Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: HPN

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Phụ nữ Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Women,s Academy (VWA)
  • Mã trường: HPN
  • Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Liên kết quốc tế
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: 0243 7751 750
  • Email: vwa@vwa.edu.vn
  • Website: http://hvpnvn.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Hocvienphunu/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Học Viện Phụ Nữ Việt Nam (VWA) tuyển sinh 1765 chỉ tiêu với 6 phương thức tuyển sinh bao gồm: xét điểm thi THPT; xét học bạ; xét kết hợp với chứng chỉ tiếng anh; ... Đề án tuyển sinh 2025 VWA được đăng tải chi tiết dưới đây

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy chế tuyển sinh Học viện phụ nữ Việt Nam

Phương thức 2 (PT2): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3 (PT3): Xét kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 4 (PT4): Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

Phương thức 5 (PT5): Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

Phương thức 6 (PT6): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển

Năm nay, Học viện sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển. Đây la phương thức xét tuyển mới, chưa được sử dụng ở những năm trước đó

Với phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (PT4); kết hợp giữa kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (PT5), điểm quy đổi IELTS, TOEIC, TOEFL được HV quy định như sau:

Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT TOEIC Điểm quy đổi
≥ 6.5 ≥ 550 ≥ 75 ≥ 850 10
6.0 525 - 549 70 - 74 750 - 849 9
5.5 500 - 524 65 - 69 650 - 749 8
5.0   55 - 64 550 - 649 7
* Lưu ý: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh bằng Tiếng Anh phải đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (chi tiết tại Mẫu số 02, chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh được cấp bởi các cơ sở có thẩm quyền theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT và còn thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) và phải trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh.
 
2. Danh sách ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2025

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn vào Học viện Ngoại giao năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 19 đến 26 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

2. Xét học bạ

Đợt 1

Học viện Phụ nữ Việt Nam (Học viện) thông báo kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy Đợt 1 năm 2024 cụ thể như sau:

  • Kết quả Xét tuyển thẳng

Thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ: https://tuyensinh.hvpnvn.edu.vn/tracuu

a) Điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT):

Truong dau tien phia Bac cong bo diem chuan hoc ba 2024

b) Tra cứu kết quả: Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://tuyensinh.hvpnvn.edu.vn/tracuu

  • Kết quả Xét tuyển phương thức xét kết hợp kết quả học tập THPT (học bạ) với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:

3.1. Điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT):

Truong dau tien phia Bac cong bo diem chuan hoc ba 2024

B. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) A00; A01; C00; D01 24  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) C00 24  
4 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01 23  
5 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) C00 24  
6 7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; C00; D01 16  
7 7380101 Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) A00; A01; C00; D01 20  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18.5  
9 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; C00 21  
10 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 19.5  
11 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) C00 20.5  
12 7310401 Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình) A00; A01; C00; D01 19.5  
13 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 23.5  
14 7420201 Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) A00; A01; D01; D09 16  
15 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 15  
16 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) A00; A01; C00; D01 15  
17 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) A00; A01; C00; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22  
3 7340102 Quản trị kinh doanh C00 23  
4 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22  
5 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Cơ sở tại HCM
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 21.5  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 21.5  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21  
9 7310101 Kinh tế C00 22  
10 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 22  
11 7420201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D09 20  
12 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 18  
13 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 18

C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh C00 19.5  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16  
4 7310101 Kinh tế C00 17  
5 7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15  
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
9 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 15  
10 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 15  
11 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 15  
12 7810103 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D09 15 Điểm thi môn Toán > 5

D. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) A00, A01, D01 16  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) C00 17  
3 7810103 Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) A00, A01, D01 16  
4 7810103 Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) C00 17  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) A00, A01, D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) C00 16  
7 7340101 Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) A00, A01, D01 15  
8 7340101 Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) C00 16  
9 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01,C00 15  
10 7310401 Tâm lý học (Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) A00, A01, D01,C00 15  
11 7380101 Luật (Luật hành chính; Luật kinh tế; Luật dân sự) A00, A01, D01,C00 15  
12 7760101 Công tác xã hội A00, A01, D01,C00 14  
13 7310399 Giới và Phát triển A00, A01, D01,C00 14

 

Học phí

A. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 - 2024 

Năm 2023 – 2024 Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố mức học phí dự kiến đối với hệ đại học chính quy, trong đó dao động từ 318.000 đến 400.000 đồng/ tín chỉ. Dự kiến mỗi năm học phí sẽ tăng không quá 15%.

Đối với ngành Quản trị Kinh doanh, bao gồm hệ Chất lượng cao và hệ Liên kết Quốc tế, học phí dự kiến là 700.000 đồng/ tín chỉ. 

B. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 - 2023

Học phí Học viện Phụ nữ VN tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Đối với năm 2022 dự kiến nhà trường sẽ tăng 10%, tương đương: 330.000 VND/tín chỉ.

C. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 - 2022

- Học phí: 300.000 – 310.000 đ/tín chỉ.

- Sinh viên đóng học phí theo học kỳ, mức thu học phí/học kỳ = mức thu học phí/tín chỉ x số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong kỳ (trung bình 15 – 20 tín chỉ/học kỳ).

C. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020 - 2021

Học Viện Phụ Nữ Việt Nam dự kiến học phí hệ đại học năm 2020 là 300.000 – 310.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành học.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo