Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SPH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 024.37547823
  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

Thông tin tuyển sinh

Ngày 22/1, trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 bao gồm: Phương thức xét tuyển ĐH Sư phạm Hà Nội, điều kiện xét tuyển, chỉ tiêu,...

Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội dự kiến tuyển 4.995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 9 lĩnh vực. Trong đó có 5 ngành mới, gồm: Công nghệ sinh học; Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật); Lịch sử; Xã hội học; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

1. Đối tượng, điều kiện xét tuyển chung đối với tất cả phương thức tuyển sinh

a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạo

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm

- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.

- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.

2. Các phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển cụ thể

2.1. PT1 - Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025

a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT1

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.

b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT1

- Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT1 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT1.   

- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT1 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.c) Phạm vi áp dụngTất cả các ngành đào tạod)

* Ghi chú:

- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT.

- Riêng với các ngành năng khiếu (GDMN, GDTC, SPAN, SPMT), xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu.

- Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1.

2.2. PT2 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

a) Đối tượng xét tuyển thẳng

- Đối tượng XTT1: Trường xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Khoản 1, Khoản 2 - Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

- Đối tượng XTT2: Trường quy định bổ sung các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Khoản 5, Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo. XTT2 có mức độ ưu tiên thấp hơn XTT1.

b) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 – trừ các ngành GDTC, SPAN, SPMT

- Điều kiện ưu tiên xét tuyển:

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:

a1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia cấp THPT hoặc cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật (NCKHKT) quốc gia dành cho HS THPT (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2)

a2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).

a3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2)

a4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12)/cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học hoặc thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS/TOEFL iBT/TOEIC; DELF/TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học quốc tế MOS (đối với cả ba kĩ năng Word, Excel, PowerPoint); ngày cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính đến ngày 19/5/2025 (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).

- Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.

- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu.

- Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định của mỗi ngành (thông báo sau), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.

- Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng Anh, GD Tiểu học – SP tiếng Anh,  Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2, điều kiện a.1, a.2, a.3 theo tiêu chí phụ (tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định).

Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:

Chứng chỉ IELTS 6.5;80 ≤ TOEFL iBT < 94 IELTS 7.0;94 ≤ TOEFL iBT < 102 IELTS 7.5;102 ≤ TOEFL iBT < 110 IELTS ≥ 8.0;110 ≤ TOEFL iBT
Mức điểm ưu tiên 1,0 2,0 2,5 3,0

c) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT

- Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với ngành GDTC:

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:

b.1. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).

b.2. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc, có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).

b.3. Thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.

b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).

- Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với các ngành SPAN, SPMT:

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có  kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:

b.1. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).

b.2. Thí sinh đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2). Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.

b.3. Thí sinh tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).

b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).

- Nguyên tắc xét tuyển thẳng diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT:

- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.

- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến b.2, b.3, b.4 cho đến hết chỉ tiêu.

- Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1, b.2, b.3 hoặc b.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ 1), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.

d) Phạm vi áp dụng

- Tất cả các ngành đào tạo

e) Ghi chú

- XTT1 (xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ)

- XTT2 (ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Trường)- Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển theo PT2.

2.3. PT3 - Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025

a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT3

- Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

- Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.

b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT3

- Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT3 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT3.

- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT3 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.

c) Phạm vi áp dụng

- 45/50 ngành, chương trình đào tạo

- Trừ các ngành năng khiếu: GDMN, GDTC, SPAN, SPMT.

d) Ghi chú

- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi SPT.

- Thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển theo PT3.

3. Các ngành, chương trình đào tạo và dự kiến chỉ tiêu xét tuyển

Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến tuyển 4995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
 
3.1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7140114 Quản lí giáo dục 84 14 20 50
2 7140201 GD Mầm non 150 30 × 120
3 7140201 GD Mầm non – SP Tiếng Anh 50 10 × 40
4 7140202 GD Tiểu học 150 30 45 75
5 7140202 GD Tiểu học – SP Tiếng Anh 50 10 15 25
6 7140203 GD đặc biệt 56 11 17 28
7 7140204 GD công dân 100 15 25 60
8 7140205 GD chính trị 40 5 10 25
9 7140206 GD thể chất 90 18 × 72
10 7140208 GD Quốc phòng và An ninh 60 12 18 30
11 7140209 SP Toán học 250 50 100 100
12 7140209 SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) 60 12 24 24
13 7140210 SP Tin học 120 24 48 48
14 7140211 SP Vật lí 50 10 20 20
15 7140211 SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) 20 4 8 8
16 7140212 SP Hoá học 50 10 20 20
17 7140212 SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 20 4 8 8
18 7140213 SP Sinh học 70 14 28 28
19 7140217 SP Ngữ văn 300 60 120 120
20 7140218 SP Lịch sử 85 17 34 34
21 7140219 SP Địa lí 90 18 36 36
22 7140221 SP Âm nhạc 90 18 × 72
23 7140222 SP Mỹ thuật 80 16 × 64
24 7140231 SP Tiếng Anh 160 32 64 64
25 7140233 SP Tiếng Pháp 35 7 10 18
26 7140246 SP Công nghệ 100 20 30 50
27 7140247 SP Khoa học tự nhiên 70 14 28 28
28 7140249 SP Lịch sử - Địa lí 85 17 34 34
*Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Nhà trường cập nhật chỉ tiêu chính thức sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2025.
 
3.2. Lĩnh vực nhân văn
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 60 12 24 24
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 20 Theo quy định riêng
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 12 24 24
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 45 9 18 18
5 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 195 39 58 98
6 7229010 Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 60 12 24 24
7 7229030 Văn học 100 20 40 40
3.3. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7310201 Chính trị học 100 15 20 65
2 7310301 Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 80 16 24 40
3 7310401 Tâm lý học(Tâm lý học trường học) 180 36 72 72
4 7310403 Tâm lý học giáo dục 70 14 28 28
5 7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam 160 32 48 80
6 7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài 60 Theo quy định riêng
3.4. Lĩnh vực Khoa học sự sống
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7420101 Sinh học 120 24 36 60
2 7420201 Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 80 16 24 40
3.5. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7440102 Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 120 24 36 60
2 7440112 Hóa học 150 15 45 90
3.6. Lĩnh vực Toán và thống kê
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7460101 Toán học 120 24 48 48
3.7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7480201 Công nghệ thông tin 140 28 56 56
3.8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7760101 Công tác xã hội 200 40 60 100
2 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 160 32 48 80
3.9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 30 45 75
4. Phương thức, điều kiện, tổ hợp xét tuyển theo ngành, chương trình đào tạo
 
4.1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT, NK) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi ĐGNL - SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7140114 Quản lí giáo dục Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;HSK ≥ 4 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử
  1.  
7140201 GD Mầm non Toán, Ngữ văn, Lịch sử ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Không xét tuyển
  1.  
7140201 GD Mầm non - SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Tiếng Anh,Năng khiếu- Ngữ văn, Tiếng Anh,Năng khiếu Không xét tuyển
  1.  
7140202 GD Tiểu học Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh Không xétđiều kiện a4 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  1.  
7140202 GD Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh Không xétđiều kiện a4 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  1.  
7140203 GD đặc biệt Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
  1.  
7140204 GD công dân Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950; - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7140205 GD chính trị Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7140206 GD thể chất Theo quy định riêng - Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) Không xét tuyển
  1.  
7140208 GD Quốc phòng và An ninh Tất cảcác đội tuyển Không xétđiều kiện a4 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
  1.  
7140209 SP Toán học Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Không xétđiều kiện a4 - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140209 SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Tiếng Anh Không xétđiều kiện a4 - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn
  1.  
7140210 SP Tin học Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140211 SP Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140211 SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140212 SP Hoá học Hóa học, Toán, Vật lí IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học
  1.  
7140212 SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Hóa học, Toán, Vật lí IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600
Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh
  1.  
7140213 SP Sinh học Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  1.  
7140217 SP Ngữ văn Ngữ văn Không xétđiều kiện a4 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
  1.  
7140218 SP Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7140219 SP Địa lí Địa lí, Ngữ văn,Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  1.  
7140221 SP Âm nhạc Theo quy định riêng - Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) Không xét tuyển
  1.  
7140222 SP Mỹ thuật Theo quy định riêng - Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) Không xét tuyển
  1.  
7140231 SP Tiếng Anh Tiếng Anh IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7140233 SP Tiếng Pháp Tiếng Pháp, Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),TCF ≥ 300 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2  Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7140246 SP Công nghệ Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600MOS ≥ 950 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Công nghệ - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140247 SP Khoa học tự nhiên Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học
  1.  
7140249 SP Lịch sử - Địa lí Ngữ văn, Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
* Thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học nếu có nguyện vọng thì có thể đăng kí xét tuyển vào học chương trình đào tạo giáo viên dạy bằng tiếng Anh: SP Tin học (dạy Tin học bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh).
 
4.2. Lĩnh vực nhân văn
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam  (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài  (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Theo quy định riêng
  1.  
7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300. -  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7229010 Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Ngữ văn, Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán
  1.  
7229030 Văn học Ngữ văn Không xétđiều kiện a4 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
4.3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7310201 Chính trị học Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7310301 Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7310401 Tâm lý học(Tâm lý học trường học) Tất cảcác đội tuyển ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
  1.  
7310403 Tâm lý học giáo dục Tất cảcác đội tuyển ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
  1.  
7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam   Ngữ văn, Toán,Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
  1.  
7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài Theo quy định riêng
4.4. Lĩnh vực khoa học sự sống
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7420101 Sinh học Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  1.  
7420201 Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí
4.5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7440102 Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7440112 Hóa học Hóa học, Toán, Vật lí IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4.6. Lĩnh vực Toán và thống kê
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7460101 Toán học Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT Không xétđiều kiện a4 - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh
4.7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7480201 Công nghệ thông tin Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
4.8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7760101 Công tác xã hội Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử,Giáo dục KTPL - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
4.9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
 

STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

a. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức
điều kiện
 so sánh

1

7140201KP1

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

23,15

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

2

7140201PT1

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

23,43

30

TTNV ≤ 1

3

7140202KP1

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

27,26

30

TTNV ≤ 2

4

7140202PT1

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

27,20

30

TTNV ≤ 4

5

7140203PT1

Giáo dục đặc biệt

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,37

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

6

7140204PT1

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,60

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

7

7140205PT1

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,83

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

8

7140206PT1

Giáo dục thể chất

Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m

25,66

30

TTNV ≤ 1

9

7140208PT1

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,26

30

TTNV ≤ 3

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

10

7140209KP1

Sư phạm Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27,68

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

11

7140209PT1

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

27,48

30

TTNV ≤ 1

12

7140210PT1

Sư phạm Tin học

Toán, Vật lí, Hoá học

25,10

30

TTNV ≤ 1

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

13

7140211KP1

Sư phạm Vật lí

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Hoá học

26,81

30

TTNV ≤ 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

14

7140211PT1

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hoá học

27,71

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

7140212KP1

Sư phạm Hoá học

(dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

27,20

30

TTNV ≤ 2

16

7140212PT1

Sư phạm Hoá học

Toán, Vật lí, Hoá học

27,62

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá học, Sinh học

17

7140213PT1

Sư phạm Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học × 2

26,74

30

TTNV ≤ 8

Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2

18

7140217PT1

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 10

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

19

7140218PT1

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

20

7140219PT1

Sư phạm Địa lí

Toán, Ngữ văn, Địa

29,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21

7140221PT1

Sư phạm Âm nhạc

Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

24,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

22

7140222PT1

Sư phạm Mỹ thuật

Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

22,69

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

23

7140231PT1

Sư phạm Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

27,75

30

TTNV ≤ 2

24

7140233CP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí

26,59

30

TTNV ≤ 4

25

7140233DP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2

26,59

30

TTNV ≤ 5

26

7140246PT1

Sư phạm Công nghệ

Toán, Vật lí, Hoá học

24,55

30

TTNV ≤ 14

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27

7140247PT1

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Toán, Vật lí, Hoá học

26,45

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá học, Sinh học

28

7140249PT1

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,83

30

TTNV ≤ 4

* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.

b. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức
điều kiện
 so sánh

29

7140114PT1

Quản lí giáo dục

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

27,90

30

TTNV ≤ 2

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

30

7220201PT1

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

26,99

30

TTNV ≤ 9

31

7220204PT1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2

26,74

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2

32

7229001PT1

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

27,10

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

33

7229030PT1

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,31

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

34

7310201PT1

Chính trị học

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

26,86

30

TTNV ≤ 26

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

35

7310401PT1

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,50

30

TTNV ≤ 6

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

36

7310403PT1

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,00

30

TTNV ≤ 7

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

37

7310630PT1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,97

30

TTNV ≤ 10

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

38

7420101PT1

Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học × 2

22,00

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2

39

7440112PT1

Hóa học

Toán, Vật lí, Hoá học

24,44

30

TTNV ≤ 3

Toán, Hoá học, Sinh học

40

7460101PT1

Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

26,04

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

41

7480201PT1

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hoá học

24,10

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

42

7760101PT1

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,50

30

TTNV ≤ 3

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

43

7760103PT1

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25,17

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

44

7810103PT1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,47

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.

Thí sinh đã trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT, trước khi nhập học trực tuyến và trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội.

Thời hạn xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

2. Xét học bạ

I. Điều kiện trúng tuyển các ngành đào tạo giáo viên diện XTT1, XTT2, XTT3

1.1. Ngành Sư phạm Toán học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học do hết chỉ tiêu.

1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (× 2), Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.3. Ngành Sư phạm Vật lí

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Vật lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 29.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.

1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.94 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn do hết chỉ tiêu.

1.6. Ngành Giáo dục Mầm non

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.83 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.58 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.52 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.11. Ngành Sư phạm Tin học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.

1.12. Ngành Sư phạm Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Hoá học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.97 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.

1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.14. Ngành Sư phạm Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Sinh học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.23 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.

1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.19 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.

1.17. Ngành Sư phạm Địa lí

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Địa lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lý, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.

1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.

1.19. Ngành Giáo dục công dân

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 25.49 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục công dân do hết chỉ tiêu.

1.20. Ngành Giáo dục chính trị

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 25.62 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.

1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.18 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.

1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.23. Ngành Giáo dục Thể chất

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.

- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 18.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 25.75 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.25. Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.51 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý do hết chỉ tiêu.

1.26. Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

-Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.99 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Vật lí, Hóa học, Sinh học theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sư phạm Khoa học tự nhiên do hết chỉ tiêu.

1.27. Ngành GD Thể chất

a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

* Nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

b) Tổ hợp xét tuyển: Bật xa (× 2), Chạy 100m.

c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 25.6.

1.28. Ngành SP Âm nhạc

a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

b) Tổ hợp xét tuyển: Hát (× 2), Thẩm âm - Tiết tấu.

c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 23.2.

1.29. Ngành SP Mỹ thuật

a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

b) Tổ hợp xét tuyển: Hình họa chì (× 2), Trang trí.

c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 22.5.

1.30. Đối với chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non

a) Tổ hợp môn xét tuyển theo PT5: Ngữ văn (× 2), Toán, Năng khiếu GDMN

b) Điểm chuẩn xét tuyển theo PT5 (thang điểm 30): 18.0.

1.31 Đối với chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

a) Tổ hợp môn xét tuyển theo PT5:

- Tiếng Anh (× 2), Toán, Năng khiếu GDMN

- Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn, Năng khiếu GDMN

b) Điểm chuẩn xét tuyển theo PT5 (thang điểm 30): 18.0 (áp dụng đối với cả hai tổ hợp môn xét tuyển).

II. Điều kiện trúng tuyển các ngành ngoài sư phạm diện XTT1, XTT2, XTT3

2.1. Ngành Toán học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học do hết chỉ tiêu.

2.2. Ngành Văn học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.

2.4. Ngành Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và diện XTT2 vào ngành Hóa học.

- Điểm trúng tuyển đối với XTT3 là 27.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.5. Ngành Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a3 diện XTT2 là 24.42 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.

2.6. Ngành Công nghệ thông tin

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.7. Ngành Quản lí giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.8. Ngành Việt Nam học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.17 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.53 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.11. Ngành Chính trị học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.63 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.

2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 đối với diện diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.14. Ngành Công tác xã hội

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 24.87 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.

3. Xét ĐGNL 

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội đã phê duyệt điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024.

Đối với các ngành đào tạo giáo viên 

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

1

7140202A

 Giáo dục Tiểu học

Toán (× 2), Ngữ văn

20,4

2

7140202B

 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

24,45

3

7140202C

 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (× 2), Tiếng Anh

21,65

4

7140203C

 Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

20,9

5

7140204B

 Giáo dục công dân

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

6

7140205B

 Giáo dục chính trị

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,7

7

7140208C

 Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,9

8

7140208D

 Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Địa lý

20,05

9

7140209A

 SP Toán học

Toán (× 2), Vật lí

22,5

10

7140209B

 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,79

11

7140209C

 SP Toán học

Toán (× 2), Hóa học

23,23

12

7140210A

 SP Tin học

Toán (× 2), Vật lí

19

13

7140210B

 SP Tin học

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,55

14

7140211A

 SP Vật lý

Vật lí (× 2), Toán

24,2

15

7140211C

 SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Vật lí (× 2), Tiếng Anh

22,25

16

7140212A

 SP Hoá học

Hóa học (× 2), Toán

25,57

17

7140212B

 SP Hoá học (dạy Hoá  bằng tiếng Anh)

Hóa học (× 2), Tiếng Anh

24,96

18

7140213B

 SP Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

25,57

19

7140213D

 SP Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

20,8

20

7140217C

 SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

24,45

21

7140217D

 SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,93

22

7140218C

 SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

26,3

23

7140218D

 SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Tiếng Anh

25,68

24

7140219B

 SP Địa lý

Địa lí (× 2), Ngữ văn

23,42

25

7140219C

 SP Địa lý

Địa lí (× 2), Lịch sử

24,15

26

7140231A

 SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,65

27

7140231B

 SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Toán

24,63

28

7140233D

 SP Tiếng Pháp

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

23,86

29

7140246A

 SP Công nghệ

Toán (× 2), Vật lí

18

30

7140246B

 SP Công nghệ

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,55

31

7140247A

 SP Khoa học tự nhiên

Vật lí (× 2), Toán

18,25

32

7140247B

 SP Khoa học tự nhiên

Hóa học (× 2), Toán

23,23

33

7140247C

 SP Khoa học tự nhiên

Sinh học (× 2), Toán

21,5

34

7140249A

 SP Lịch sử - Địa lý

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

24,15

35

7140249B

 SP Lịch sử - Địa lý

Địa lý (× 2), Ngữ văn

21,7

 Đối với các ngành đào tạo khác

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn (thang điểm 30)

36

7140114C

 Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,8

37

7140114D

 Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,2

38

7220201

 Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,25

39

7220204A

 Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Toán

22,05

40

7220204B

 Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

24,4

41

7229001B

 Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,7

42

7229030C

 Văn học

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,42

43

7229030D

 Văn học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

44

7310201B

 Chính trị học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19,85

45

7310401C

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,65

46

7310401D

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,55

47

7310403C

 Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

48

7310403D

 Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

49

7310630C

 Việt Nam học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,55

50

7420101B

 Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

18

51

7420101D

 Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

19,05

52

7440112A

 Hóa học

Hóa học (× 2), Toán

18

53

7460101A

 Toán học

Toán (× 2), Vật lí

19,5

54

7460101D

 Toán học

Toán (× 2), Hóa học

19,25

55

7480201A

 Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Vật lí

18

56

7480201B

 Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,75

57

7760101C

 Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18

58

7760101D

 Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,05

59

7760103C

 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,1

60

7760103D

 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,75

61

7810103C

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

18,2

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

a) Đối với các ngành sư phạm

T

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

b) Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.08 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M01 19.25 TTNV <= 1
3 7140201C Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M02 19.13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 1
5 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.55 TTNV <= 3
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.5 TTNV <= 16
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 24.85 TTNV <= 18
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.5 TTNV <= 2
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.5 TTNV <= 7
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.5 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.5 TTNV <= 6
12 7140206A Giáo dục Thể chất T01 19.55 TTNV <= 2
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26 TTNV <= 1
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 23.85 TTNV <= 6
15 7140209A Sư phạm Toán học A00 26.25 TTNV <= 10
16 7140209B Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1
17 7140209D Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.5 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 23.55 TTNV <= 1
19 7140210B SP Tin học A01 23.45 TTNV <= 4
20 7140211A SP Vật lý A00 25.35 TTNV <= 5
21 7140211B SP Vật lý A01 25.55 TTNV <= 2
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 14
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 26.1 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 25.8 TTNV <= 11
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26 TTNV <= 4
26 7140212C SP Hoá học B00 26 TTNV <= 10
27 7140213B SP Sinh học B00 23.63 TTNV <= 5
28 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 6
29 7140217C SP Ngữ văn C00 28.5 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 25.95 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28.5 TTNV <= 2
32 7140218D SP Lịch sử D14 27.05 TTNV <= 18
33 7140219B SP Địa lý C04 26.9 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27.75 TTNV <= 1
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.13 TTNV <= 2
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.38 TTNV <= 1
37 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 21 TTNV <= 2
38 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.39 TTNV <= 2
39 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 23.51 TTNV <= 4
40 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.31 TTNV <= 8
41 7140246A SP Công nghệ A00 19.15 TTNV <= 6
42 7140246C SP Công nghệ C01 19.3 TTNV <= 2
43 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 13
44 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.6 TTNV <= 16
45 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.35 TTNV <= 8
46 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.05 TTNV <= 2
47 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.91 TTNV <= 4
48 7229001B Triết học (Triết học Mác - Lênin) C19 23.5 TTNV <= 4
49 7229001C Triết học (Triết học Mác - Lênin) C00 22.25 TTNV <= 1
50 7229030C Văn học C00 27 TTNV <= 1
51 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.2 TTNV <= 4
52 7310201B Chính trị học C19 26 TTNV <= 16
53 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 20.45 TTNV <= 3
54 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 26.25 TTNV <= 4
55 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9
56 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.75 TTNV <= 4
57 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.5 TTNV <= 6
58 7310630C Việt Nam học C00 25.5 TTNV <= 5
59 7310630D Việt Nam học D15 20.45 TTNV <= 1
60 7420101B Sinh học B00 17.63 TTNV <= 8
61 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.15 TTNV <= 16
62 7440112A Hóa học A00 20.05 TTNV <= 1
63 7440112B Hóa học B00 19.7 TTNV <= 6
64 7460101B Toán học A00 24.35 TTNV <= 8
65 7460101D Toán học D01 24.55 TTNV <= 6
66 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.9 TTNV <= 4
67 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.85 TTNV <= 12
68 7760101C Công tác xã hội C00 24.25 TTN <= 4
69 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.5 TTNV <= 4
70 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 16.75 TTNV <= 5
71 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 17.75 TTNV <= 5
72 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 1
73 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.9 TTNV <= 1

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.48 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M01 19.88 TTNV <= 3
3 7140201C Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M02 22.13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 27 TTNV <= 1
5 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 27.5 TTNV <= 2
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 24.25 TTNV <= 4
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 24.35 TTNV <= 1
8 7140204B Giáo dục công dân C19 26.5 TTNV <= 6
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.75 TTNV <= 3
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 26.25 TTNV <= 3
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.25 TTNV <= 3
12 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 25.75 TTNV <= 3
13 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 4
14 7140209A SP Toán học A00 26.3 TTNV <= 7
15 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1
16 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 28.25 TTNV <= 8
17 7140210A SP Tin học A00 21.35 TTNV <= 5
18 7140210B SP Tin học A01 21 TTNV <= 5
19 7140211A SP Vật lý A00 25.15 TTNV <= 7
20 7140211B SP Vật lý A01 25.6 TTNV <= 10
21 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 5
22 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 26.75 TTNV <= 5
23 7140212A SP Hoá học A00 25.4 TTNV <= 5
24 7140212C Sư phạm Hoá học B00 24.25 TTNV <= 2
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 26.35 TTNV <= 14
26 7140213B SP Sinh học B00 23.28 TTNV <= 4
27 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 19.38 TTNV <= 9
28 7140217C SP Ngữ văn C00 27.75 TTNV <= 2
29 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.9 TTNV <= 8
30 7140218C SP Lịch sử C00 27.5 TTNV <= 6
31 7140218D SP Lịch sử D14 26 TTNV <= 5
32 7140219B SP Địa lý C04 25.75 TTNV <= 1
33 7140219C SP Địa lý C00 27 TTNV <= 5
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 28.53 TTNV <= 12
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 26.03 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.78 TTNV <= 12
37 7140246A SP Công nghệ A00 19.05 TTNV <= 3
38 7140246C SP Công nghệ C01 19 TTNV <= 6
39 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.75 TTNV <= 3
40 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 6
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.4 TTNV <= 5
42 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 16 TTNV <= 10
43 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16.25 TTNV <= 4
44 7229030C Văn học C00 25.25 TTNV <= 3
45 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 7
46 7310201B Chính trị học C19 20.75 TTNV <= 9
47 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 18.9 TTNV <= 1
48 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.5 TTNV <= 3
49 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 11
50 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 10
51 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 4
52 7310630C Việt Nam học C00 23.25 TTNV <= 2
53 7310630D Việt Nam học D01 22.65 TTNV <= 3
54 7420101B Sinh học B00 16.71 TTNV <= 6
55 7420101D Sinh học D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 2
56 7440112A Hóa học A00 19.75 TTNV <= 2
57 7440112B Hóa học B00 19.45 TTNV <= 2
58 7460101B Toán học A00 23 TTNV <= 7
59 7460101D Toán học D01 24.85 TTNV <= 2
60 7480201A Công nghệ thông tin A00 22.15 TTNV <= 9
61 7480201B Công nghệ thông tin A01 21.8 TTNV <= 2
62 7760101C Công tác xã hội C00 21.25 TTNV <= 1
63 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 20.25 TTNV <= 3
64 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 17 TTNV <= 6
65 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 18.8 TTNV <= 2
66 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 4
67 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.95 TTNV <= 9

E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114C Quản lý giáo dục C20 24 TTNV <= 1
2 7140114D Quản lý giáo dục D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 2
3 7140201A Giáo dục Mầm non M00 21.93 TTNV <= 3
4 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 19 TTNV <= 7
5 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 19.03 TTNV <= 2
6 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 3
7 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 25.55 TTNV <= 8
8 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 25 TTNV <= 1
9 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 19.15 TTNV <= 1
10 7140204B Giáo dục công dân C19 19.75 TTNV <= 1
11 7140204C Giáo dục công dân C20 25.25 TTNV <= 2
12 7140205B Giáo dục chính trị C19 21.25 TTNV <= 1
13 7140205C Giáo dục chính trị C20 19.25 TTNV <= 3
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 21.75 TTNV <= 3
15 7140209A SP Toán học A00 25.75 TTNV <= 4
16 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 28 TTNV <= 2
17 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27 TTNV <= 5
18 7140210A SP Tin học A00 19.05 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 18.5 TTNV <= 8
20 7140211A SP Vật lý A00 22.75 TTNV <= 6
21 7140211B SP Vật lý A01 22.75 TTNV <= 5
22 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25.1 TTNV <= 12
23 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 25.1 TTNV <= 5
24 7140212A SP Hoá học A00 22.5 TTNV <= 6
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 23.75 TTNV <= 1
26 7140213B SP Sinh học B00 18.53 TTNV <= 6
27 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 19.23 TTNV <= 2
28 7140217C SP Ngữ văn C00 26.5 TTNV <= 1
29 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 24.4 TTNV <= 9
30 7140218C SP Lịch sử C00 26 TTNV <= 4
31 7140218D SP Lịch sử D14 19.95 TTNV <= 2
32 7140219B SP Địa lý C04 24.35 TTNV <= 2
33 7140219C SP Địa lý C00 25.25 TTNV <= 8
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 26.14 TTNV <= 4
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42,D44 19.34 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 21.1 TTNV <= 1
37 7140246A SP Công nghệ A00 18.55 TTNV <= 6
38 7140246C SP Công nghệ C01 19.2 TTNV <= 1
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.65 TTNV <= 12
40 7229001A Triết học (Triết học Mác Lê-nin) A00 16  
41 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 17.25 TTNV <= 2
42 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01 16.95 TTNV <= 1
43 7229030C Văn học C00 23 TTNV <= 11
44 7229030D Văn học D01; D02; D03 22.8 TTNV <= 9
45 7310201B Chính trị học C19 18 TTNV <= 1
46 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 17.35 TTNV <= 3
47 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 23 TTNV <= 8
48 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 22.5 TTNV <= 4
49 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 24.5 TTNV <= 3
50 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 23.8 TTNV <= 4
51 7310630C Việt Nam học C00 21.25 TTNV <= 2
52 7310630D Việt Nam học D01 19.65 TTNV <= 6
53 7420101B Sinh học B00 17.54 TTNV <= 5
54 7420101D Sinh học D08; D32; D34 23.95 TTNV <= 3
55 7440112 Hóa học A00 17.45 TTNV <= 6
56 7460101B Toán học A00 17.9 TTNV <= 1
57 7460101D Toán học D01 22.3 TTNV <= 8
58 7480201A Công nghệ thông tin A00 16 TTNV <= 9
59 7480201B Công nghệ thông tin A01 17.1 TTNV <= 1
60 7760101C Công tác xã hội C00 16.25 TTNV <= 2
61 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 16.05 TTNV <= 2
62 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 19 TTNV<= 5
63 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.2 TTNV<= 1
64 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 23 TTNV<= 6
65 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16.7 TTNV<= 2

 

Học phí

A. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025

Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

B. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học

C. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức thu học phí các chuyên ngành cụ thể như sau:

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 9.800.000 VNĐ/ năm

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 11.700.000 VNĐ/năm

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin,..: 11.700.000 VNĐ/năm

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi,..: 9.800.000 VNĐ/ năm.

D. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2021 - 2022

Mức học phí sẽ phụ thuộc vào chương trình đào tạo của từng ngành học. Hiện nay, HNUE có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:

Đối với ngành Sư phạm: sinh viên được miễn học phí 100%.

Khối ngành Khoa học tự nhiên: 300.000 đồng/1 tín chỉ.

Khối ngành Khoa học xã hội: 250.000 đồng/1 tín chỉ.

Lộ trình học phí sẽ tăng theo từng năm theo quy định của Chính phủ (10%/năm).

E. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội đã quy định mức học phí cụ thể đối với từng ngành đào tạo của trường như sau:

Đối với ngành Sư phạm: sinh viên được miễn học phí 100%.

Khối ngành Khoa học tự nhiên, Thể dục thể thao, Nghệ thuật: 360.000 đồng/1 tín chỉ.

Khối ngành Khoa học xã hội: 300.000 đồng/1 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến tuyển 4995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7140114 Quản lí giáo dục 84 14 20 50
2 7140201 GD Mầm non 150 30 × 120
3 7140201 GD Mầm non – SP Tiếng Anh 50 10 × 40
4 7140202 GD Tiểu học 150 30 45 75
5 7140202 GD Tiểu học – SP Tiếng Anh 50 10 15 25
6 7140203 GD đặc biệt 56 11 17 28
7 7140204 GD công dân 100 15 25 60
8 7140205 GD chính trị 40 5 10 25
9 7140206 GD thể chất 90 18 × 72
10 7140208 GD Quốc phòng và An ninh 60 12 18 30
11 7140209 SP Toán học 250 50 100 100
12 7140209 SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) 60 12 24 24
13 7140210 SP Tin học 120 24 48 48
14 7140211 SP Vật lí 50 10 20 20
15 7140211 SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) 20 4 8 8
16 7140212 SP Hoá học 50 10 20 20
17 7140212 SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 20 4 8 8
18 7140213 SP Sinh học 70 14 28 28
19 7140217 SP Ngữ văn 300 60 120 120
20 7140218 SP Lịch sử 85 17 34 34
21 7140219 SP Địa lí 90 18 36 36
22 7140221 SP Âm nhạc 90 18 × 72
23 7140222 SP Mỹ thuật 80 16 × 64
24 7140231 SP Tiếng Anh 160 32 64 64
25 7140233 SP Tiếng Pháp 35 7 10 18
26 7140246 SP Công nghệ 100 20 30 50
27 7140247 SP Khoa học tự nhiên 70 14 28 28
28 7140249 SP Lịch sử - Địa lí 85 17 34 34
*Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Nhà trường cập nhật chỉ tiêu chính thức sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2025.
 
2. Lĩnh vực nhân văn
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 60 12 24 24
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 20 Theo quy định riêng
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 12 24 24
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 45 9 18 18
5 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 195 39 58 98
6 7229010 Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 60 12 24 24
7 7229030 Văn học 100 20 40 40
3. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7310201 Chính trị học 100 15 20 65
2 7310301 Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 80 16 24 40
3 7310401 Tâm lý học(Tâm lý học trường học) 180 36 72 72
4 7310403 Tâm lý học giáo dục 70 14 28 28
5 7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam 160 32 48 80
6 7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài 60 Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực Khoa học sự sống
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7420101 Sinh học 120 24 36 60
2 7420201 Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 80 16 24 40
5. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7440102 Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 120 24 36 60
2 7440112 Hóa học 150 15 45 90
6. Lĩnh vực Toán và thống kê
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7460101 Toán học 120 24 48 48
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7480201 Công nghệ thông tin 140 28 56 56
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7760101 Công tác xã hội 200 40 60 100
2 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 160 32 48 80
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
 
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 30 45 75

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo