Mã trường: DBG
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
Video giới thiệu trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://bafu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang vừa công bố thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025. Cụ thể như sau:
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1 Đối tượng dự tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2 Điều kiện dự tuyển
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất cho thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Xét tuyển dựa trên tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp bao gồm cả điểm ưu tiên.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT =ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐƯT
Trong đó:
ĐXT: Điểm xét tuyển
ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tương ứng theo các tổ hợp
ĐƯT: Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau
ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên
Ngưỡng đầu vào
Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến từ 15,0 điểm trở lên.
Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc sang thang điểm 10 để xét tuyển theo phương thức 1 như sau:

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp.
Xét tuyển căn cứ vào điểm học tập trung bình cả năm lớp 12 các môn theo tổ hợp.
Cách tính điểm
ĐXT =ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐƯT
Trong đó:
ĐXT: Điểm xét tuyển
ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn tương ứng theo các tổ hợp.
ĐƯT: Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau:
ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm uu tiên
Ngưỡng đầu vào
Tổng điểm xét tuyển theo điểm trung bình học tập cả năm lớp 12 bậc THPT các môntheo tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên.
Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm học bậc THPT
Xét tuyển theo điểm trung bình học tập 3 năm học THPT các môn theo tổ hợp xét tuyển.
Cách tính điểm xét tuyển

Trong đó:
ĐXT: Điểm xét tuyển
ĐM110, ĐM111, ĐM112: Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 1 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng
ĐM210, ĐM211, ĐM212 : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 2 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng
ĐM310, ĐM311, ĐM312 : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng
ĐƯT: Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau:
ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm uu tiên
Ngưỡng đầu vào
Tổng điểm xét tuyển điểm trung bình học tập 3 năm học THPT các môn theo tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên.
Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuổi danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chíphụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Điểm chuẩn các năm
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 các ngành của Trường cụ thể như sau:
|
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
Kết quả thi THPT (mã 100) |
Kết quả học tập THPT (mã 200) |
||||
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37 |
15,0 |
18,0 |
|
2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37 |
15,0 |
18,0 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37 |
15,0 |
18,0 |
|
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, A07, B00, C03, D01, D07, X01, X11, X12, D30, D25, D04 |
15,0 |
18,0 |
|
5 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35 |
15,0 |
18,0 |
|
6 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35 |
15,0 |
18,0 |
|
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35 |
15,0 |
18,0 |
|
8 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35 |
15,0 |
18,0 |
|
9 |
Nông nghiệp |
7620101 |
A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35 |
15,0 |
18,0 |
|
10 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35 |
15,0 |
18,0 |
|
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65 |
18,75 |
21,0 |
|
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65 |
15,0 |
18,0 |
|
13 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37 |
15,0 |
18,0 |
|
14 |
Quản lý kinh tế |
7310110 |
A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37 |
15,0 |
18,0 |
|
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25 |
15,0 |
18,0 |
|
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25 |
15,0 |
18,0 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37 |
15,0 |
18,0 |
|
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37 |
17,5 |
20,0 |
|
19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37 |
16,25 |
19,0 |
|
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C03, C04, X25, D30, D04, X37 |
17,5 |
20,0 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.
* Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý:
- Nhà trường thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 năm 2025 từ 17h00 ngày 22/8/2025.
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 30/8/2025.
B. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ

Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý.
- Thí sinh sẽ nhận được thông báo trúng tuyển đợt 1 từ 17h00 ngày 17/8/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến chậm nhất trước 17h00 ngày 27/8/2024.
Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp qua đường bưu điện cho thí sinh. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, phường Bích Động, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 02043.874387 hoặc Hotline: 0363074886.
C. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
15 |
|
2 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01 |
15 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
5 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
6 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
7 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
10 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 |
15 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 6 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 19 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 21 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
| 30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
D. Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
| 3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 6 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 6 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 18 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 19 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 24 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
| 26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
E. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 2 | 7620105 | Chăn nuôi – Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 3 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 4 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 7 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
| 9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 10 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 12 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 | |
| 3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 4 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 6 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 8 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 9 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 10 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2025
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Nông-Lâm Bắc Giang là 450.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo, với lộ trình tăng học phí tối đa 10%/năm.
- Hệ chính quy: Dự kiến 450.000 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ đào tạo từ xa: Mức học phí tương tự hệ chính quy, khoảng 350.000 - 370.000 VNĐ/tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí: Tối đa 10%/năm.
B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023 - 2024
| Mã ngành | Ngành | Học phí (đồng/tín chỉ) |
|---|---|---|
| 7310101 | Kinh tế | 250.000 |
| 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 250.000 |
| 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 250.000 |
| 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 250.000 |
C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023
Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).
D. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021 - 2022
Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.
E. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:
- Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ
- Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ
- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.
- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.
- Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).
- Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:




