Mã trường: SPH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.53 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
- Mã trường: SPH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 024.37547823
- Email: p.hcth@hnue.edu.vn
- Website: http://www.hnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/
Thông tin tuyển sinh
Ngày 22/1, trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 bao gồm: Phương thức xét tuyển ĐH Sư phạm Hà Nội, điều kiện xét tuyển, chỉ tiêu,...
Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội dự kiến tuyển 4.995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 9 lĩnh vực. Trong đó có 5 ngành mới, gồm: Công nghệ sinh học; Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật); Lịch sử; Xã hội học; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
1. Đối tượng, điều kiện xét tuyển chung đối với tất cả phương thức tuyển sinh
a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạo
Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm
- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.
- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.
2. Các phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển cụ thể
2.1. PT1 - Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025
a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT1
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.
b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT1
- Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT1 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT1.
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT1 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.c) Phạm vi áp dụngTất cả các ngành đào tạod)
* Ghi chú:
- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT.
- Riêng với các ngành năng khiếu (GDMN, GDTC, SPAN, SPMT), xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu.
- Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1.
2.2. PT2 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
- Đối tượng XTT1: Trường xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Khoản 1, Khoản 2 - Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
- Đối tượng XTT2: Trường quy định bổ sung các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Khoản 5, Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo. XTT2 có mức độ ưu tiên thấp hơn XTT1.
b) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 – trừ các ngành GDTC, SPAN, SPMT
- Điều kiện ưu tiên xét tuyển:
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
a1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia cấp THPT hoặc cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật (NCKHKT) quốc gia dành cho HS THPT (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2)
a2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
a3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2)
a4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12)/cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học hoặc thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS/TOEFL iBT/TOEIC; DELF/TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học quốc tế MOS (đối với cả ba kĩ năng Word, Excel, PowerPoint); ngày cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính đến ngày 19/5/2025 (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.
- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu.
- Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định của mỗi ngành (thông báo sau), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
- Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng Anh, GD Tiểu học – SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2, điều kiện a.1, a.2, a.3 theo tiêu chí phụ (tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định).
Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ | IELTS 6.5;80 ≤ TOEFL iBT < 94 | IELTS 7.0;94 ≤ TOEFL iBT < 102 | IELTS 7.5;102 ≤ TOEFL iBT < 110 | IELTS ≥ 8.0;110 ≤ TOEFL iBT |
Mức điểm ưu tiên | 1,0 | 2,0 | 2,5 | 3,0 |
c) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT
- Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với ngành GDTC:
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc, có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
b.3. Thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với các ngành SPAN, SPMT:
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2). Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.3. Thí sinh tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Nguyên tắc xét tuyển thẳng diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT:
- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.
- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến b.2, b.3, b.4 cho đến hết chỉ tiêu.
- Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1, b.2, b.3 hoặc b.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ 1), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
d) Phạm vi áp dụng
- Tất cả các ngành đào tạo
e) Ghi chú
- XTT1 (xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ)
- XTT2 (ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Trường)- Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển theo PT2.
2.3. PT3 - Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025
a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT3
- Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.
- Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.
b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT3
- Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT3 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT3.
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT3 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
c) Phạm vi áp dụng
- 45/50 ngành, chương trình đào tạo
- Trừ các ngành năng khiếu: GDMN, GDTC, SPAN, SPMT.
d) Ghi chú
- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi SPT.
- Thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển theo PT3.
3. Các ngành, chương trình đào tạo và dự kiến chỉ tiêu xét tuyển
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | 84 | 14 | 20 | 50 |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | 30 | × | 120 |
3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | × | 40 |
4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | 30 | 45 | 75 |
5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | 15 | 25 |
6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 | 11 | 17 | 28 |
7 | 7140204 | GD công dân | 100 | 15 | 25 | 60 |
8 | 7140205 | GD chính trị | 40 | 5 | 10 | 25 |
9 | 7140206 | GD thể chất | 90 | 18 | × | 72 |
10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 | 12 | 18 | 30 |
11 | 7140209 | SP Toán học | 250 | 50 | 100 | 100 |
12 | 7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 | 12 | 24 | 24 |
13 | 7140210 | SP Tin học | 120 | 24 | 48 | 48 |
14 | 7140211 | SP Vật lí | 50 | 10 | 20 | 20 |
15 | 7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 | 10 | 20 | 20 |
17 | 7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 | 14 | 28 | 28 |
19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 60 | 120 | 120 |
20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 | 17 | 34 | 34 |
21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 | 18 | 36 | 36 |
22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 | 18 | × | 72 |
23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 | 16 | × | 64 |
24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | 32 | 64 | 64 |
25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 | 7 | 10 | 18 |
26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 | 20 | 30 | 50 |
27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 | 14 | 28 | 28 |
28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | 17 | 34 | 34 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 20 | Theo quy định riêng | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 12 | 24 | 24 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | 9 | 18 | 18 |
5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 | 39 | 58 | 98 |
6 | 7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
7 | 7229030 | Văn học | 100 | 20 | 40 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7310201 | Chính trị học | 100 | 15 | 20 | 65 |
2 | 7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
3 | 7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | 180 | 36 | 72 | 72 |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 | 14 | 28 | 28 |
5 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | 160 | 32 | 48 | 80 |
6 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7420101 | Sinh học | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7440112 | Hóa học | 150 | 15 | 45 | 90 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7460101 | Toán học | 120 | 24 | 48 | 48 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | 28 | 56 | 56 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | 40 | 60 | 100 |
2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 | 32 | 48 | 80 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 30 | 45 | 75 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT, NK) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi ĐGNL - SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7140114 | Quản lí giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;HSK ≥ 4 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
7140201 | GD Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
7140201 | GD Mầm non - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Tiếng Anh,Năng khiếu- Ngữ văn, Tiếng Anh,Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
7140202 | GD Tiểu học | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
7140202 | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
7140203 | GD đặc biệt | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140204 | GD công dân | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950; | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140205 | GD chính trị | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140206 | GD thể chất | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) | Không xét tuyển | |
|
7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | Tất cảcác đội tuyển | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140209 | SP Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn |
|
7140210 | SP Tin học | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140211 | SP Vật lí | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140212 | SP Hoá học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
7140213 | SP Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
7140217 | SP Ngữ văn | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140218 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140219 | SP Địa lí | Địa lí, Ngữ văn,Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
7140221 | SP Âm nhạc | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) | Không xét tuyển | |
|
7140222 | SP Mỹ thuật | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) | Không xét tuyển | |
|
7140231 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7140233 | SP Tiếng Pháp | Tiếng Pháp, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7140246 | SP Công nghệ | Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Công nghệ | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140247 | SP Khoa học tự nhiên | Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Theo quy định riêng | |||
|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300. | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
|
7229030 | Văn học | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7310201 | Chính trị học | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
7310403 | Tâm lý học giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | Ngữ văn, Toán,Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7420101 | Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7440112 | Hóa học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7460101 | Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7480201 | Công nghệ thông tin | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7760101 | Công tác xã hội | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử,Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
a. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201KP1 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
23,15 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
||||||
2 |
7140201PT1 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
23,43 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
3 |
7140202KP1 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27,26 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
4 |
7140202PT1 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
5 |
7140203PT1 |
Giáo dục đặc biệt |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,37 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
6 |
7140204PT1 |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,60 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
7 |
7140205PT1 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
8 |
7140206PT1 |
Giáo dục thể chất |
Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m |
25,66 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
9 |
7140208PT1 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,26 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
10 |
7140209KP1 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
27,68 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
11 |
7140209PT1 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,48 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
12 |
7140210PT1 |
Sư phạm Tin học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
25,10 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
13 |
7140211KP1 |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,81 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
14 |
7140211PT1 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,71 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
15 |
7140212KP1 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
16 |
7140212PT1 |
Sư phạm Hoá học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,62 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
17 |
7140213PT1 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 8 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2 |
||||||
18 |
7140217PT1 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
19 |
7140218PT1 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
20 |
7140219PT1 |
Sư phạm Địa lí |
Toán, Ngữ văn, Địa |
29,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
21 |
7140221PT1 |
Sư phạm Âm nhạc |
Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
24,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
||||||
22 |
7140222PT1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
22,69 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
||||||
23 |
7140231PT1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
27,75 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
24 |
7140233CP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
25 |
7140233DP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2 |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
26 |
7140246PT1 |
Sư phạm Công nghệ |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,55 |
30 |
TTNV ≤ 14 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
27 |
7140247PT1 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,45 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
28 |
7140249PT1 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
b. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
29 |
7140114PT1 |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
27,90 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
30 |
7220201PT1 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
26,99 |
30 |
TTNV ≤ 9 |
31 |
7220204PT1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2 |
||||||
32 |
7229001PT1 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
27,10 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
33 |
7229030PT1 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,31 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
34 |
7310201PT1 |
Chính trị học |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
26,86 |
30 |
TTNV ≤ 26 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
||||||
35 |
7310401PT1 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,50 |
30 |
TTNV ≤ 6 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
36 |
7310403PT1 |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,00 |
30 |
TTNV ≤ 7 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
37 |
7310630PT1 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,97 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
38 |
7420101PT1 |
Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
22,00 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2 |
||||||
39 |
7440112PT1 |
Hóa học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,44 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
40 |
7460101PT1 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,04 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
41 |
7480201PT1 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,10 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
42 |
7760101PT1 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,50 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
43 |
7760103PT1 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25,17 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
44 |
7810103PT1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,47 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
Thí sinh đã trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT, trước khi nhập học trực tuyến và trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội.
Thời hạn xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
2. Xét học bạ
I. Điều kiện trúng tuyển các ngành đào tạo giáo viên diện XTT1, XTT2, XTT3
1.1. Ngành Sư phạm Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học do hết chỉ tiêu.
1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (× 2), Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.3. Ngành Sư phạm Vật lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Vật lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 29.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.
1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.94 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn do hết chỉ tiêu.
1.6. Ngành Giáo dục Mầm non
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.83 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.58 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.52 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.
1.11. Ngành Sư phạm Tin học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.
1.12. Ngành Sư phạm Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Hoá học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.97 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.
1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.14. Ngành Sư phạm Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Sinh học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.23 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.
1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.19 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.
1.17. Ngành Sư phạm Địa lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Địa lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lý, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.
1.19. Ngành Giáo dục công dân
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 25.49 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục công dân do hết chỉ tiêu.
1.20. Ngành Giáo dục chính trị
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 25.62 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.
1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.18 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.
1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.23. Ngành Giáo dục Thể chất
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.
- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 18.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 25.75 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.25. Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.51 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.26. Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
-Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.99 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Vật lí, Hóa học, Sinh học theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sư phạm Khoa học tự nhiên do hết chỉ tiêu.
1.27. Ngành GD Thể chất
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Bật xa (× 2), Chạy 100m.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 25.6.
1.28. Ngành SP Âm nhạc
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Hát (× 2), Thẩm âm - Tiết tấu.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 23.2.
1.29. Ngành SP Mỹ thuật
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Hình họa chì (× 2), Trang trí.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 22.5.
1.30. Đối với chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non
a) Tổ hợp môn xét tuyển theo PT5: Ngữ văn (× 2), Toán, Năng khiếu GDMN
b) Điểm chuẩn xét tuyển theo PT5 (thang điểm 30): 18.0.
1.31 Đối với chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh
a) Tổ hợp môn xét tuyển theo PT5:
- Tiếng Anh (× 2), Toán, Năng khiếu GDMN
- Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn, Năng khiếu GDMN
b) Điểm chuẩn xét tuyển theo PT5 (thang điểm 30): 18.0 (áp dụng đối với cả hai tổ hợp môn xét tuyển).
II. Điều kiện trúng tuyển các ngành ngoài sư phạm diện XTT1, XTT2, XTT3
2.1. Ngành Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học do hết chỉ tiêu.
2.2. Ngành Văn học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.
2.4. Ngành Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và diện XTT2 vào ngành Hóa học.
- Điểm trúng tuyển đối với XTT3 là 27.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.5. Ngành Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a3 diện XTT2 là 24.42 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.
2.6. Ngành Công nghệ thông tin
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.7. Ngành Quản lí giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.8. Ngành Việt Nam học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.17 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.53 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.11. Ngành Chính trị học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.63 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.
2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 đối với diện diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.14. Ngành Công tác xã hội
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 24.87 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.
3. Xét ĐGNL
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội đã phê duyệt điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên
STT |
Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn (thang điểm 30) |
---|---|---|---|---|
1 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
Toán (× 2), Ngữ văn |
20,4 |
2 |
7140202B |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
24,45 |
3 |
7140202C |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
21,65 |
4 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
20,9 |
5 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
23,51 |
6 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
22,7 |
7 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
21,9 |
8 |
7140208D |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn (× 2), Địa lý |
20,05 |
9 |
7140209A |
SP Toán học |
Toán (× 2), Vật lí |
22,5 |
10 |
7140209B |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
23,79 |
11 |
7140209C |
SP Toán học |
Toán (× 2), Hóa học |
23,23 |
12 |
7140210A |
SP Tin học |
Toán (× 2), Vật lí |
19 |
13 |
7140210B |
SP Tin học |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
19,55 |
14 |
7140211A |
SP Vật lý |
Vật lí (× 2), Toán |
24,2 |
15 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
Vật lí (× 2), Tiếng Anh |
22,25 |
16 |
7140212A |
SP Hoá học |
Hóa học (× 2), Toán |
25,57 |
17 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
Hóa học (× 2), Tiếng Anh |
24,96 |
18 |
7140213B |
SP Sinh học |
Sinh học (× 2), Hóa học |
25,57 |
19 |
7140213D |
SP Sinh học |
Sinh học (× 2), Tiếng Anh |
20,8 |
20 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
24,45 |
21 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
23,93 |
22 |
7140218C |
SP Lịch sử |
Lịch sử (× 2), Ngữ văn |
26,3 |
23 |
7140218D |
SP Lịch sử |
Lịch sử (× 2), Tiếng Anh |
25,68 |
24 |
7140219B |
SP Địa lý |
Địa lí (× 2), Ngữ văn |
23,42 |
25 |
7140219C |
SP Địa lý |
Địa lí (× 2), Lịch sử |
24,15 |
26 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
25,65 |
27 |
7140231B |
SP Tiếng Anh |
Tiếng Anh (× 2), Toán |
24,63 |
28 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
23,86 |
29 |
7140246A |
SP Công nghệ |
Toán (× 2), Vật lí |
18 |
30 |
7140246B |
SP Công nghệ |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
23,55 |
31 |
7140247A |
SP Khoa học tự nhiên |
Vật lí (× 2), Toán |
18,25 |
32 |
7140247B |
SP Khoa học tự nhiên |
Hóa học (× 2), Toán |
23,23 |
33 |
7140247C |
SP Khoa học tự nhiên |
Sinh học (× 2), Toán |
21,5 |
34 |
7140249A |
SP Lịch sử - Địa lý |
Lịch sử (× 2), Ngữ văn |
24,15 |
35 |
7140249B |
SP Lịch sử - Địa lý |
Địa lý (× 2), Ngữ văn |
21,7 |
Đối với các ngành đào tạo khác
STT |
Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn (thang điểm 30) |
36 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
21,8 |
37 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
21,2 |
38 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
25,25 |
39 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Anh (× 2), Toán |
22,05 |
40 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
24,4 |
41 |
7229001B |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
21,7 |
42 |
7229030C |
Văn học |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
23,42 |
43 |
7229030D |
Văn học |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
23,19 |
44 |
7310201B |
Chính trị học |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
19,85 |
45 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
21,65 |
46 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
22,55 |
47 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
23,19 |
48 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
23,51 |
49 |
7310630C |
Việt Nam học |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
18,55 |
50 |
7420101B |
Sinh học |
Sinh học (× 2), Hóa học |
18 |
51 |
7420101D |
Sinh học |
Sinh học (× 2), Tiếng Anh |
19,05 |
52 |
7440112A |
Hóa học |
Hóa học (× 2), Toán |
18 |
53 |
7460101A |
Toán học |
Toán (× 2), Vật lí |
19,5 |
54 |
7460101D |
Toán học |
Toán (× 2), Hóa học |
19,25 |
55 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
Toán (× 2), Vật lí |
18 |
56 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
19,75 |
57 |
7760101C |
Công tác xã hội |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
18 |
58 |
7760101D |
Công tác xã hội |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
18,05 |
59 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
18,1 |
60 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
18,75 |
61 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
18,2 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
a) Đối với các ngành sư phạm
T |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
M00 |
22.25 |
TTNV <= 1 |
2 |
7140201B |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M01 |
20.63 |
TTNV <= 2 |
3 |
7140201C |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M02 |
22.35 |
TTNV <= 1 |
4 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
D01;D02;D03 |
26.62 |
TTNV <= 10 |
5 |
7140202B |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh |
D01 |
26.96 |
TTNV <= 6 |
6 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
C00 |
27.9 |
TTNV <= 1 |
7 |
7140203D |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;D02;D03 |
26.83 |
TTNV <= 6 |
8 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
C19 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
9 |
7140204C |
Giáo dục công dân |
C20 |
27.31 |
TTNV <= 1 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
C19 |
28.13 |
TTNV <= 2 |
11 |
7140205C |
Giáo dục chính trị |
C20 |
27.47 |
TTNV <= 2 |
12 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01 |
22.85 |
TTNV <= 1 |
13 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
14 |
7140208D |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
D01;D02;D03 |
25.05 |
TTNV <= 9 |
15 |
7140209A |
SP Toán |
A00 |
26.23 |
TTNV <= 2 |
16 |
7140209B |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00 |
27.63 |
TTNV <= 1 |
17 |
7140209D |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
D01 |
27.43 |
TTNV <= 1 |
18 |
7140210A |
SP Tin học |
A00 |
24.2 |
TTNV <= 3 |
19 |
7140210B |
SP Tin học |
A01 |
23.66 |
TTNV <= 3 |
20 |
7140211A |
SP Vật lý |
A00 |
25.89 |
TTNV <= 4 |
21 |
7140211B |
SP Vật lý |
A01 |
25.95 |
TTNV <= 6 |
22 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A00 |
25.36 |
TTNV <= 8 |
23 |
7140211D |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A01 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
24 |
7140212A |
SP Hoá học |
A00 |
26.13 |
TTNV <= 4 |
25 |
7140212C |
SP Hoá học |
B00 |
26.68 |
TTNV <= 5 |
26 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
D07 |
26.36 |
TTNV <= 14 |
27 |
7140213B |
SP Sinh học |
B00 |
24.93 |
TTNV <= 3 |
28 |
7140213D |
SP Sinh học |
D08 |
22.85 |
TTNV <= 5 |
29 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
C00 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
30 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
D01;D02;D03 |
26.4 |
TTNV <= 1 |
31 |
7140218C |
SP Lịch sử |
C00 |
28.42 |
TTNV <= 3 |
32 |
7140218D |
SP Lịch sử |
D14 |
27.76 |
TTNV <= 10 |
33 |
7140219B |
SP Địa lý |
C04 |
26.05 |
TTNV <= 5 |
34 |
7140219C |
SP Địa lý |
C00 |
27.67 |
TTNV <= 5 |
35 |
7140221A |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
19.55 |
TTNV <= 1 |
36 |
7140221B |
Sư phạm Âm nhạc |
N02 |
18.5 |
TTNV <= 1 |
37 |
7140222A |
Sư phạm Mỹ thuật |
H01 |
18.3 |
TTNV <= 2 |
38 |
7140222B |
Sư phạm Mỹ thuật |
H02 |
19.94 |
TTNV <= 1 |
39 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
D01 |
27.54 |
TTNV <= 1 |
40 |
7140233C |
SP Tiếng Pháp |
D15;D42;D44 |
25.61 |
TTNV <= 2 |
41 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
D01;D02;D03 |
25.73 |
TTNV <= 2 |
42 |
7140246A |
SP Công nghệ |
A00 |
21.15 |
TTNV <= 7 |
43 |
7140246C |
SP Công nghệ |
C01 |
20.15 |
TTNV <= 1 |
b) Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
C20 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
2 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
D01;D02;D03 |
24.8 |
TTNV <= 9 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.6 |
TTNV <= 3 |
4 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
26.56 |
TTNV <= 3 |
5 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04 |
26.12 |
TTNV <= 4 |
6 |
7229001B |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C19 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
7 |
7229001C |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C00 |
24.2 |
TTNV <= 11 |
8 |
7229030C |
Văn học |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
9 |
7229030D |
Văn học |
D01;D02;D03 |
25.4 |
TTNV <= 2 |
10 |
7310201B |
Chính trị học |
C19 |
26.62 |
TTNV <= 4 |
11 |
7310201C |
Chính trị học |
D66;D68;D70 |
25.05 |
TTNV <= 2 |
12 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00 |
25.89 |
TTNV <= 6 |
13 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
D01;D02;D03 |
25.15 |
TTNV <= 2 |
14 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 2 |
15 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
D01;D02;D03 |
25.7 |
TTNV <= 1 |
16 |
7310630C |
Việt Nam học |
C00 |
24.87 |
TTNV <= 1 |
17 |
7310630D |
Việt Nam học |
D15 |
22.75 |
TTNV <= 8 |
18 |
7420101B |
Sinh học |
B00 |
20.71 |
TTNV <= 2 |
19 |
7420101D |
Sinh học |
D08;D32;D34 |
19.63 |
TTNV <= 11 |
20 |
7440112A |
Hóa học |
A00 |
22.75 |
TTNV <= 3 |
21 |
7440112B |
Hóa học |
B00 |
22.1 |
TTNV <= 2 |
22 |
7460101A |
Toán học |
A00 |
25.31 |
TTNV <= 3 |
23 |
7460101D |
Toán học |
D01 |
25.02 |
TTNV <= 4 |
24 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
A00 |
23.7 |
TTNV <= 4 |
25 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
A01 |
23.56 |
TTNV <= 4 |
26 |
7760101C |
Công tác xã hội |
C00 |
23.48 |
TTNV <= 2 |
27 |
7760101D |
Công tác xã hội |
D01;D02;D03 |
22.75 |
TTNV <= 4 |
28 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00 |
22.5 |
TTNV <= 4 |
29 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
D01;D02;D03 |
21.45 |
TTNV <= 1 |
30 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
25.8 |
TTNV <= 4 |
31 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15 |
23.65 |
TTNV <= 1 |
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.08 | TTNV <= 1 |
2 | 7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.25 | TTNV <= 1 |
3 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 19.13 | TTNV <= 1 |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 26.15 | TTNV <= 1 |
5 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 26.55 | TTNV <= 3 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.5 | TTNV <= 16 |
7 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.85 | TTNV <= 18 |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 27.5 | TTNV <= 2 |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.5 | TTNV <= 7 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.5 | TTNV <= 2 |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.5 | TTNV <= 6 |
12 | 7140206A | Giáo dục Thể chất | T01 | 19.55 | TTNV <= 2 |
13 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26 | TTNV <= 1 |
14 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 23.85 | TTNV <= 6 |
15 | 7140209A | Sư phạm Toán học | A00 | 26.25 | TTNV <= 10 |
16 | 7140209B | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 |
17 | 7140209D | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.5 | TTNV <= 1 |
18 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 23.55 | TTNV <= 1 |
19 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 23.45 | TTNV <= 4 |
20 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.35 | TTNV <= 5 |
21 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.55 | TTNV <= 2 |
22 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 14 |
23 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.1 | TTNV <= 1 |
24 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.8 | TTNV <= 11 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26 | TTNV <= 4 |
26 | 7140212C | SP Hoá học | B00 | 26 | TTNV <= 10 |
27 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.63 | TTNV <= 5 |
28 | 7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 20.78 | TTNV <= 6 |
29 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 28.5 | TTNV <= 1 |
30 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 25.95 | TTNV <= 1 |
31 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 28.5 | TTNV <= 2 |
32 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 27.05 | TTNV <= 18 |
33 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 26.9 | TTNV <= 5 |
34 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27.75 | TTNV <= 1 |
35 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.13 | TTNV <= 2 |
36 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.38 | TTNV <= 1 |
37 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 21 | TTNV <= 2 |
38 | 7140231A | SP Tiếng Anh | D01 | 27.39 | TTNV <= 2 |
39 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 23.51 | TTNV <= 4 |
40 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.31 | TTNV <= 8 |
41 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.15 | TTNV <= 6 |
42 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.3 | TTNV <= 2 |
43 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 | TTNV <= 13 |
44 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 24.6 | TTNV <= 16 |
45 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.35 | TTNV <= 8 |
46 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.05 | TTNV <= 2 |
47 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.91 | TTNV <= 4 |
48 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác - Lênin) | C19 | 23.5 | TTNV <= 4 |
49 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác - Lênin) | C00 | 22.25 | TTNV <= 1 |
50 | 7229030C | Văn học | C00 | 27 | TTNV <= 1 |
51 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.2 | TTNV <= 4 |
52 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 26 | TTNV <= 16 |
53 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 20.45 | TTNV <= 3 |
54 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 26.25 | TTNV <= 4 |
55 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 24.8 | TTNV <= 9 |
56 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.75 | TTNV <= 4 |
57 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 25.5 | TTNV <= 6 |
58 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 25.5 | TTNV <= 5 |
59 | 7310630D | Việt Nam học | D15 | 20.45 | TTNV <= 1 |
60 | 7420101B | Sinh học | B00 | 17.63 | TTNV <= 8 |
61 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 19.15 | TTNV <= 16 |
62 | 7440112A | Hóa học | A00 | 20.05 | TTNV <= 1 |
63 | 7440112B | Hóa học | B00 | 19.7 | TTNV <= 6 |
64 | 7460101B | Toán học | A00 | 24.35 | TTNV <= 8 |
65 | 7460101D | Toán học | D01 | 24.55 | TTNV <= 6 |
66 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 23.9 | TTNV <= 4 |
67 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 23.85 | TTNV <= 12 |
68 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 24.25 | TTN <= 4 |
69 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 22.5 | TTNV <= 4 |
70 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 16.75 | TTNV <= 5 |
71 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 17.75 | TTNV <= 5 |
72 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 1 |
73 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.9 | TTNV <= 1 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 | TTNV <= 1 |
2 | 7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.88 | TTNV <= 3 |
3 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.13 | TTNV <= 1 |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27 | TTNV <= 1 |
5 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 27.5 | TTNV <= 2 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 24.25 | TTNV <= 4 |
7 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.35 | TTNV <= 1 |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 26.5 | TTNV <= 6 |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.75 | TTNV <= 3 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 26.25 | TTNV <= 3 |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.25 | TTNV <= 3 |
12 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 25.75 | TTNV <= 3 |
13 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 21.45 | TTNV <= 4 |
14 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 26.3 | TTNV <= 7 |
15 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 |
16 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 28.25 | TTNV <= 8 |
17 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 21.35 | TTNV <= 5 |
18 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 21 | TTNV <= 5 |
19 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.15 | TTNV <= 7 |
20 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.6 | TTNV <= 10 |
21 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 5 |
22 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.75 | TTNV <= 5 |
23 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.4 | TTNV <= 5 |
24 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | B00 | 24.25 | TTNV <= 2 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 26.35 | TTNV <= 14 |
26 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.28 | TTNV <= 4 |
27 | 7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 19.38 | TTNV <= 9 |
28 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.75 | TTNV <= 2 |
29 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 26.9 | TTNV <= 8 |
30 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 27.5 | TTNV <= 6 |
31 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 26 | TTNV <= 5 |
32 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 25.75 | TTNV <= 1 |
33 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27 | TTNV <= 5 |
34 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 28.53 | TTNV <= 12 |
35 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.03 | TTNV <= 2 |
36 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.78 | TTNV <= 12 |
37 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.05 | TTNV <= 3 |
38 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19 | TTNV <= 6 |
39 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.75 | TTNV <= 3 |
40 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 25.7 | TTNV <= 6 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.4 | TTNV <= 5 |
42 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 16 | TTNV <= 10 |
43 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 16.25 | TTNV <= 4 |
44 | 7229030C | Văn học | C00 | 25.25 | TTNV <= 3 |
45 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 7 |
46 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 20.75 | TTNV <= 9 |
47 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 18.9 | TTNV <= 1 |
48 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.5 | TTNV <= 3 |
49 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 11 |
50 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 | TTNV <= 10 |
51 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 26.15 | TTNV <= 4 |
52 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 23.25 | TTNV <= 2 |
53 | 7310630D | Việt Nam học | D01 | 22.65 | TTNV <= 3 |
54 | 7420101B | Sinh học | B00 | 16.71 | TTNV <= 6 |
55 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 20.78 | TTNV <= 2 |
56 | 7440112A | Hóa học | A00 | 19.75 | TTNV <= 2 |
57 | 7440112B | Hóa học | B00 | 19.45 | TTNV <= 2 |
58 | 7460101B | Toán học | A00 | 23 | TTNV <= 7 |
59 | 7460101D | Toán học | D01 | 24.85 | TTNV <= 2 |
60 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 22.15 | TTNV <= 9 |
61 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 21.8 | TTNV <= 2 |
62 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 21.25 | TTNV <= 1 |
63 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 20.25 | TTNV <= 3 |
64 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 17 | TTNV <= 6 |
65 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 18.8 | TTNV <= 2 |
66 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 4 |
67 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.95 | TTNV <= 9 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114C | Quản lý giáo dục | C20 | 24 | TTNV <= 1 |
2 | 7140114D | Quản lý giáo dục | D01; D02; D03 | 21.45 | TTNV <= 2 |
3 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.93 | TTNV <= 3 |
4 | 7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 19 | TTNV <= 7 |
5 | 7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 19.03 | TTNV <= 2 |
6 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 25.05 | TTNV <= 3 |
7 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 25.55 | TTNV <= 8 |
8 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 25 | TTNV <= 1 |
9 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 19.15 | TTNV <= 1 |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 19.75 | TTNV <= 1 |
11 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 25.25 | TTNV <= 2 |
12 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 | TTNV <= 1 |
13 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 19.25 | TTNV <= 3 |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 21.75 | TTNV <= 3 |
15 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 25.75 | TTNV <= 4 |
16 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 28 | TTNV <= 2 |
17 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27 | TTNV <= 5 |
18 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 19.05 | TTNV <= 3 |
19 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 18.5 | TTNV <= 8 |
20 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 22.75 | TTNV <= 6 |
21 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 22.75 | TTNV <= 5 |
22 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.1 | TTNV <= 12 |
23 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.1 | TTNV <= 5 |
24 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 22.5 | TTNV <= 6 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 23.75 | TTNV <= 1 |
26 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 18.53 | TTNV <= 6 |
27 | 7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 19.23 | TTNV <= 2 |
28 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 26.5 | TTNV <= 1 |
29 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 24.4 | TTNV <= 9 |
30 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 26 | TTNV <= 4 |
31 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 19.95 | TTNV <= 2 |
32 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 24.35 | TTNV <= 2 |
33 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 25.25 | TTNV <= 8 |
34 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 26.14 | TTNV <= 4 |
35 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42,D44 | 19.34 | TTNV <= 2 |
36 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 21.1 | TTNV <= 1 |
37 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 18.55 | TTNV <= 6 |
38 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.2 | TTNV <= 1 |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.65 | TTNV <= 12 |
40 | 7229001A | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | A00 | 16 | |
41 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 17.25 | TTNV <= 2 |
42 | 7229001D | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D01 | 16.95 | TTNV <= 1 |
43 | 7229030C | Văn học | C00 | 23 | TTNV <= 11 |
44 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 22.8 | TTNV <= 9 |
45 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 18 | TTNV <= 1 |
46 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 17.35 | TTNV <= 3 |
47 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 23 | TTNV <= 8 |
48 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 22.5 | TTNV <= 4 |
49 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 24.5 | TTNV <= 3 |
50 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 23.8 | TTNV <= 4 |
51 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 21.25 | TTNV <= 2 |
52 | 7310630D | Việt Nam học | D01 | 19.65 | TTNV <= 6 |
53 | 7420101B | Sinh học | B00 | 17.54 | TTNV <= 5 |
54 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 23.95 | TTNV <= 3 |
55 | 7440112 | Hóa học | A00 | 17.45 | TTNV <= 6 |
56 | 7460101B | Toán học | A00 | 17.9 | TTNV <= 1 |
57 | 7460101D | Toán học | D01 | 22.3 | TTNV <= 8 |
58 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16 | TTNV <= 9 |
59 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 17.1 | TTNV <= 1 |
60 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 16.25 | TTNV <= 2 |
61 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 16.05 | TTNV <= 2 |
62 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 19 | TTNV<= 5 |
63 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 21.2 | TTNV<= 1 |
64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23 | TTNV<= 6 |
65 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.7 | TTNV<= 2 |
Học phí
A. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
B. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học
C. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023
Mức thu học phí các chuyên ngành cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 9.800.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 11.700.000 VNĐ/năm
- Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin,..: 11.700.000 VNĐ/năm
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi,..: 9.800.000 VNĐ/ năm.
D. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2021 - 2022
Mức học phí sẽ phụ thuộc vào chương trình đào tạo của từng ngành học. Hiện nay, HNUE có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:
- Đối với ngành Sư phạm: sinh viên được miễn học phí 100%.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên: 300.000 đồng/1 tín chỉ.
- Khối ngành Khoa học xã hội: 250.000 đồng/1 tín chỉ.
- Lộ trình học phí sẽ tăng theo từng năm theo quy định của Chính phủ (10%/năm).
E. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội đã quy định mức học phí cụ thể đối với từng ngành đào tạo của trường như sau:
- Đối với ngành Sư phạm: sinh viên được miễn học phí 100%.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, Thể dục thể thao, Nghệ thuật: 360.000 đồng/1 tín chỉ.
- Khối ngành Khoa học xã hội: 300.000 đồng/1 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến tuyển 4995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | 84 | 14 | 20 | 50 |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | 30 | × | 120 |
3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | × | 40 |
4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | 30 | 45 | 75 |
5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | 15 | 25 |
6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 | 11 | 17 | 28 |
7 | 7140204 | GD công dân | 100 | 15 | 25 | 60 |
8 | 7140205 | GD chính trị | 40 | 5 | 10 | 25 |
9 | 7140206 | GD thể chất | 90 | 18 | × | 72 |
10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 | 12 | 18 | 30 |
11 | 7140209 | SP Toán học | 250 | 50 | 100 | 100 |
12 | 7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 | 12 | 24 | 24 |
13 | 7140210 | SP Tin học | 120 | 24 | 48 | 48 |
14 | 7140211 | SP Vật lí | 50 | 10 | 20 | 20 |
15 | 7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 | 10 | 20 | 20 |
17 | 7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 | 14 | 28 | 28 |
19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 60 | 120 | 120 |
20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 | 17 | 34 | 34 |
21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 | 18 | 36 | 36 |
22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 | 18 | × | 72 |
23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 | 16 | × | 64 |
24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | 32 | 64 | 64 |
25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 | 7 | 10 | 18 |
26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 | 20 | 30 | 50 |
27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 | 14 | 28 | 28 |
28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | 17 | 34 | 34 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 20 | Theo quy định riêng | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 12 | 24 | 24 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | 9 | 18 | 18 |
5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 | 39 | 58 | 98 |
6 | 7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
7 | 7229030 | Văn học | 100 | 20 | 40 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7310201 | Chính trị học | 100 | 15 | 20 | 65 |
2 | 7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
3 | 7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | 180 | 36 | 72 | 72 |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 | 14 | 28 | 28 |
5 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | 160 | 32 | 48 | 80 |
6 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7420101 | Sinh học | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7440112 | Hóa học | 150 | 15 | 45 | 90 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7460101 | Toán học | 120 | 24 | 48 | 48 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | 28 | 56 | 56 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | 40 | 60 | 100 |
2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 | 32 | 48 | 80 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 30 | 45 | 75 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu Học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiếng anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Vật lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Hóa học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Ngữ văn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Sinh học mới nhất 2024