Mã trường: HVQ
- Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2022 cao nhất 19.5 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2021 cao nhất 16.5 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục
Video giới thiệu Học viện Quản lý Giáo dục
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
- Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
- Mã trường: HVQ
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót Thanh Xuân Hà Nội
- SĐT: 04-3864.3352
- Email: [email protected]
- Website: http://naem.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
Học sinh trong toàn quốc đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phương thức tuyển sinh
a, Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành, không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Xét tuyển trên nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
b, Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ)
Cách tính điểm xét tuyển (Mã tổ hợp xét tuyển DTB) : Thí sinh sử dụng điểm học tập THPT để xét tuyển vào Học viện Quản lý giáo dục cụ thể như sau: Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
c, Tuyển thẳng
Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện tuyển thẳng vào tất cả các ngành đối với các thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2024 của Học viện.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngưỡng đảm bảo chất lượng (thông tin dự kiến)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Các điều kiện xét tuyển theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đề án tuyển sinh năm 2024 của Học viện.
Thông tin chi tiết các đợt xét tuyển, phương thức, chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể Học viện sẽ thông báo sau khi có thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng Học viện Quản lý giáo dục.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01 |
15.0 |
18.0 |
2 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01 |
15.0 |
18.0 |
3 |
7340101 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; D01; C00 |
15.0 |
18.0 |
4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10 |
15.0 |
18.0 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên |
18.0; điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 19.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 15 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản lý giáo dục | 16.0 |
Tâm lý học giáo dục | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Giáo dục học | 16.0 |
Kinh tế giáo dục | 16.0 |
Quản trị văn phòng | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Luật | 16.0 |
Kinh tế | 16.0 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A02 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
4 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
6 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00, D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
7 | 7140199 | Kinh tế giáo dục | A00; A01; D01; D10 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; A01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
Học phí
A. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2020 – 2021
- Mức học phí NAEM tối đa năm học 2020 – 2021 đối với các ngành: 9.800.000đ/năm học.
- Ngành Công nghệ thông tin: 11.700.000đ/năm học.
B. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2018 – 2019
- NAEM thông báo việc nộp tiền học phí học kỳ II năm học 2018 – 2019 đối với sinh viên hệ Chính quy như sau:
- Sinh viên ngành Công nghệ thông tin: 290.000đồng/tín chỉ
- Sinh viên các ngành khác: 240.000đ/tín chỉ
Giáo dục học |
Miễn học phí |
Quản lý giáo dục |
Miễn học phí |
Tâm lý học giáo dục |
Miễn học phí |
C. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2016 – 2017
Hệ chính quy học phí NAEM: 790.000 đồng/tháng, số tiền đóng theo học kỳ là: 3.950.000 đồng/kỳ.
Mức học phí tính theo tín chỉ khoảng từ 200.000 – 240.000 đồng/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý giáo dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý văn phòng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giảng viên kinh tế mới nhất 2024
- Mức lương của Giảng viên Kinh tế mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Quản lý giáo dục mới ra trường là bao nhiêu?