Mã trường: HGH
- Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Phòng Hóa năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Sĩ quan Phòng hoá
- Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2021 cao nhất 24.8 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2022 cao nhất 22.15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh của Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Sĩ quan Phòng hoá
Video giới thiệu trường Sĩ quan Phòng hoá
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Sĩ quan Phòng hóa
- Tên tiếng Anh: Commander Chemical of Engineering (CCE)
- Mã trường: HGH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội
- SĐT: 0243.3611.253 069 591 115
- Email: info@siquanphonghoa.edu.vn
- Website: http://www.siquanphonghoa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/siquanphonghoa
Thông tin tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Sĩ quan phòng hóa 2024
Tên trường |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
HGH |
|
|
43 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học |
|
7860229 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
26 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
17 |
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc trung học phổ thông (THPT) không quá 15% chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT không quá 10% chỉ tiêu cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức không quá 20% chỉ tiêu cho thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 150 điểm); hoặc thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM từ 600 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.200 điểm).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2023
Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 22.15 | Thí sinh nam miền Bắc; Thí sinh mức 22.15 điểm Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.40 |
2 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 20.5 | Thí sinh nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 23.6 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
3 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 22.99 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
D. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860229 | Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | A00; A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860229 | Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | A00; A01 | 22.7 | Thí sinh nam miền Nam |
Học phí
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Sĩ quan phòng hóa 2024
Tên trường |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
HGH |
|
|
43 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học |
|
7860229 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
26 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
17 |
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: