Mã trường: LDA
- Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công đoàn năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công Đoàn năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn năm 2021 cao nhất 24,85 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Đoàn năm 2022 cao nhất 30,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công đoàn
Video giới thiệu Trường Đại học Công đoàn
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công đoàn
- Tên tiếng Anh: Trade Union University (TUU)
- Mã trường: LDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (84-4)3.857.3204
- Email: dhcongdoan@dhcd.edu.vn
- Website: http://www.dhcd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuu.com.vn
Thông tin tuyển sinh
Tối ngày 21/5, trường Đại học Công Đoàn (TUU) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường xét tuyển dựa trên 4 phương thức khác nhau. Cụ thể như sau:
I. Mô tả phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (mãphương thức xét tuyển 301)'.
Số lượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: không giới hạn chỉ tiêu;
+ Xét tuyển thẳng:
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 - Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Công đoàn ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/3/2023, cụ thể:
+ Anh hùng lao động, Anh hùng ỉực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thỉ đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do Trường quy định.
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thỉ chọn học sinh giỏi quắc gia, quốc tế hoặc giải nhất thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tưyển thảng trong năm tốt nghiệp THPT vào các ngành phù họp với môn thỉ, nội dung dề tài hoặc nghề dự thỉ, đoạt giải;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT vào các ngành phù họp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thỉ, đoạt giải.
+ Hồ sơ xét tuyển thẳng gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bô GD&ĐT);
+ Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao công chứng);
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
+ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân (bản photo).
+ Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào Trường như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Môn đạt giải là môn có trong tổ hợp môn xét tuyển của ngành thí sinh đăng ký;
+ Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của ngành đăng ký.
1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã phương thức xét tuyển 100) thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
1.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (mã phương thức xét tuyển 200):
+ Điều kiện đăng kỷ xẻt tuyển: Thí sinh có tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng của ngành đăng ký đạt từ 21,0 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): ĐXT = MI + M2 + M3 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên
Riêng các ngành có môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang 30:
ĐXT = (M1+ M2 + Tiếng Anh *2) *3/4 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ ĐXT: điểm xét tuyển không quá 30 điểm;
+ M1, M2, M3: là điểm cả năm lóp 12 của các môn học thuộc tồ họp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số);
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh
hiện hành;
+ Điểm cộng: thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển (IELTS > 5,0 hoặc TOEIC > 550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edỉtỉon) > 50), được cộng 03 điêm.
+ Hồ sơ xét tuyển với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu phiếu ĐKXT học bạ kèm theo);
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
+ Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định (bản sao công chứng);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân (bản photo).
1.4. Xét tuyển theo đơn đặt hàng (mãphương thức xét tuyển 500)'.
Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành, ƯBND các tỉnh và doanh nghiệp;
Chỉ tiêu đào tạo đối với tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học thuộc chỉ tiêu chính quy của Truờng Đại học Công đoàn, căn cứ nhu cầu đặt hàng của các đơn vị và khả năng đáp ứng của Trường, Trường sẽ phân bổ lại chỉ tiêu tuyến sinh giữa các ngành cho phù họp;
Chi phí đào tạo: Do đơn vị đặt hàng và người học chi trả, trên cơ sở thoả thuận giữa Trường Đại học Công đoàn và các đơn vị. Thông tin chi tiết Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trên website http://dhcd.edu.vn.
II. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ họp, phương thức tuyển sinh
2.1. Ngưỡng đầu vào
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025:
Những thí sinh tham gia thi và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Công đoàn (Nhà trường sẽ thông báo khỉ có kết quả thỉ tốt nghiệp THPT năm 2025)',
Đối với ngành Luật: điểm môn Toán, Ngữ văn trong tổ hợp xét tuyển > 6,0 và tổng điểm xét tuyển tối thiểu > 18,0.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
Thí sinh có tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ họp xét tuyển tương ứng của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên.
2.2. Điểm trúng tuyển
- Điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30.
- Quy tắc quy đổi điểm trúng tuyển: khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
- Điểm trúng tuyển theo ngành và theo các tồ họp môn xét tuyển là như nhau;
- Nguyên tắc xét tuyển: Căn cứ vào điểm xét tuyển, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, phương thức và tổ họp đăng ký xét tuyển; Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo;
- Trong trường họp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ của quy chế: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
b. Điểm cộng
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
Ưu tiên cộng điểm với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển (IELTS >5,0 hoặc TOEIC >550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT (không bao gồm bàn Home editỉon) > 50), được công 03 điểm.
Tổ chửc tuyển sinh
+ Đợt 1: Thời gian đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT;
Riêng với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ) có nguyện vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm cần đãng kỷ và nộp như sau:
+ Thí sinh đăng ký khai thông tin kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và các điều kiện ưu tiên, cộng điểm trên hệ thống cùa Nhà trường bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ http ://dkxt.dhcd.edu.vn
+ Thời gian khai hồ sơ dự kiến: từ ngày 02/6/2025 đến ngày 10/7/2025;
+ Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: dự kiến trước ngày 18/7/2025.
+ Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo trước ngày 29/8/2025 và được đăng thông tin trên website: http://dhcd.edu.vn.
III. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Điều 8 - Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Công đoàn;
- Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.



Điểm chuẩn các năm

Ghi chú:
Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển không áp dụng Tiêu chí phụ;
- Thang điểm xét tuyển đối với các phương thức là thang điểm 30 (ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quản trị kinh doanh - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế có điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Điểm xét tuyển được quy đổi về thang 30);
- Ngành Luật: điểm môn Toán, Văn ≥ 6,0;
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 23/8/2025 đến 17h ngày 30/8/2025; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
B. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/08/2024 trường Đại học Công đoàn thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Ngôn ngữ Anh với mức điểm 33,0.
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.75 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | 22.27 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 25.07 | |
| 4 | 7810101 | Du lịch | 24.13 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS > 5,0 hoặc TOEIC > 550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT > 50).
C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15; C00 | 21 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | D01; A00; A01 | 25.7 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.5 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.6 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 15.3 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 26.1 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 30.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 24 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
F. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.85 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14.5 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23.25 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2025 - 2026 mới nhất
Học phí dự kiến của trường Đại học Công đoàn năm học 2025-2026 là 20,85 triệu đồng/năm đối với chương trình đại trà và 30 triệu đồng/năm đối với chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP). Ngoài ra, học phí có thể tăng 50% mỗi tín chỉ so với hiện tại, tương đương 600.000 đồng/tín chỉ.
Cụ thể:
- Chương trình đại trà: 20,85 triệu đồng/năm.
- Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 30 triệu đồng/năm.
- Học phí tính theo tín chỉ: 600.000 đồng/tín chỉ (tăng 50% so với hiện tại).
B. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2024 - 2025
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây.
Do đó dự kiến học phí trường Đại học Đại học Công Đoàn năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
C. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2023 - 2024
Đang cập nhật...
D. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Công Đoàn năm 2022 như sau:
- Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Luật: 12.300.000 đồng/năm học
- Ngành Bảo hộ lao động, Công tác xã hội, Xã hội học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh: 11.800.000 đồng/năm học.
- Khối ngành đào tạo chất lượng cao: Bằng 2 lần so với chương trình chính quy.
E. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2021 - 2022
Mức học phí của TUU được tính theo mặt bằng chung cụ thể là:
- Ngành QTKD, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán,… Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/năm học.
- Ngành Bảo hộ lao động: 11.700.000 đồng/năm học.
F. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2020 - 2021
Học phí của TUU năm 2020, cụ thể:
- Ngành QTKD, Tài chính – Ngân hàng,… Xã hội học: 9.800.000 đồng/năm học.
- Bảo hộ lao động: 11.700.000 đồng/năm học.
Chương trình đào tạo



Một số hình ảnh



Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giảng viên Kinh tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024