế đồ họa 7210403 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.50
4 Thiết kế thời trang 7210404 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.00
5 Thiết kế nội thất 7580108 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.50
6 Kiến trúc 7580101 V00HB, V01HB, V02HB 40 28.00

3. Xét tuyển ĐGNL, ĐGTD

- Mã phương thức xét tuyển: 402

TT Tên ngành Mã ngành Tổ họp xét tuyển Thang điểm Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Q00, K00 30 18.00
2 Thương mại điện tử 7340122 Q00, K00 30 18.00
3 Luật kinh tế 7380107 Q00, K00 30 18.00
4 Công nghệ thông tin 7480201 Q00, K00 30 18.00
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Q00, K00 30 18.00
6 Công nghệ sinh học 7420201 Q00, K00 30 18.00
7 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông 7510302 Q00, K00 30 18.00
8 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303 Q00, K00 30 18.00
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 Q00, K00 30 18.00

B. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Ghi chú:

- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.

- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 21  
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21  
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 21  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17.5  
2 7340122 Thương mại điện tử Q00 18.5  
3 7380107 Luật kinh tế Q00 17.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin Q00 17.5

C. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 17.5  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8 Toán: 8.6; NV: 2
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.6 Toán: 8; NV: 2
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.9 Toán: 7.8; NV: 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.25 Toán: 7.4; NV: 16
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 23 Toán: 6.6; NV: 2
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23.55 Toán: 8.8; NV: 3
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 23.15 Toán: 7; NV: 12
9 7380101_C00 Luật (THXT C00) C00 26.25 Toán: 8; NV: 7
10 7380107_C00 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26.75 Toán: 8.25; NV: 3
11 7380108_C00 Luật quốc tế (THXT C00) C00 26 Toán: 7.25; NV: 7
12 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16.5  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.55 Toán: 7.8; NV: 5
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C00 22.5 Toán: 7.6; NV: 6
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; C00 22.65 Toán: 6.4; NV: 9
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.35 Tiếng Anh: 7.4; NV: 4
19 7810201 Quản trị khách sạn D01 27.05 Tiếng Anh: 5.2; NV: 5
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31 Tiếng Anh: 7; NV: 4
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.77 Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00 37 Thang điểm 50
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H06 31 Thang điểm 40
3 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 26 Thang điểm 40
4 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 23.5 Thang điểm 30
5 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 23.5 Thang điểm 30

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340122 Thương mại điện tử Q00 96 Thang điểm 150

D. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16  
5 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16  
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24.75 Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV: 3
8 7380101 Luật (THXT C00) C00 25.25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01 23.9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 24.45 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
11 7380101 Luật A00; A01; D01 23.9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20.46 Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 32.61  
18 7810201 Quản trị khách sạn D01 33.18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20  
2 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 18

E. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 19.3 Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.2 Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01 22.6 Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24.2 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 21.8 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20.5  
9 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 15  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23 Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 17.15 Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17.05 Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
14 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.07 Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.33 Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.12 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1

Học phí

A. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025

Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện, cụ thể như sau:

TT Ngành học Năm học 2024-2025
1 Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Bảo hiểm 19.712.000
2 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc 20.900.000
3 Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang 20.394.000
4 Kiến trúc; Thiết kế nội thất 19.580.000

 

Mức học phí các năm học tiếp theo dự kiến tăng tối đa 10%. 

B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mở Hà Nội

Tương ứng 17.000.000 triệu đồng – 19.000.000 triệu đồng/năm học.

C. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức học phí thay đổi phụ thuộc vào các ngành. Năm 2022 mức học phí như sau:

-  Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.600.000đ / năm học.

- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: 17.364.000đ / năm học.

D. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021 - 2022

Mức học phí năm 2021 mà sinh viên theo học phải đóng theo quy định của trường trong một năm bao gồm:

Ngành

Học phí ( VND/ Năm)

Luật Quốc tế

15.054.000

Luật kinh tế

Tài chính = Ngân hàng

Thương mại điện tử

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Kiến trúc

15.785.000

QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sinh học

CNKT điều khiển và tự động hóa

CNKT Điện tử viễn thông

Công nghệ thông tin

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

Thiết kế nội thất

E. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2020 - 2021

Năm 2020, Đại học Mở tuyển sinh với với chỉ tiêu 3.200 học sinh dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ra còn có 200 học sinh dựa trên xét tuyển học bạ. Mức học phí mà sinh viên phải đóng trong năm 2020 là:

Ngành

Học phí ( VND/ Năm)

Luật kinh tế

13.685.000

Tài chính – Ngân hàng

Thương mại điện tử

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Luật Quốc tế

Kiến trúc

14.350.000

Luật

QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sinh học

CNKT điều khiển và tự động hóa

CNKT Điện tử viễn thông

Công nghệ thông tin

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

 

Chương trình đào tạo

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: