Mã trường: PKA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2021 điểm cao nhất 27 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa
Video giới thiệu Trường Đại học Phenikaa
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0242.2180.336 094.651.1010
- Email: [email protected]
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
Thông tin tuyển sinh
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Mã trường: PKA
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 9.896
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 5 - 10% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 40 - 60% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 - 40% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 5 - 10% tổng chỉ tiêu.
Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế.
6. Điều kiện xét tuyển
6.1. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1, 3, 4)
- Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ của 3 học kỳ (HK) bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12;
- Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.
Trong đó:
- Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3;
- Điểm TB môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12)/3;
- Điểm TB môn 2, 3 tương tự môn 1.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:
- Ngành Y Khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên;
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.
- Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):
- Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 2, 3, 5, 6);
- Xét tuyển theo phương thức 3,4: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.
6.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
6.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:
a) Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/ trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có giải thuộc lĩnh vực dự thi phù hợp với ngành/chương trình đào tạo đăng kí.
c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.
d) Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
- Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
- Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
- Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
- Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2024.
e) Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
f) Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
g) Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
h) Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
i) Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2024).
6.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kỳ môn nào.
6.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:
- Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác: 20,0 điểm.
6.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 2 tiêu chí sau:
- Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội: 70 điểm (điểm tối đa 150);
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 50 điểm (điểm tối đa 100).
7. Bảng đánh giá tương đương chứng chỉ ngoại ngữ
8. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí
Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 2.
9. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
9.1. Đối với các phương thức 1, 3, 4
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
- 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng kí xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12;
- 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
- 01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
- 01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);
- 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
9.2. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024.
10. Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển
Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:
- Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4:
Xét tuyển sớm đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/3/2024 đến ngày 31/5/2024.
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000đ/hồ sơ;
- Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
11. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 2 bước:
- Bước 1: Tất cả thí sinh đăng ký trực tuyến qua website của Nhà trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn/;
- Bước 2: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Phenikaa (theo mục 9.1).
Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, tầng 1, nhà A9, Trường Đại học Phenikaa, phố Nguyễn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 094.651.1010 - 096.951.1010
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét tuyển sớm
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường; Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội - Đợt xét tuyển sớm đợt 1 năm 2024 như sau:
1.1 Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường Đại học Phenikaa.
1.2 Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo, cụ thể như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 21 | |
9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 21 | |
11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 21 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
24 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
26 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
27 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23 | |
28 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17.5 | |
29 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
30 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 17 | |
31 | FTS1 | Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
34 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
35 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
36 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
37 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
38 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
39 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
40 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 1 |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | Đợt 1 |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 1 |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | Đợt 1 |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 23.5 | Đợt 1 |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 1 |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | Đợt 1 |
8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 24 | Đợt 1 |
9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 25 | Đợt 1 |
10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 26 | Đợt 1 |
11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 27 | Đợt 1 |
12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.5 | Đợt 1 |
13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | Đợt 1 |
14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | Đợt 1 |
15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | Đợt 1 |
16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | Đợt 1 |
17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | Đợt 1 |
18 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 29.5 | Đợt 1 |
19 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
20 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
21 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
22 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 1 |
23 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 2 | Đợt 1 |
24 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 25 | Đợt 1 |
25 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ưng | A01; D01; D07; D10 | 25 | Đợt 1 |
26 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 24 | Đợt 1 |
27 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 25 | Đợt 1 |
28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 24 | Đợt 1 |
29 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | Đợt 1 |
30 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | Đợt 1 |
31 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 20 | Đợt 1 |
32 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 24 | Đợt 1 |
33 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
34 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | Đợt 1 |
35 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 24 | Đợt 1 |
36 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | Đợt 1 |
37 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Đợt 1 |
38 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | Đợt 1 |
39 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 1 |
40 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | Đợt 1 |
41 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | Đợt 1 |
42 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 2 |
43 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | Đợt 2 |
44 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | Đợt 2 |
45 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 2 |
46 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 24 | Đợt 2 |
47 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23 | Đợt 2 |
48 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | Đợt 2 |
49 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | Đợt 2 |
50 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | Đợt 2 |
51 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | Đợt 2 |
52 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | Đợt 2 |
53 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | Đợt 2 |
54 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 20 | Đợt 2 |
55 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 24 | Đợt 2 |
56 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 24 | Đợt 2 |
57 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | Đợt 2 |
58 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Đợt 2 |
59 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | Đợt 2 |
60 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 2 |
61 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | Đợt 2 |
62 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | Đợt 2 |
C. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 21 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 23 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 23 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 24 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 21 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 24 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 25 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 23.5 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 23 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23.75 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23.5 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 23.75 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 24 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 25 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 26 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 27 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 27.5 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 27 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22.5 | |
17 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
18 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
19 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
20 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
21 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 27.5 | |
22 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 28 | |
23 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 27 | |
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 27.5 | |
25 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 27.5 | |
26 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 27.5 | |
27 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 28 | |
28 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
29 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 27.5 | |
30 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
31 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
32 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 27 | |
33 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
34 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22.5 | |
35 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 27 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 95 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 95 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 95 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 95 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 95 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 95 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 95 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 95 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 95 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 95 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 95 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 95 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 95 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 105 |
4.Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 17 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 17 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 17 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 17 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 17 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 17 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 17 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 17 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 17 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 20 |
D. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
6 | EEE-A1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
7 | ENV1 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) | A00; A02; B00; B08 | 27 | |
8 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
9 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | FBES | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
13 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; C00; D01; D04 | 22 | N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5 |
14 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D09; D14; D15 | 18 | N1 >= 5.5 |
15 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; C00; D01; D15 | 22 | N1 >= 5.5 |
16 | FSP1 | VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) | A00; A01 | 24 | |
17 | FTS1 | DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
18 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
19 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 21.5 | |
20 | ICT-AI | KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) | A00; A01; D07 | 22 | |
21 | ICT-V3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
22 | MEM1 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
23 | MEM2 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
24 | MSE1 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
25 | MSE-AI | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; B00; D07 | 27 | |
26 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
27 | NUR1 | ĐIỀU DƯỠNG | A00; A02; B00; B04 | 19 | |
28 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
29 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
30 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A02; A10 | 18 | |
31 | VEE2 | KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) | A00; A01; A04; A10 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-A1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
7 | ENV1 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) | A00; A02; B00; B08 | 20 | |
8 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
9 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
11 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
12 | FBES | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
13 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; C00; D01; D04 | 22.5 | |
14 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
15 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; C00; D01; D15 | 22.5 | |
16 | FTS1 | DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
17 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
18 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 23 | |
19 | ICT-AI | KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | ICT-V3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) | A00; A01; D07; D28 | 23 | |
21 | MEM1 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | |
22 | MEM2 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
23 | MSE1 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
24 | MSE-AI | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
25 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
26 | NUR1 | ĐIỀU DƯỠNG | A00; A02; B00; B04 | 20 | |
27 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
28 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
29 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A02; A10 | 21 | |
30 | VEE2 | KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) | A00; A01; A04; A10 | 20.5 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Phenikaa
Học phí mới nhất được đưa ra bởi Trường Đại học Phenikaa
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
Khối ngành khoa học sức khỏe |
|||
PHA1 |
Dược học |
40 |
A00, A02, B00, D07 |
NUR1 |
Điều dưỡng |
28,6 |
A00, A02, B00, B04 |
MTT1 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
28.6 |
A00, A02, B00, D07 |
RET1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
28,6 |
A00, A02, B00, D07 |
MED1 |
Y khoa (dự kiến mở) |
90** |
A00, B00, B08, D07 |
DEN1 |
Răng – Hàm – Mặt |
96** |
A00, B00, B08, D07 |
FTME |
Y học cổ truyền |
45 |
A00, B00, B08, D07 |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh |
|||
FBE1 |
Quản trị kinh doanh |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
FBE2 |
Kế toán |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
FBE3 |
Tài chính – Ngân hàng |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
FBE4 |
Quản trị nhân lực |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
FBE5 |
Luật kinh tế |
30,8 |
A00, A01, C00, D01 |
FBE8 |
Marketing |
46,2 |
A01, D01, D07, D10 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ |
|||
BIO1 |
Công nghệ sinh học |
25,2 |
A00, B00, B08, D07 |
ENV1 |
Khoa học môi trường |
A00, A02, B00, B08 |
|
MSE-AL |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
29,4 |
A00, A01, B00, D07 |
MSE1 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) |
35,2 |
A00, A01, D07 B00 |
ICT-AL |
Khoa học máy tính |
35,2 |
A00, A01, D07 |
ICT1 |
Công nghệ thông tin |
35,2 |
A00, A01, D07 |
ICT-VJ |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) |
36,8 |
A00, A01, D07, D28 |
VEE1 |
Kỹ thuật ô tô |
30,8 |
A00, A01, A10, A02 |
VEE2 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
33,6 |
A00, A01 A04, A10 |
MEM2 |
Kỹ thuật cơ khí |
28 |
A00, A01, A02, C01 |
EEE-A1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
33,6 |
A00, A01, C01, D07 |
EEE1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
30,8 |
A00, A01, C01, D07 |
MEM1 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
30,8 |
A00, A01, A02, C01 |
EEE2 |
Kỹ thuật y sinh |
25,2 |
A00, A01, C01, D07 |
CHE1 |
Kỹ thuật hóa học |
25,2 |
A00, A01, B00, D07 |
EEE3 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
30,8 |
A00, A01 C01, D07 |
Khối ngành khoa học xã hội |
|||
FTS1 |
Du lịch (Quản trị du lịch) |
28,6 |
A01, C00, D01, D15 |
FTS2 |
Quản trị khách sạn |
28,6 |
A00, A01, D01, D10 |
FLE1 |
Ngôn ngữ Anh |
28,6 |
D01, D09, D14, D15 |
FLK1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
32,2 |
A01, C00, D01, D15 |
FLC1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32,2 |
A00, C00, D01, D04 |
B. Dự kiến học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023 -2024
- Theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
C. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023
- Dựa theo các năm trước, học phí của Phenikaa năm 2022 sẽ tăng 7%, tương đương ngành Dược học: 32.100.000 VND/năm học.
D. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2021 - 2022
- Học phí các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ vật liệu, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm.
- Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.
- Học phí ngành Dược học: 30 triệu đồng/năm.
- Học phí các ngành Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật), Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh): 32 triệu đồng/năm.
- Giảm 7% học phí tất cả các môn trong học kỳ I đối với sinh viên, học viên từ K14 trở về trước đã hoàn thành học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 đầy đủ, đúng hạn.
E. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2020 - 2021
- Học phí đại học Phenikaa, các ngành đào tạo trong năm 2020 dao động từ 20 – 30 triệu/năm học.
- Đối với ngành CNTT (chương trình Việt – Nhật) học phí là 32.000.000 VND/năm học.
- Đối với ngành Dược học mức học phí là 30.000.000 VND/năm học.
F. Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Phenikaa năm 2022
1. Chính sách học bổng
- Áp dụng với thí sinh nhập học đợt 1 của các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ giấy tờ về Trường theo đúng quy định.
- Học bổng Chairman’s scholarship – Miễn học phí toàn khóa học đồng thời nhận tài trợ chi phí sinh hoạt 20 triệu đồng/năm (trị giá 160 – 645 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
- Năm 2022, Trường Đại học Phenikaa chọn trao 10 suất học bổng đặc biệt dành cho các thí sinh đăng ký và nhập học tại Trường Đại học Phenikaa, đáp ứng được 1 trong các tiêu chí sau:
+ Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học;
+ Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học.
- Tiêu chí nhận học bổng:
- Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo thuộc khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ;
- Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm).
Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).
- Học bổng Tài năng – Miễn học phí toàn khóa học (trị giá 80 – 525 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
- Thí sinh tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
- Đạt giải chính thức (Nhất/Nhì/Ba) trong kỳ thi KHKT quốc tế;
- Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
- Thí sinh có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên. (Riêng ngành Y khoa – dành cho khóa đầu tiên K16: thí sinh chỉ cần có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành học từ 27 điểm trở lên).
- Riêng các ngành/chương trình đào tạo tài năng (Vật lý tài năng, Khoa học máy tính tài năng) Miễn toàn bộ học phí trong 4 năm cho 10 em sinh viên xuất sắc nhất của mỗi ngành, khóa 2022-2026.
- Tiêu chí nhận học bổng:
- Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng (áp dụng cho các thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên);
- Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm hơn).
Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).
- Học bổng Xuất sắc – Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá 40 – 165 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
- Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi KHKT quốc tế;
- Thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
- Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26 đến dưới 27, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).
- Học bổng Chắp cánh tương lai – Miễn học phí năm đầu tiên (trị giá 20-75 triệu đồng – tùy theo học phí mỗi ngành)
- Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
- Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 25 đến dưới 26, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;
- Thí sinh có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, đồng thời có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương với IELTS từ 5.5 trở lên, chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N4 trở lên, chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2022;
- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 22 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
Lưu ý: Trong quá trình xét tuyển, khi có những trường hợp đặc biệt, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định.
2. Chính sách hỗ trợ học phí
- Với mong muốn tạo cơ hội để người học ở mọi hoàn cảnh đều được tiếp cận với giáo dục đại học chất lượng cao, đồng thời thực hiện định hướng xây dựng trường đại học không vì lợi nhuận, bên cạnh những học bổng nói trên, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường năm 2022.
- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.
- Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định.
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư tự động hoá mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phần mềm tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Cung ứng mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư tự động hoá mới ra trường là bao nhiêu?