Mã trường: HQT
- Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất
- Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023
- Học phí Học viện Ngoại giao năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021 cao nhất 35,07 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022 cao nhất 35,07 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Ngoại giao
Video giới thiệu Học viện Ngoại giao
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Ngoại giao
- Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
- Mã trường: HQT
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (84-4) 3834 4540
- Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
- Website: https://dav.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienngoaigiao/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Học Viện Ngoại Giao dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển bao gồm:
1. Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
a. Điều kiện xét tuyển
Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống.
- Đối với phương thức xét tuyển này, Học viện Ngoại giao không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ; không sử dụng kết quả điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi Tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển trong năm 2025; không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
b. Quy chế
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C
Trong đó:
+ A: là tổng điểm 03 môn thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;
+ B: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ C: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)
c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm thi THPT
Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
1) Có điểm trung bình cộng kết quả học tập của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt từ 8.0 trở lên;
2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:
- Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
- Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên.
- Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
- Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
- Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.
Lưu ý:
+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.
+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”
b. Quy chế
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D
Trong đó:
+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);
+ B: là tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập 02 môn khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12.
+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10
Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi theo thang điểm 10 | ||||
1. Tiếng Anh | IELTS | Cambridge English Scale | TOEFL iBT | PTE-A | |
6.0 | 169 - 175 | 60 - 78 | 46 - 55 | 7,5 | |
6.5 | 176 - 184 | 79 - 93 | 56 - 65 | 8 | |
7.0 | 185 - 190 | 94 - 101 | 66 - 75 | 8,5 | |
7.5 | 191 - 199 | 102 - 109 | 76 - 83 | 9 | |
8.0 | 200 - 204 | 110 - 114 | 84 - 88 | 9,5 | |
8.5 | 205 - 208 | 115 - 117 | 89 - 90 | 10 | |
9.0 | 209 - 230 | 118 - 120 | N/A | 10 | |
2. Tiếng Pháp | TCF tout public (05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) |
DELF/DALF | |||
Xếp loại chung B1 | DELF-B1 | 8,5 | |||
Xếp loại chung B2 | DELF-B2 | 9 | |||
Xếp loại chung C1 | DALF-C1 | 9,5 | |||
Xếp loại chung C2 | DALF-C2 | 10 | |||
3. Tiếng Trung Quốc | HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 | 7,5 | |||
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 | 8 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 | 8,5 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 | 9 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 | 9,5 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 | 10 | ||||
4. Tiếng Nhật Bản |
N3 (Mức điểm dưới 130) | 7,5 | |||
N3 (Mức điểm dưới 130) | 8 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 8,5 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 9 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 9,5 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 10 | ||||
5. Tiếng Hàn Quốc |
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7 | |||
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7,5 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8,5 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9,5 | ||||
Topik 6 | 10 | ||||
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | SAT | ACT | |||
1200 - 1240 | 23 - 24 | 7,5 | |||
1250 - 1290 | 25 - 26 | 8 | |||
1300 - 1340 | 27 - 28 | 8,5 | |||
1350 - 1390 | 29 - 30 | 9 | |||
1400 - 1440 | 31 - 32 | 9,5 | |||
1450 - 1490 | 33 - 34 | 10 | |||
1500 - 1600 | 35 - 36 | 10 |
c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm học bạ
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Cách tính điểm xét tuyển
1. Đối với ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á - Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 30, gồm tổng điểm của 3 môn thi, cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
2. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 40, môn Tiếng Anh tính hệ số 2, 02 môn còn lại trong tổ hợp tính hệ số 1, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
3. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chi tiêu mã ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên lần lượt như sau:
- Tiêu chí phụ 1: Điểm thi môn Ngoại ngữ đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A01, D01, D03, D04, D06, D07; hoặc môn Ngữ văn đối với 2 các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển C00; hoặc môn Toán đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A00.
- Tiêu chí phụ 2: Thứ tự nguyện vọng của thí sinh (ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ của Học viện Ngoại giao cụ thể như sau:
B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D07 | 28 | |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 29 | |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04; D06 | 27 | |
4 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 26.81 | |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 27.87 | |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00; D03; D04; D06 | 26.87 | |
7 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.55 | |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04; D06 | 25.55 | |
10 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D07 | 29 | |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 30 | |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04; D06 | 28 | |
13 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28.13 | |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00; D03; D04; D06 | 27.13 | |
15 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D07 | 26.75 | |
16 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04; D06 | 25.75 | |
18 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 26.6 | |
19 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 27.6 | |
20 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.25 | |
21 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.25 | |
22 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D07 | 26.46 | |
23 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 27.46 | |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | D06 | 25.46 | |
25 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 27.51 | |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 26.51 | |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 28.51 |
C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 25.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 27.85 | Ngữ văn: 9.4 |
4 | HQT02 | Nôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.15 | Toán: 9.2 |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 25.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 25.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.5 | Ngữ văn: 8.75 |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 26.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.35 | Ngữ văn: 8.6 |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.6 | Toán: 9.0 |
15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 25.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 25.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | Ngữ văn: 8.5 |
20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 |
21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 |
22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.55 | Ngữ văn: 9,4 |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9.0 |
25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 28 | Ngữ văn: 9.0 |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 28.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 27.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 29.25 | Ngữ văn: 9.6 |
D. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 25.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 27.85 | Ngữ văn: 9.4 |
4 | HQT02 | Nôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.15 | Toán: 9.2 |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 25.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 25.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.5 | Ngữ văn: 8.75 |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 26.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.35 | Ngữ văn: 8.6 |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.6 | Toán: 9.0 |
15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 25.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 25.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | Ngữ văn: 8.5 |
20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 |
21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 |
22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.55 | Ngữ văn: 9,4 |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9.0 |
25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 28 | Ngữ văn: 9.0 |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 28.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 27.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 29.25 | Ngữ văn: 9.6 |
E. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26.6 | |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.6 | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 25.6 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D04 | 25.6 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.7 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.7 | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.7 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 26 | |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 26 | |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 27 | |
11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 27 | |
12 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26 | |
13 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D04 | 26 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.75 |
Học phí
A. Dự kiến Học phí Học viện Ngoại giao năm 2024 - 20252024 - 2025
Dự kiến là 4,5 triệu đồng/tháng đối với các ngành: Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Luật quốc tế và Truyền thông quốc tế.
Ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á - Thái Bình Dương học có mức thu học phí dự kiến thấp hơn, lần lượt là 3,,4 triệu đồng/tháng (ngành Luật thương mại quốc tế) và 3,6 triệu đồng/tháng (ngành Châu Á - Thái Bình Dương học).
Mức tăng học phí hàng năm của Học viện không quá 10%.
B. Dự kiến Học phí Học viện Ngoại giao năm 2023-2024
Học phí Học viện Ngoại giao dự kiến dao động từ 2.100.000 – 4.400.000 đồng/ tháng cho năm học 2023 – 2034, mức học phí phụ thuộc vào ngành mà sinh viên theo học. Mỗi năm, mức học phí có thể thay đổi tùy vào xu hướng kinh tế – xã hội. Mức tăng học phí sẽ không quá 10% so với năm trước. Cụ thể, học phí các ngành đào tạo tại Học viên Ngoại giao Hà Nội năm 2023 như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mức học phí (đồng/tháng) |
1 |
Quan hệ quốc tế |
4.400.000 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
4.400.000 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
4.400.000 |
4 |
Luật quốc tế |
4.400.000 |
5 |
Truyền thông quốc tế |
4.400.000 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
4.400.000 |
7 |
Châu Á – Thái Bình Dương học |
2.100.000 |
8 |
Luật thương mại quốc tế |
2.100.000 |
C. Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023
Học viện ngoại giao học phí dự kiến như sau:
- Dự kiến mức học phí chương trình Tiêu chuẩn năm học 2022-2023: 1.900.000 đồng/sinh viên/tháng.
- Dự kiến mức học phí chương trình Chất lượng cao năm học 2022-2023: 3.950.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Quan hệ quốc tế, Luật quốc tế, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế và Truyền thông quốc tế); 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Ngôn ngữ Anh).
- Mức tăng học phí hàng năm không quá 10% so với năm học trước.
Như vậy, học phí Học viện ngoại giao dao động từ 1.900.000đồng/sinh viên/tháng đến 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng tùy chương trình và ngành học.
D. Học phí Học viện Ngoại giao năm 2021 – 2022
Dự kiến học phí năm học 2021-2022: 890.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 8.900.000 đồng/sinh viên/năm học).
Chương trình đào tạo
1. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm thi THPT
3. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: