Học viện Ngoại giao (HQT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: HQT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Ngoại giao

Video giới thiệu Học viện Ngoại giao

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Mã trường: HQT
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84-4) 3834 4540
  • Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
  • Website: https://dav.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienngoaigiao/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Học Viện Ngoại Giao dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển bao gồm:

1. Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

a. Điều kiện xét tuyển

Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống.

- Đối với phương thức xét tuyển này, Học viện Ngoại giao không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ; không sử dụng kết quả điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi Tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển trong năm 2025; không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.

b. Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C

Trong đó:

+ A: là tổng điểm 03 môn thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;

+ B: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);

+ C: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)

c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
2. Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
a. Điều kiện xét tuyển

Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

1) Có điểm trung bình cộng kết quả học tập của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt từ 8.0 trở lên;

2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:

  • Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
  • Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên. 
  • Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
  • Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
  • Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.

Lưu ý:

+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.

+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”

b. Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D

Trong đó:

+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);

+ B: là tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập 02 môn khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12.

+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);

+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10

Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế Quy đổi theo thang điểm 10
1. Tiếng Anh IELTS Cambridge English Scale TOEFL iBT PTE-A
6.0 169 - 175 60 - 78 46 - 55 7,5
6.5 176 - 184 79 - 93 56 - 65 8
7.0 185 - 190 94 - 101 66 - 75 8,5
7.5 191 - 199 102 - 109 76 - 83 9
8.0 200 - 204 110 - 114 84 - 88 9,5
8.5 205 - 208 115 - 117 89 - 90 10
9.0 209 - 230 118 - 120 N/A 10
2. Tiếng Pháp TCF tout public
(05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói)
DELF/DALF  
Xếp loại chung B1 DELF-B1 8,5
Xếp loại chung B2 DELF-B2 9
Xếp loại chung C1 DALF-C1 9,5
Xếp loại chung C2 DALF-C2 10
3. Tiếng Trung Quốc HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 7,5
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 8
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 8,5
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 9
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 9,5
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 10
4. Tiếng Nhật Bản
N3 (Mức điểm dưới 130) 7,5
N3 (Mức điểm dưới 130) 8
N2 (Mức điểm dưới 130) 8,5
N2 (Mức điểm dưới 130) 9
N1 (Mức điểm dưới 130) 9,5
N1 (Mức điểm dưới 130) 10
5. Tiếng Hàn Quốc
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7,5
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8,5
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9,5
Topik 6 10
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế SAT ACT  
1200 - 1240 23 - 24 7,5
1250 - 1290 25 - 26 8
1300 - 1340 27 - 28 8,5
1350 - 1390 29 - 30 9
1400 - 1440 31 - 32 9,5
1450 - 1490 33 - 34 10
1500 - 1600 35 - 36 10

c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
3. Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
a. Điều kiện xét tuyển

Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

1) Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống

2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:

  • Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
  • Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên. 
  • Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
  • Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
  • Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.

Lưu ý:

+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.

+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”

b. Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D

Trong đó:

+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế /Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);

+ B: là tổng điểm 02 môn thi khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;

+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);

+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10

Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế Quy đổi theo thang điểm 10
1. Tiếng Anh IELTS Cambridge English Scale TOEFL iBT PTE-A
6.0 169 - 175 60 - 78 46 - 55 7,5
6.5 176 - 184 79 - 93 56 - 65 8
7.0 185 - 190 94 - 101 66 - 75 8,5
7.5 191 - 199 102 - 109 76 - 83 9
8.0 200 - 204 110 - 114 84 - 88 9,5
8.5 205 - 208 115 - 117 89 - 90 10
9.0 209 - 230 118 - 120 N/A 10
2. Tiếng Pháp TCF tout public
(05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói)
DELF/DALF  
Xếp loại chung B1 DELF-B1 8,5
Xếp loại chung B2 DELF-B2 9
Xếp loại chung C1 DALF-C1 9,5
Xếp loại chung C2 DALF-C2 10
3. Tiếng Trung Quốc HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 7,5
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 8
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 8,5
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 9
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 9,5
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 10
4. Tiếng Nhật Bản
N3 (Mức điểm dưới 130) 7,5
N3 (Mức điểm dưới 130) 8
N2 (Mức điểm dưới 130) 8,5
N2 (Mức điểm dưới 130) 9
N1 (Mức điểm dưới 130) 9,5
N1 (Mức điểm dưới 130) 10
5. Tiếng Hàn Quốc
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7,5
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8,5
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9,5
Topik 6 10
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế SAT ACT  
1200 - 1240 23 - 24 7,5
1250 - 1290 25 - 26 8
1300 - 1340 27 - 28 8,5
1350 - 1390 29 - 30 9
1400 - 1440 31 - 32 9,5
1450 - 1490 33 - 34 10
1500 - 1600 35 - 36 10

c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế 260 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
5 HQT05 Truyền thông quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế 260 Học BạĐT THPTKết Hợp
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế 200 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
8 HQT08-01 Hàn Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
  

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Cách tính điểm xét tuyển

1. Đối với ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á - Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 30, gồm tổng điểm của 3 môn thi, cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

2. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 40, môn Tiếng Anh tính hệ số 2, 02 môn còn lại trong tổ hợp tính hệ số 1, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chi tiêu mã ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên lần lượt như sau:

- Tiêu chí phụ 1: Điểm thi môn Ngoại ngữ đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A01, D01, D03, D04, D06, D07; hoặc môn Ngữ văn đối với 2 các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển C00; hoặc môn Toán đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A00.

- Tiêu chí phụ 2: Thứ tự nguyện vọng của thí sinh (ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

2. Xét học bạ

Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ của Học viện Ngoại giao cụ thể như sau: 

Hoc vien Ngoai giao cong bo diem chuan xet hoc ba 2024

Hoc vien Ngoai giao cong bo diem chuan xet hoc ba 2024

B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 28  
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 29  
3 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 27  
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 26.81  
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 27.87  
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; D03; D04; D06 26.87  
7 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.55  
8 HQT04 Luật quốc tế C00 27.55  
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.55  
10 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 29  
11 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 30  
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 28  
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 28.13  
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; D03; D04; D06 27.13  
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.75  
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75  
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.75  
18 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.6  
19 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 27.6  
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.25  
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.25  
22 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.46  
23 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.46  
24 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.46  
25 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 27.51  
26 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26.51  
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.51

C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao  năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D06; D07 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27.85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26.15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D06; D07 26.15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04 25.15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D06; D07 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27.5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D06; D07 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26.6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 26.6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04 25.6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D06; D07 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D06; D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.25 Ngữ văn: 9.6

D. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D06; D07 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27.85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26.15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D06; D07 26.15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04 25.15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D06; D07 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27.5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D06; D07 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26.6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 26.6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04 25.6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D06; D07 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D06; D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.25 Ngữ văn: 9.6

E. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01 26.6  
2 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.6  
3 7310206 Quan hệ quốc tế D03 25.6  
4 7310206 Quan hệ quốc tế D04 25.6  
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00 26.7  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A01 26.7  
7 7310106 Kinh tế quốc tế D01 26.7  
8 7380108 Luật quốc tế A01 26  
9 7380108 Luật quốc tế D01 26  
10 7320107 Truyền thông quốc tế A01 27  
11 7320107 Truyền thông quốc tế D01 27  
12 7320107 Truyền thông quốc tế D03 26  
13 7320107 Truyền thông quốc tế D04 26  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.75

 

 

Học phí

A. Dự kiến Học phí Học viện Ngoại giao năm 2024 - 20252024 - 2025

Dự kiến là 4,5 triệu đồng/tháng đối với các ngành: Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Luật quốc tế và Truyền thông quốc tế.

Ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á - Thái Bình Dương học có mức thu học phí dự kiến thấp hơn, lần lượt là 3,,4 triệu đồng/tháng (ngành Luật thương mại quốc tế) và 3,6 triệu đồng/tháng (ngành Châu Á - Thái Bình Dương học).

Mức tăng học phí hàng năm của Học viện không quá 10%.

B. Dự kiến Học phí Học viện Ngoại giao năm 2023-2024

Học phí Học viện Ngoại giao dự kiến dao động từ 2.100.000 – 4.400.000 đồng/ tháng cho năm học 2023 – 2034, mức học phí phụ thuộc vào ngành mà sinh viên theo học. Mỗi năm, mức học phí có thể thay đổi tùy vào xu hướng kinh tế – xã hội. Mức tăng học phí sẽ không quá 10% so với năm trước. Cụ thể, học phí các ngành đào tạo tại Học viên Ngoại giao Hà Nội năm 2023 như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mức học phí (đồng/tháng)

1

Quan hệ quốc tế

4.400.000

2

Ngôn ngữ Anh

4.400.000

3

Kinh tế quốc tế

4.400.000

4

Luật quốc tế

4.400.000

5

Truyền thông quốc tế

4.400.000

6

Kinh doanh quốc tế

4.400.000

7

Châu Á – Thái Bình Dương học

2.100.000

8

Luật thương mại quốc tế

2.100.000

C. Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023

Học viện ngoại giao học phí dự kiến như sau:

- Dự kiến mức học phí chương trình Tiêu chuẩn năm học 2022-2023: 1.900.000 đồng/sinh viên/tháng.

- Dự kiến mức học phí chương trình Chất lượng cao năm học 2022-2023: 3.950.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Quan hệ quốc tế, Luật quốc tế, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế và Truyền thông quốc tế); 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Ngôn ngữ Anh).

- Mức tăng học phí hàng năm không quá 10% so với năm học trước.

Như vậy, học phí Học viện ngoại giao dao động từ 1.900.000đồng/sinh viên/tháng đến 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng tùy chương trình và ngành học.

D. Học phí Học viện Ngoại giao năm 2021 – 2022

Dự kiến học phí năm học 2021-2022: 890.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 8.900.000 đồng/sinh viên/năm học).

 

Chương trình đào tạo

1. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15

2. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15

3. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
4. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên 
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế 260 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
5 HQT05 Truyền thông quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế 260 Học BạĐT THPTKết Hợp
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế 200 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
8 HQT08-01 Hàn Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo